Top 100 động từ trong tiếng anh năm 2022

Tổng hợp 200 động từ thông dụng được sử dụng nhiều nhất trong tiếng Anh giao tiếp. LangGo - Hệ thống học tiếng Anh giao tiếp cho người mới bắt đầu hoặc mắt gốc.

Show

Top 100 động từ trong tiếng anh năm 2022

200 động từ thông dụng nhất trong tiếng Anh giao tiếp

Tìm hiểu ngay 200 động từ thông dụng nhất trong Tiếng Anh nhé!

1. Be /bi/ thì, là, ở

2. Have /hæv/ có

3. Do /du/ làm

4. Say /seɪ/ nói

5. Get /gɛt/ lấy

6. Make /meɪk/ làm

7. Go /goʊ/ đi

8. See /si/ thấy

9. Know /noʊ/ biết

10. Take /teɪk/ lấy

11. Think /θɪŋk/ nghĩ

12. Come /kʌm/ đến

13. Give /gɪv/ cho

14. Look /lʊk/ nhìn

15. Use /juz/ dùng

16. Find /faɪnd/ tìm thấy

17. Want /wɑnt/ muốn

18. Tell /tɛl/ nói

19. Put /pʊt/ đặt

20. Mean /min/ nghĩa là

21. Become /bɪˈkʌm/ trở thành

22. Leave /liv/ rời khỏi

23. Work /wɜrk/ làm việc

24. Need /nid/ cần

25. Feel /fil/ cảm thấy

26. Seem /sim/ hình như

27. Ask /æsk/ hỏi

28. Show /ʃoʊ/ trình diễn

29. Try /traɪ/ thử

30. Call /kɔl/ gọi

31. Keep /kip/ giữ

32. Provide /prəˈvaɪd/ cung cấp

33. Hold /hoʊld/ giữ

34. Turn /tɜrn/ xoay

35. Follow /ˈfɑloʊ/ theo

36. Begin /bɪˈgɪn/ bắt đầu

37. Bring /brɪŋ/ đem lại

38. Like /laɪk/ như

39. Going /ˈgoʊɪŋ/ đi

40. Help /hɛlp/ giúp

41. Start /stɑrt/ bắt đầu

42. Run /rʌn/chạy

43. Write /raɪt/ viết

44. Set /sɛt/ đặt để

45. Move /muv/ di chuyển

46. Play /pleɪ/ chơi

47. Pay /peɪ/ trả

48. Hear /hir/ nghe

49. Include /ɪnˈklud/bao gồm

50. Believe /bɪˈliv/ tin tưởng

51. Allow /əˈlaʊ/ cho phép

52. Meet /mit/ gặp gỡ

53. Lead /lid/ dẫn dắt

54. Live /lɪv/sống

55. Stand /stænd/ đứng

56. Happen /ˈhæpən/ xảy ra

57. Carry /ˈkæri/ mang

58. Talk /tɔk/ nói chuyện

59. Appear /əˈpɪr/ xuất hiện

60. Produce /ˈproʊdus/ sản xuất

61. Sit /sɪt/ ngồi

62. Offer /ˈɔfər/ yêu cầu

63. Consider /kənˈsɪdər/ cân nhắc

Top 100 động từ trong tiếng anh năm 2022

Cùng LangGo ôn tập 200 động từ thông dụng trong tiếng Anh

64. Expect /ɪkˈspɛkt/ chờ đợi

65. Suggest /səgˈʤɛst/ đề nghị

66. Let /lɛt/ cho phép

67. Read /rid/ đọc

68. Require /ˌriˈkwaɪər/ yêu cầu

69. Continue /kənˈtɪnju/ tiếp tục

70. Lose /luz/ thua cuộc

71. Add /æd/ thêm vào

72. Change /ʧeɪnʤ/ thay đổi

73. Fal /fɔl/ ngã

74. Remain /rɪˈmeɪn/ còn lại

75. Remember /rɪˈmɛmbər/ nhớ lại

76. Buy /baɪ/ mua

77. Speak /spik/ nói

78. Stop /stɑp/ dừng lại

79. Send /sɛnd/ gửi

80. Receive /rəˈsiv/ nhận

81. Decide /ˌdɪˈsaɪd/ quyết định

82. Win /wɪn/ chiến thắng

83. Understand /ˌʌndərˈstænd/ hiểu

84. Describe /dɪˈskraɪb/ miêu tả

85. Develop /dɪˈvɛləp/ phát triển

86. Agree /əˈgri/ đồng ý

87. Open /ˈoʊpən/ mở

88. Reach /riʧ/ đạt tới

89. Build /bɪld/ xây dựng

90. Involve /ɪnˈvɑlv/ liên quan tới

91. Spend /spɛnd/ dành

92. Return /rɪˈtɜrn/ trở lại

93. Draw /drɔ/ vẽ

94. Die /daɪ/ chết

95. Hope /hoʊp/ hy vọng

96. Create /kriˈeɪt/ sáng tạo

97. Walk /wɔk/ đi bộ

98. Sell /weɪt/ đợi

99. Wait /weɪt/ đợi

