Trắc nghiệm mạng máy tính Chương 2

  • Phát biểu nào sau đây về việc “phân chia các hoạt động mạng thành nhiều tầng” là SAI:a) Giảm độ phức tạp.b) Chuẩn hoá các giao diện.c) Đơn giản hoá việc giảng dạy và học tập.d) Cho phép người dùng lựa chọn bất kỳ phân tầng (layer) nào thích hợp và cài đặt cho hệ thống mạng của mình.105. Những điểm lợi khi sử dụng mô hình theo cấu trúc phân tầng (chọn 2):a) Cho phép chia nhỏ vấn đề phức tạp thành các vấn để nhỏ hơn dễ giải quyết.b) Thay đổi trên một tầng không ảnh hưởng đến các tầng khác.c) Thay đổi trên một tầng ảnh hưởng đến tất cả các tầng còn lại.d) Giới hạn việc sử dụng bởi một nhà cung cấp.106. Định nghĩa quá trình đóng gói dữ liệu:a) Là quá trình chuyển dữ liệu sang một định dạng thích hợp để truyền trên mạng.b) Là quá trình dữ liệu di chuyển từ tầng Application xuống tầng Physical.c) Là quá trình bổ sung vào PDU nhận được từ tầng trên một header và một trailer tạo thành PDU của tầng hiện hành, sau đó chuyển xuống tầng dưới.d) Tất cả đều đúng.107. Dữ liệu sẽ truyền như thế nào trong mô hình OSI.a) Application , Network, Presentation, Session, Transport, Data Link, Physical.b) Application , Presentation, Session, Network , Transport, Data Link, Physical.c) Application , Presentation, Session, Transport, Network , Data Link, Physical.d) Application , Session, Presentation, Transport, Network , Data Link, Physical.108. Trình tự dòng dữ liệu khi truyền từ máy này sang máy khác là:a) Data, segment, frame, packet, bitb) Data, packet, segment, frame, bitc) Data, frame, packet, segment, bitd) Data, segment, packet, frame, bit109. Tầng nào chịu trách nhiệm tích hợp dữ liệu các tầng trên để tạo thành một gói tin gọi là segment:a) Transportb) Networkc) Data Linkd) Physical110. Cấp nào thấp nhất thực hiện việc kiểm soát sai đầy đủ:a) Cấp Physical.b) Cấp MAC.c) Cấp Datalink.d) Cấp Network.111. Tầng nào của mô hình OSI chịu trách nhiệm mã hóa dữ liệu theo dạng âm thanh, hình ảnh, văn bản …a) Application.b) Sessionc) Network

    d) Presentation.

    112. Tầng nào trong mô hình OSI làm việc với các tín hiệu điện:a) Data Link.b) Network.c) Physical.d) Session.113. Đơn vị dữ liệu của tầng Physical là:a) Frame.b) Packet.

    c) Segment.

  • Cho biết đặc điểm của địa chỉ ở tầng Data Link: (chọn 2)a) Còn gọi là địa chỉ MAC.b) Còn gọi là địa chỉ mạng.c) Còn gọi là địa chỉ vật lý.d) Còn gọi là địa chỉ loopback.115. Chức năng chính của tầng Network (chọn 2):a) Điều khiển việc truyền tin tin cậyb) Định tuyến đường truyềnc) Thêm địa chỉ MAC vào gói tind) Thêm địa chỉ mạng vào gói tin116. Tầng Transport có thể thông tin trực tiếp với các tầng Network và Presentation :a. Đúngb. Sai117. Tầng Network có thể thông tin trực tiếp với các tầng Datalink và Transport :a) Đúngb) Sai118. Nêu các chức năng của tầng Transport (chọn 2)a) Nén dữ liệub) Định dạng thông điệpc) Đánh số các packetd) Chia nhỏ dữ liệu từ tầng trên xuống để tạo thành các segment119. Chức năng của tầng session:a) Mã hóa dữ liệub) Điều khiển các phiên làm việcc) Thâm địa chỉ mạng vào dữ liệud) Tất cả đều sai120. Nêu các chức năng của tầng Presentation (Chọn 2)a) Mã hoá dữ liệub) Giải mã dữ liệuc) Phân đoạn dữ liệud) Đánh địa chỉ logic mạng121. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất cho tầng Applicationa) Mã hoá dữ liệu.b) Cung cấp những dịch vụ mạng cho những ứng dụng của người dùng.c) Sử dụng địa chỉ vật lý để cung cấp cho việc truyền dữ liệu và thông báo lỗi , kiến trúc mạng và điều khiển việc truyền.

    d) Cung cấp những tín hiệu điện và những tính năng cho việc liên kết và duy trì liên kết giữa những hệ thống.

