Trái nghĩa với từ kiên định là gì

trái nghĩa với từ kiên trì là từ nào

Từ trái nghĩa với kiên trì là nhụt chí , ngại khó , ....

Nhìu lắm bn

hok tốt# =.=

+) Trái nghĩa với kiên trì: bỏ cuộc, lười nhác, ngại khó,nản trí, ...

CHÚC BN HỌC TỐT!!!!!

Trái nghĩa với từ kiên trì là:ngại khó ;ngại khổ;nhụt chí;..

Tuck nha!

:D

Trả lời:

Trái nghĩa với từ kiên trì là:nhụt chí,nản lòng,...

Học tốt

Là từ:ngại khó;ngại khổ

Trái nghĩa với kiên trì là : ngại khó,nhụt trí ,.............

lười biếng

hok tốttttttttttttttttttttttttttttttttttttttttttttttt

Trái nghĩa với kiên trì là: ngại khó, ngại khổ, nhụt chí,....

Tìm 5 từ trái nghĩ với siêng năng tìm 3từ trái nghĩ với kiên trì:

5 từ trái ngĩa với siêng năng:

- lười biếng

- lười

- lười nhát

- vô dụng

- ỷ lại

3 từ trái ngĩa với kiên trì

-nản lòng

- bỏ cuộc

- nản trí

Trái nghĩa với siêng lăng, kiên trì là:

+ Lười biếng

+ Lười nhác

+ Ỷ lại

+ Ngại khổ

+ Bỏ cuộc

+ Hời hợt.

- 5 từ trái nghĩa với siêng năng: lười, lười biếng, lười nhác, làm biếng, vô dụng

- 3 từ trái nghĩa với kiên trì: bỏ cuộc, ngại khó, nản chí, nhụt chí

#

trái với kiên trì là

Trả lời :

Trái với kiên trì là : lười biếng , lười làm , lười , lười nhác , v.v

Chúc bn hc tốt <3

Trả lời :

Trái vs kiên trì là : lười biếng , không kiên trì , lười nhác , v .v ..

#Chuk bn hok tốt :3

kiên trì><lười nhác

Hk tốt