100. Cause /kɑz/ gây ra

101. Pass /pæs/ vượt qua

102. Lie /laɪ/ nói xạo
103. Accept /ækˈsɛpt/ chấp nhận
104. Watch /wɑʧ/ xem
105. Raise /reɪz/ nâng cao
106. Base /beɪs/ dựa trên
107. Apply /əˈplaɪ/ áp dụng
108. Break /breɪk/ làm vỡ
109. Explain /ɪkˈspleɪn/ giải thích
110. Learn /lɜrn/ học hỏi
111. Increase /ˈɪnˌkris/ tăng lên
112. Cover /ˈkʌvər/ bao phủ
113. Grow /groʊ/ lớn lên
114. Claim /kleɪm/ tuyên bố
115. Report /rɪˈpɔrt/ báo cáo
116. Support /səˈpɔrt/ ủng hộ
117. Cut /kʌt/ cắt bỏ
118. Form /fɔrm/ hình thành
119. Stay /steɪ/ ở lại
120. Contain /kənˈteɪn/ chứa
121. Reduce /rəˈdus/ giảm
122. Establish /ɪˈstæblɪʃ/ thiết lập
123. Join /ʤɔɪn/ ghép
124. Wish /wɪʃ/ muốn
125. Achieve /əˈʧiv/ đạt được
126. Seek /sik/ tìm kiếm
127. Choose /ʧuz/ chọn
128. Deal /dil/ xử lý
129. Face /feɪs/ đối mặt
130. Fail /feɪl/ thất bại
131. Serve /sɜrv/ phục vụ
132. End /ɛnd/ kết thúc
133. Kill /kɪl/ giết
134. Occur /əˈkɜr/ xảy ra
135. Drive /draɪv/ lái xe
136. Represent /ˌrɛprəˈzɛnt/ đại diện cho
137. Rise /raɪz/ tăng lên
138. Discuss /dɪˈskʌs/ thảo luận
139. Love /lʌv/ yêu thương
140. Pick /pɪk/ nhặt lên
141. Place /pleɪs/ đặt, để
142. Argue /ˈɑrgju/ tranh cãi
143. Prove /pruv/ chứng minh
144. Wear /wɛr/ đội, mặc
145. Catch /kæʧ/ bắt lấy
146. Enjoy /ɛnˈʤɔɪ/ thưởng thức
147. Eat /it/ ăn
148. Introduce /ˌɪntrəˈdus/ giới thiệu
149. Enter /ˈɛntər/ tiến vào
150. Present /ˈprɛzənt/ giới thiệu
151. Arrive /əˈraɪv/ đến
152. Ensure /ɛnˈʃʊr/ chắc chắn
153. Point /pɔɪnt/ chỉ vào
154. Plan /plæn/ lên kế hoạch
155. Pull /pʊl/ kéo
156. Refer /rəˈfɜr/ nhắc tới
157. Act /ækt/ ra vẻ, hành động
158. Relate /rɪˈleɪt/ có liên quan
159. Affect /əˈfɛkt/ ảnh hưởng tới
160. Close /kloʊs/ đóng lại
161. Identify /aɪˈdɛntəˌfaɪ/ xác định
162. Manage /ˈmænəʤ/ quản lý
163. Thank /θæŋk/ cảm ơn
164. Compare /kəmˈpɛr/ so sánh
165. Announce /əˈnaʊns/ thông báo
166. Obtain /əbˈteɪn/ đạt được
167. Note /noʊt/ ghi lại
168. Forget /fərˈgɛt/ quên
169. Indicate /ˈɪndəˌkeɪt/ chỉ ra rằng
170. Wonder /ˈwʌndər/ tự hỏi
171. Maintain /meɪnˈteɪn/ duy trì
172. Publish /ˈpʌblɪʃ/ xuất bản
173. Suffer /ˈsʌfər/ chịu khổ
174. Avoid /əˈvɔɪd/ tránh
175. Express /ɪkˈsprɛs/ diễn đạt
176. Suppose /səˈpoʊz/ giả sử
177. Finish /ˈfɪnɪʃ/ hoàn thành
178. Determine /dəˈtɜrmən/ xác định
179. Design /dɪˈzaɪn/ thiết kế
180. Listen /ˈlɪsən/ nghe
181. Save /seɪv/ lưu giữ
182. Tend /tɛnd/ có xu hướng
183. Treat /trit/ đối xử
184. Control /kənˈtroʊl/ kiểm soát
185. Share /ʃɛr/ chia sẻ
186. Remove /riˈmuv/ loại bỏ
187. Throw /θroʊ/ ném
188. Visit /ˈvɪzət/ thăm nom
189. Exist /ɪgˈzɪst/ tồn tại
190. Encourage /ɛnˈkɜrɪʤ/ khuyến khích
191. Force /fɔrs/ bắt buộc
192. Reflect /rəˈflɛkt/ suy nghĩ
193. Admin /admin/ thừa nhận
194. Assume /əˈsum/ cho rằng
195. Smile /smaɪl/ mỉm cười
196. Prepare /priˈpɛr/ chuẩn bị
197. Replace /ˌriˈpleɪs/ thay thế
198. Fill /fɪl/ lấp đầy
199. Improve /ɪmˈpruv/ nâng cao
200. Mention /ˈmɛnʃən/ nhắc tới