    123. Cấp Network trong OSI và cấp IP trong Internet tương đương nhau vì:a) Cùng cung cấp dịch vụ gởi nhận thông tin giữa hai máy bất kỳ.b) Cùng cung cấp dịch vụ gởi nhận thông tin tin cậy.c) Có thể hiểu và giao tiếp với nhau.d) Cả ba câu trên đều đúng.124. Card mạng được coi như là thiết bị ở tầng nào trong mô hình OSI:a. Physicalb. Data Linkc. Network

    d. Transport

    125. Địa chỉ IP là:a) Địa chỉ logic của một máy tính.b) Một số nguyên 32 bit.

    c) Một record chứa hai field chính: địa chỉ network và địa chỉ host trong network.

  • d) Cả ba câu trên đều đúng.Địa chỉ IP được biểu diễn tượng trưng bằng:a) Một giá trị nhị phân 32 bit.b) Một giá trị thập phân có chấm.

    c) Một giá trị thập lục phân có chấm.

  • d) Cả ba câu trên đều đúng.Việc phân lớp địa chỉ IP do nguyên nhân sau:a) Kích thước các mạng khác nhau.b) Phụ thuộc vào khu vực kết nối.c) Dể quản lý các thông tin.d) Cả ba câu trên đều đúng.129. Địa chỉ IP gồm bao nhiêu byte:a) 4 byteb) 5 bytec) 6 byted) Tất cả đều sai130. Giả sử máy A có địa chỉ 172.29.14.1/24 và máy B có địa chỉ 172.29.14.100/24. Tại máy A, để kiểm tra xem có thể gửi dữ liệu đến máy B được hay không, ta dùng lệnh nào:a) Ping 172.29.14.1.b) Ping 172.29.14.100.c) Ipconfig 172.29.14.100.d) Tất cả đều sai.131. Dạng nhị phân của số 139 là:a) 00001010

    b) 10001101

  • c) 10001011d) 10001010Dạng nhị phân của số 101 là:

    a) 01100111

  • b) 01100101c) 11100100d) 01100011Dạng thập phân của số 10101001 là:a) 163

    b) 167

  • c) 169d) 168Dạng thập phân của số 01010110 là:a) 83b) 84

    c) 85

  • d) 86Giá trị 170 biểu diễn dưới cơ số 2 là

    a) 1101000101

  • b) 1010101010c) 1001101110d) 1000100010

    Biểu diễn số 125 từ cơ số decimal sang cơ số binary.

  • a) 01111101.b) 01101111.c) 01011111.d) 01111110.Địa chỉ IP nào hợp lệ:a) 172.29.2.0b) 172.29.0.2

    c) 192.168.134.255

  • d) 127.10.1.1Địa chỉ nào sau đây thuộc lớp B: (chọn các đáp án đúng)a) 10011001.01111000.01101101.11111000b) 01011001.11001010.11100001.01100111

    c) 10111001.11001000.00110111.01001100

  • d) 11011001.01001010.01101001.00110011Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ broadcast của mạng lớp B là :a) 149.255.255.255b) 149.6.255.255.255