Động từ là một kiến thức cơ bản nhất trong Tiếng Anh nói chung và học IELTS nói riêng. Các bạn không chỉ cần nắm vững cách thành lập động từ, các loại động từ trong Tiếng Anh mà còn cần tích lũy vốn từ vựng thường xuyên để có thể sử dụng chính xác và tự nhiên nhất khi viết và nói.

Hy vọng bài tổng hợp 200 động từ tiếng anh thông dụng trên sẽ giúp bạn học tập hiệu quả và tự tin trước bất kì bài thi hay tình huống giao tiếp nào!

Nguồn tổng hợp!

  1. Trang chủ
  2. Tiếng Anh
  3. Tiếng Anh cơ bản - Tiểu học
  4. Top 100 động từ tiếng Anh

Chấp nhận cho phép cho phép khi tin rằng nghỉ vay mang theo Mua/khả năng Clean Clean Comb Comm phàn nàn số lượng Cutgh Cound Vẽ rút thăm drupns ăn ăn ăn explein tìm thấy kết thúc phù hợp với FLY FORE Tổn thương tổn thương tổn thương tổn thương tổn thương tổn thương tổn thương tổn thương tổn thương tổn thương tổn thương đau tổn thương tổn thương tổn thương tổn thương tổn thương tổn thương tổn thương dancin flgh coungh clean sạch
allow
ask
believe
borrow
break
bring
buy
can/able
cancel
change
clean
comb
complain
cough
count
cut
dance
draw
drink
drive
eat
explain
fall
fill
find
finish
fit
fix
fly
forget
give
go
have
hear
hurt
know
learn
leave
listen
live
look
lose
make/do
need
open

Chấp nhận yêu cầu yêu cầu một tín đồ được mượn để mua mua -có thể thay đổi -có thể thay đổi dọn dẹp sạch ho ho nhảy nhảy múa nhảy múa để mô tả thức ăn để điền vào để làm đầy, để phù hợp, để sửa chữa để sửa chữa Hãy quên đi để đi đến bị tổn thương, bị tổn thương, bị tổn thương, đến để biết học cách rời khỏi nghe để nhìn vào thua cuộc để làm cho nhu cầu mở
izin vermek
sormak
inanmak
ödünç almak
kırmak
getirmek
satın almak
-ebilmek
iptal etmek
değiştirmek
temizlemek
taramak
şikayet etmek
öksürmek
saymak
kesmek
dans etmek
çizmek
içmek
sürmek
yemek
açıklamak
düşmek
doldurmak
bulmak
bitirmek
uymak, uygun olmak
sabitleştirmek, onarmak
uçmak
unutmak
vermek
gitmek
sahip olmak
işitmek
incitmek, incinmek
bilmek
öğrenmek
terk etmek
dinlemek
yaşamak
bakmak
kaybetmek
yapmak
ihtiyacı olmak
açmak

Đóng/đóng tổ chức tổ chức pay play put mưa đọc trả lời chạy nói sell sele sig sing bài hát speak speak speak chi tiêu đứng bắt đầu
organise
pay
play
put
rain
read
reply
run
say
see
sell
send
sign
sing
sit
sleep
smoke
speak
spell
spend
stand
start/begin
study
succeed
swim
take
talk
teach
tell
think
translate
travel
try
turnoff
turnon
type
understand
use
wait
wakeup
want
watch
work
worry
write

Đóng, thiết lập, trả tiền để chơi, [nhạc cụ] chơi bĩu môi để đọc để đọc để bảo bạn xem việc bán hàng để nói về việc gửi [bài hát] hát Hãy suy nghĩ về việc dịch, đi du lịch, cố gắng đi du lịch [TV, ánh sáng] đóng để mở một máy đánh chữ hoặc bàn phím để hiểu để sử dụng để sử dụng để đánh thức [TV] xem để xem
düzenlemek, kurmak
ödemek
oynamak, [müzik aleti] çalmak
koymak
yağmak
okumak
cevap vermek
koşmak
söylemek
görmek
satmak
göndermek
imzalamak
[şarkı] söylemek, [kuş] ötmek
oturmak
uyumak
sigara içmek
konuşmak
harf harf söylemek
harcamak
beklemek
başlamak
[ders] çalışmak
başarmak
yüzmek
almak
konuşmak
öğretmek
anlatmak
düşünmek
tercüme etmek, çevirmek
seyahat etmek, yolculuk yapmak
denemek
[tv, ışık] kapamak
açmak
daktilo veya klavye ile yazmak
anlamak
kullanmak
beklemek
uyandırmak
istemek
[tv] izlemek
çalışmak
kaygılanmak
yazmak

Bạn có thể quan tâm đến

Popüler ̇çerik

Một số động từ [Chỉnh sửa |Chỉnh sửa nguồn][edit | edit source]

Tất cả các động từ được hiển thị trong nguyên bản, tức là đi, để nói.Infinitives của Thổ Nhĩ Kỳ kết thúc với hậu tố -Mak hoặc -Mek, theo các nguyên tắc của nguyên âm hài hòa (xem phân loại nguyên âm và sự hài hòa)