    c) 149.6.7.255

  • d) Tất cả đều saiTrong các địa chỉ sau sẽ có một địa chỉ không cùng nằm chung mạng con với bốn địa chỉ còn lại khi sử dụng subnet mask là 255.255.224.0:a) 172.16.67.50b) 172.16.66.24c) 172.16.64.42d) 172.16.63.31142. Trong các địa chỉ sau, địa chỉ nào không nằm cùng mạng với các địa chỉ còn lại:a) 172.29.100.10/255.255.240.0b) 172.29.110.50/255.255.240.0c) 172.29.97.20/255.255.240.0d) 172.29.95.34/255.255.240.0143. Trong các địa chỉ sau, địa chỉ nào không nằm cùng mạng với các địa chỉ còn lại:a) 200.29.110.54/255.255.255.248b) 200.29.110.50/255.255.255.248c) 200.29.110.52/255.255.255.248d) 200.29.110.57/255.255.255.248144. Cho đường mạng 180.45.0.0/255.255.224.0 Tính:a) Số mạng con hợp lệ:b) Địa chỉ đường mạng thứ 1: Địa chỉ broadcast:c) Địa chỉ đường mạng thứ 4: Địa chỉ broadcast:d) Số host hợp lệ trong mỗi mạng con145. Cho địa chỉ IP: 192.17.8.194/255.255.255.240 Tính:a) Địa chỉ đường mạng con chứa địa chỉ IP trên:b) Địa chỉ broadcast của mạng con trên:c) Vùng địa chỉ host hợp lệ trong mạng con trên:146. Cho đường mạng có địa chỉ 172.17.100.0/255.255.252.0. Phương pháp chia mạng con này cho bao nhiêu subnet và bao nhiêu host trong mỗi mạng con:a) 126 subnet, mỗi subnet có 510 hostb) 64 subnet, mỗi subnet có 1022 hostc) 62 subnet, mỗi subnet có 1022 hostd) 128 subnet, mỗi subnet có 512 host147. Giả sử hệ thống mạng của bạn phải chia thành 15 mạng con (subnet) và sử dụng một địa chỉ lớp B. Mỗi mạng con chứa ít nhất 1500 host. Vậy subnet mask nào sẽ được sử dụng:a) 255.248.0.0b) 255.255.248.0c) 255.255.224.0d) 255.255.252.0148. Giả sử hệ thống mạng của bạn phải chia thành 8 mạng con (subnet) và sử dụng một địa chỉ lớp B. Mỗi mạng con chứa ít nhất 2500 host. Vậy subnet mask nào sẽ được sử dụng:a) 255.248.0.0b) 255.255.240.0c) 255.255.224.0

    d) 255.255.252.0

  • Thiết bị nào hoạt động ở tầng Physical:a. Switchb. Card mạngc. Hub và repeater[/b]

    d. Router

    150. Để cấp phát động địa chỉ IP, ta có thể sử dụng dịch vụ có giao thức nào:a. Dùng giao thức DHCPb. Dùng giao thức FTPc. Dùng giao thức DNS

    d. Dùng giao thức HTTP

    151. Địa chỉ IP 192.168.1.1:a. Thuộc lớp Bb. Thuộc lớp Cc. Là địa chỉ riêng

    d. b và c đúng

    152. Tầng nào trong mô hình OSI làm việc với các tín hiệu điện:a. Data Linkb. Networkc. Physical

    d. Transport

    153. Giao thức nào thuộc tầng Application :a. IPb. HTTPc. NFS

    d. TCP

    154. Các thành phần tạo nên mạng là:a. Máy tính, hub, switchb. Network adapter, cablec. Protocol

    d. Tất cả đều đúng

    155. Chức năng chính của router là:a. Kết nối network với networkb. Chia nhỏ broadcast domainc. a vàb đều đúng

    d. a và b đều sai[/b]

    156. Protocol là:a. Là các qui tắc để cho phép các máy tính có thể giao tiếp đượcvới nhaub. Một trong những thành phần không thể thiếu trong hệ thống mạngc. a và b đúng

    d. a và b sai

    157. Protocol nào được sử dụng cho mạng Internet:a. TCP/IPb. Netbeuic. IPX/SPX

    d. Tất cả

    158. Các chuẩn JPEG, TIFF, ASCII, EBCDIC do tầng nào của mô hình OSI định nghĩa:a. Transportb. Networkc. Application

    d. Presentation

    159. Trong các địa chỉ sau, chọn địa chỉ không nằm cùng đường mạng với các địa chỉ còn lại:a. 203.29.100.100/255.255.255.240b. 203.29.100.110/255.255.255.240c. 203.29.103.113/255.255.255.240

    d. 203.29.100.98/255.255.255.240

    160. Có bao nhiêu vùng đụng độ (Collision Domain) trong một mạng dùng 1 Repeater và 1 Hub :a. 1b. 2c. 3

    d. 4

    161. Thiết bị nào sau đây sử dụng tại trung tâm của mạng hình sao:a. Switchb. Brigdec. Port

    d. Repeater

    162. Để hạn chế sự đụng độ của các gói tin trên mạng người ta chia mạngthành các mạng nhỏ hơn và nối kếtchúng lại bằng các thiết bị:a. Repeatersb. Hubsc. Switches

    d. Cạc mạng (NIC)