A để trả lời & nbsp ;: Cevaplamak để hoan nghênh & nbsp ;: Alkışlamak để hỏi & nbsp ;:
to answer : cevaplamak
to applaud : alkışlamak
to ask : sormak
To arrange : organize etmek

B

Đổ lỗi & nbsp ;: Suçlamak để mượn & nbsp ;:
to borrow  : ödünç almak
to bury  : gömmek
to buy  : satın almak

C để đóng & nbsp ;: Kapamak để Comb & nbsp ;: Taramak đến & nbsp ;: Gelmek để chúc mừng & nbsp;Bağırmak để cắt & nbsp ;: Kesmek
to close  : kapamak
to comb : taramak
to come  : gelmek
to congratulate : kutlamak
to congratulate : tebrik etmek
to cook : pişirmek
to count : saymak
to create: yaratmak
to cry  : ağlamak or bağırmak
to cut  : kesmek

D để chết & nbsp ;: Ölmek để lặn & nbsp;
to die  : ölmek
to dive  : dalmak
to divide : bölmek
to do  : yapmak
to draw  : çizmek
to drink : içmek

E để ăn & nbsp ;: yemek để xóa & nbsp ;: silmek
to eat  : yemek
to erase : silmek

F để chiến đấu & nbsp ;: Savaşmak để chiến đấu & nbsp ;: Kavga etmek để bay & nbsp ;:
to fight : savaşmak
to fight : kavga etmek
to fly  : uçmak
to fry  : kızartmak

G để thu thập & nbsp ;: toplamak để nhận & nbsp ;: Almak để cho & nbsp ;:
to gather : toplamak
to get  : almak
to give  : vermek
to go  : gitmek

H để nhanh chóng & nbsp ;: Acele etmek
to hurry : acele etmek

Tôi mời & nbsp ;: Davet Etmek
to invite : davet etmek

J

K đến nút & nbsp ;: ōrmek để biết & nbsp ;: Bilmek
to knot : ōrmek
to know : bilmek

Tôi để học & nbsp ;: Öğrenmek để lắng nghe & nbsp ;:
to learn : öğrenmek
to listen : dinlemek

M để làm cho hòa bình & nbsp ;: Barışmak để gặp gỡ & nbsp ;: Tanışmak để nhân & nbsp ;: çarpmak
to make peace : barışmak
to meet : tanışmak
to multiply : çarpmak

N


O để chiếm đóng & nbsp ;: işgal etmek để mở & nbsp ;: açmak
to occupy : işgal etmek
to open  : açmak

P để đưa vào & nbsp ;: Giymek
to put on : giymek

Q.

Không có q trong tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

R để đọc & nbsp ;: Okumak để xóa & nbsp ;:
to read  : okumak
to remove : çıkarmak
to respect : saymak
to run  : koşmak

S để nói & nbsp ;: Söylemek để nói & nbsp;: Öğrenmek để nói lắp & nbsp;
to say : söylemek
to say : demek
to see : görmek
to sell  : satmak
to send  : göndermek
to sit  : oturmak
to smile : gülmek
to stand up  : kalkmak
to study  : öğrenmek
to stutter  : pepelemek
to swim : yüzmek

T để nhận & nbsp ;: Almak để nói chuyện & nbsp ;: Konuşmak để dạy & nbsp ;:
to take  : almak
to talk  : konuşmak
to teach : öğretmek
to translate  : çevirmek
to try  : denemek
to turn  : dönmek

U để hiểu & nbsp ;: bilmek để sử dụng & nbsp ;: kullanmak
to understand : bilmek
to use  : kullanmak

V

W để đi bộ & nbsp ;: yürümek muốn & nbsp ;: istemek để xem & nbsp;
to walk  : yürümek
to want  : istemek
to watch : bakmak
to watch : seyretmek
to work  : çalışmak
to write : yazmak

X

Không có x trong tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Y

Z

A [Chỉnh sửa |Chỉnh sửa nguồn][edit | edit source]


Abart-: phóng đại: exaggerate

acı-: đau (nội tại): to hurt (intransative)

acıt-: để tổn thương (chuyển đổi) acık-: Hãy đói Aç-: mở (hiện tại thì: Açar-) Açıkla-: giải thích ada-:-: giải trí, chủ nhà ağla-: khóc Ağrı-: Ache ak-: Flow, Drain (hiện tại thì: Akar-): to hurt (transative)
acık-: get hungry
aç-: open (Present Tense: açar-)
açıkla-: explain
ada-: dedicate
affet-: forgive (Present Tense: affeder-)
ağar-: bleach, whiten
ağırla-: entertain, host
ağla-: cry
ağrı-: ache
ak-: flow, drain (Present Tense: akar-)

aksa-: để cản trở (nội tại): to hinder (intransative)

aksat-: để cản trở (chuyển tiếp) aktar-: chuyển, trích dẫn, truyền al-: lấy;Mua (Hiện tại thì: Alır-) Aldat-: Cheat, FallEad: to hinder (transative)
aktar-: transfer, cite, pass on
al-: take; buy (Present Tense: alır-)
aldat-: cheat, mislead

aldır-: quan tâm (về một cái gì đó): to care (about something)

Alış-: để làm quen với toan-: đề cập, hãy nhớ (hiện tại thì: Anar-): to get used to
an-: mention, remember (Present Tense: anar-)

Anır-: để tạo ra tiếng ồn lừa: to make donkey noises
anımsa-: recall, remember
anla-: understand
anlat-: tell, explain

Anlaş-: Actioneara-: tìm kiếm, tìm kiếm, điện thoại cho araştır-: nhìn vào, nghiên cứu, tìm kiếm, nghiên cứu: to agree
ara-: look for, search, to phone
araştır-: look into, research, seek, study

arıt-: để vệ sinh: to sanitize

Art-: Tăng Atla-: nhảy, nhảy, bước nhảy vọt: increase
atla-: hop, jump, leap

as-: để treo (chuyển tiếp): to hang (transative)

asıl-: để treo (nội tại): to hang (intransative)

Aş-: vượt qua: get over

aşın-: erode (nội tại): to erode (intransative)

at-: Ném: throw

ata-: bổ nhiệm: to appoint

avla-: để săn bắn: to hunt

ayır-: để tách: to separate

AZ-: Hãy tức giận, lấy sừng: get furious, get horny

Azal-: để giảm: to decrease

Azlet-: để luận tội: to impeach

B [Chỉnh sửa |Chỉnh sửa nguồn][edit | edit source]


bağır-: để hét lên: to shout

bağlan-: để kết nối: to connect

bak-: nhìn;chăm sóc (thì hiện tại: Bakar-): look; look after (Present Tense: bakar-)

bakın-: nhìn xung quanh: to look around

Ban-: Nhúng vào một số: to dip into somehting

Bandır-: Nhúng vào một cái gì đó (đồng nghĩa với Ban-): to dip into something (synonym with ban-)

Barın-: Để trú ẩn: to take shelter

Barış-: để làm hòa: to make peace

Bas-: đến Stepbaşla-: bắt đầu, bắt đầu: to step
başla-: begin, start

Başar-: thành công (sau một nhiệm vụ khó khăn hơn với hiệu ứng lâu hơn so với Becermek): to succeed (after a more difficult task with a longer-lasting effect compared to becermek)

Başvurmak-: nộp đơn (gửi đơn đăng ký), để tham khảo ý kiến, đến khu nghỉ dưỡng: to apply (send an application), to consult, to resort

Bat-: để chìm (nội tại): to sink (intransative)

Batır-: để chìm (chuyển đổi): to sink (transative)

Bayıl-: ngất xỉu: to faint

Becer-: thành công (sau một công việc tầm thường hơn so với Başarmak): to succeed (after a more trivial job compared to başarmak)