    163. Các thiết bị mạng nào sau đây có khả năng duy trì thông tin về hiệntrạng kết nối của toàn bộ một mạng xínghiệp hoặc khuôn viên bằng cách trao đổi thông tin nói trên giữa chúngvới nhau:a. Bridgeb. Routerc. Repeater

    d. Connectors

    164. Giao thức nào trong các giao thức sau dùng trong mô hình mạng LAN:a. TCP/IPb. IPX/SPXc. NETBEUI

    d. Tất cả

    165. Giao thức nào trong các giao thức sau dùng trong mô hình mạng WAN :a. TCP/IPb. NETBEUIc. DLC

    d. Tất cả

    166. Kiến trúc một mạng LAN có thể là:a. RINGb. BUSc. STAR

    d. Có thể phối hợp cả a, b và c

    167. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất cho tầng Applicationa. Mã hoá dữ liệub. Cung cấp những dịch vụ mạng cho những ứng dụng của người dùngc. Sử dụng địa chỉ vật lý để cung cấp cho việc truyền dữ liệu và thông báolỗi , kiến trúc mạng và điềukhiển việc truyềnd. Cung cấp những tín hiệu điện và những tính năng cho việc liên kết vàduy trì liên kết giữa những hệ

    thống

    168. Điều gì đúng đối với mạng ngang hàng :a. Cung cấp sự an toàn và mức độ kiểm soát cao hơn mạng dựa trên máy phục vụb. Được khuyến cáo sử dụng cho mạng có từ 10 người dùng trở xuốngc. Đòi hỏi một máy phục vụ trung tâm có cấu hình mạnh

    d. Người dùng phân bố trong địa bàn rộng

    169. Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ broadcast của mạng lớp B làa. 149.255.255.255b. 149.6.255.255c. 149.6.7.255

    d. Tất cả đều sai

    170. Giá trị của 11101101 ở cơ số 2 trong cơ số 16 làa. CBb. EDc. CF

    d. EC

    171. Mô tả nào sau đây là cho mạng hình sao (star)a. Truyền dữ liệu qua cáp đồng trụcb. Mỗi nút mạng đều kết nối trực tiếp với tất cả các nút khácc. Có một nút trung tâm và các nút mạng khác kết nối đến

    d. Các nút mạng sử dụng chung một đường cáp

    172. Loại cáp nào được sử dụng phổ biến nhất hiện naya. Cáp đồng trụcb. Cáp STPc. Cáp UTP (CAT 5)

    d. Cáp quang

    173. Nhược điểm của mạng dạng hình sao là :a. Khó cài đặt và bảo trìb. Khó khắc phục khi lỗi cáp xảy ra, và ảnh hường tới các nút mạng khácc. Cần quá nhiều cáp để kết nối tới nút mạng trung tâm

    d. Không có khả năng thay đổi khi đã lắp đặt

    174. Đặc điểm của mạng dạng Bus :a. Tất cả các nút mạng kết nối vào nút mạng trung tâm (Ví dụ như Hub)b. Tất cả các nối kết nối trên cùng một đường truyền vật lý.c. Tất cả các nút mạng đều kết nối trực tiếp với nhau.

    d. Mỗi nút mạng kết nối với 2 nút mạng còn lại.

    175. Khi nối mạng giữa 2 máy tính, chúng ta sử dụng loại cáp nào để nốitrực tiếp giữa chúng.a. Cáp quangb. Cáp UTP thẳngc. Cáp STP

    d. Cáp UTP chéo (crossover)

    176. Sợi cáp xoắn nối giữa card mạng với hub thì :a. Bấm thứ tự 2 đầu cáp giống nhaub. Đổi vị trí các sợi 1, 2 với sợi 3, 6c. Một đầu bấm theo chuẩn TIA/EIA T-568A, đầu kia theo chuẩn TIA/EIAT568-B

    d. Tất cả đều sai.

    177. Trình tự đóng gói dữ liệu khi truyền từ máy này đến máy khác.a. Data, frame, packet, segment, bitb. Data, segment, frame, packet, bitc. Data, packet, segment, frame, bit

    d. Data, segment, packet, frame, bit

    178. Muốn hệ thống mạng hoạt động hiệu quả người ta thường :a. Tăng số lượng Collision Domain, giảm kích thước các Collision Domainb. Tăng số lượng Collision Domain, tăng kích thước các Collision Domainc. Giảm số lượng Collision Domain, giảm kích thước các Collision Domain

    d. Giảm số lượng Collision Domain, tăng kích thước các Collision Domain

    179. Chọn định nghĩa ĐÚNG về địa chỉ MAC:a. Được ghi sẳn trên card mạng (NIC)b. Do người quản trị mạng khai báoc. Câu a và b đúng

    d. Tất cả đều đúng

    180. Địa chỉ nào sau đây thuộc lớp A:a. 172.29.14.10b. 10.1.1.1c. 140.8.8.8

    d. 203.5.6.7

  • Modem dùng để:a. Giao tiếp với mạngb. Truyền dữ liệu đi xac. Truyền dữ liệu trong mạng LAN

    d. a và b

    182. Địa chỉ IP 172.200.25.55/255.255.0.0:a. Thuộc lớp Ab. Thuộc lớp Cc. Là địa chỉ riêng

    d. Là địa chỉ broadcast

    183. Chức năng chính của router là:a. Kết nối LAN với LAN.b. Chia nhỏ broadcast domainc. Tất cả đều đúng.

    d. Tất cả đều sai.

    184. Khi sử dụng mạng máy tính ta sẽ được các lợi ích:a. Chia sẻ tài nguyên (ổ cứng, cơ sở dữ liệu, máy in, các phần mềm tiệních, …)b. Quản lý tập trungc. Tận dụng năng lực xử lý của các máy tính rỗi kết hợp lại để thực hiệncác công việc lớn

    d. Tất cả đều đúng

    185. Đơn vị dữ liệu ở tầng presentation là:a. Byteb. Datac. Frame

    d. Packet

    186. Thứ tự các tầng (layer) của mô hình OSI theo thứ tự từ trên xuống là:a. Application, Presentation, Session, Transport, Data Link, Network,  Physicalb. Application, Presentation, Session, Network, Transport, Data Link, Physicalc. Application, Presentation, Session, Transport, Network, Data Link, Physical

    d. Application, Presentation, Transport, Session, Data Link, Network, Physical

    187. Quá trình dữ liệu di chuyển từ hệ thống máy tính này sang hệ thống máy tính khác phải trải qua giai đoạnnào?a. Phân tích dữ liệub. Lọc dữ liệuc. Nén dữ liệu

    d. Đóng gói

    188. Protocol nào được sử dụng cho Internet:a. TCP/IPb. Netbeuic. IPX/SPX

    d. DLC

    189. Để kết nối hai máy tính với nhau ta có thể sử dụng :a. Hubb. Switchc. Nối cáp trực tiếp

    d. Tất cả đều đúng

    190. Các protocol TCP và UDP hoạt động ở tầng nào:a. Transportb. Networkc. Application

    d. Presentation

    191. Chuỗi số “00-08-ac-41-5d-9f” có thể là:a. Địa chỉ IPb. Địa chỉ portc. Địa chỉ MAC

    d. Tất cả đều sai

    192. Công nghệ mạng LAN sử dụng phổ biến hiện nay là:a. Token Ringb. FDDIc. Ethernet

    d. ADSL

    193. Cho biết chức năng của Proxy:a. Là máy đại diện cho một nhóm máy đi thực hiện một dịch vụ máykhách (client service) nào đób. Là một thiết bị thống kê lưu lượng mạngc. Tất cả đều đúng

    d. Tất cả đều sai

    194. Frame là dữ liệu ở tầng:a. Physicalb. Networkc. Data Link

    d. Transport

    195. Chọn 2 chức năng của tầng Presentation:a. Mã hoá dữ liệub. Cung cấp các dịch vụ mạng người dùngc. Phân đoạn dữ liệu

    d. Đánh địa chỉ

    196. Khi dùng repeater để mở rộng các đoạn mạng, ta có thể:a. Đặt tối đa 4 đoạn mạng có máy tínhb. Dùng tối đa 4 repeaterc. Có tối đa 5 đoạn mạngd. Có tối đa 3 đoạn mạng

    e. b và c

    197. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất cho Switcha. Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại tầng Physical của mô hình OSIb. Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại tầng Network của mô hình OSIc. Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạtđộng tại tầng Data Link của mô hình OSI

    d. Sử dụng địa chỉ IP và hoạt động tại tầng Network của mô hình OSI