Beğen-: thích: to like

Bekle-: chờ đợi: to wait

belir-: xuất hiện to appear

belirt-: trạng thái (cái gì đó): to state (something)

Benze-: tương tự như một cái gì đó: to be similar to something

Besle-: ăn, để nuôi dưỡng: to feed, to harbour

bez-: có đủ (không muốn nữa): to have enough (not wanting any more)

Bırak-: để cho gobil-: biết (hiện tại thì: bilir-) bildir-: tuyên bố, báo cáo bin-: tiếp tục;Mount (hiện tại thì: Biner-): to let go
bil-: know (Present Tense: bilir-)
bildir-: declare, report
bin-: get on; mount (Present Tense: biner-)

Bindir-: (tiếng lóng) để sụp đổ, để đụ: (slang) to crash, to fuck

Birik-: tích lũy: to accumulate

Biriktir-: để tiết kiệm (tiền), để thu thập (tạo ra một bộ sưu tập): to save (money), to collect (make a collection)

Birleş-: để Unitebit-: kết thúc;đỉnh điểm (thì hiện tại: Biter-): to unite
bit-: finish; culminate (Present Tense: biter-)

bitir-: để kết thúc (chuyển đổi): to end (transative)

Boğ-: để chết đuối (ai đó): to drown (someone)

Boğul-: để chết đuối (nội tại): to drown (intransative)

boz-: để phá vỡ, làm hỏng (một cái gì đó): to disrupt, to spoil (something)

boşal-: trống rỗng (nội tâm), để kiêm: to empty (intransative), to cum

Boşalt-: để trống (chuyển tiếp): to empty (transative)

Boya-: để sơn: to paint

Bozdur-: Trao đổi tiền mặt thành các đơn vị nhỏ hơn: to exchange cash into smaller units

bozul-: phá vỡ, làm hỏng: to break down, to spoil

Böğür-: để tạo ra tiếng động bò: to make cow noises

Böl-: để phân chia: to divide

Bölüş-: để chia (một cái gì đó giữa mọi người): to split (something between people)

Buda-: để cắt (cành cây) bul-: find (hiện tại thì: bulur-): to trim (a tree's branches)
bul-: find (Present Tense: bulur-)

số lượng lớn-: trở thành, ở lại (tương tự như Xi-nơ Đức) Buluş-: đến với nhau, gặp gỡ: to be, to stay on (similar to German sich befinden)
buluş-: come together, meet

bunal-: để rất chán: to get very bored

Buna-: để bị chứng mất trí nhớ: to get dementia

Burk-: bong gân, xoắn: to sprain, to twist

mua-: để ra lệnh, để đặt hàng: to decree, to order

Bük-: để uốn cong: to bend

Büyü-: để phát triển: to grow

Büz-: Hợp đồng, để Shir: to contract, to shir

Ç [Chỉnh sửa |Chỉnh sửa nguồn][edit | edit source]

çağır-: gọi, để triệu tập to call, to summon

çak-: đến cao năm, (tiếng lóng) để hiểu: to high-five, (slang) to understand

çakıl-: rơi xuống đất: to crash into ground

çaktır-: (tiếng lóng) để được chú ý (trong khi làm một điều bí mật) çal-: ăn cắp;nhẫn;Chơi (một nhạc cụ) çalış-: công việc: (slang) to get noticed (while doing a thing secretly)
çal-: steal; ring; play (an instrument)
çalış-: work

çarp-: để sụp đổ, va chạm, đánh bại, điện tử, (về mặt toán học) để nhân: to crash, to collide, to smite, to electrocute, (mathematically) to multiply

çatış-: để đụng độ: to clash

çatla-: để bẻ khóa: to crack

çek-: để kéo: to pull

çeliş-: mâu thuẫn: to contradict

çevir-: để xoay, để dịchçık-: ra ngoài;đi lên;đi ra ngoài (hiện tại thì: çıkar-): to rotate, to translate
çık-: get out; come up; go out (Present Tense: çıkar-)

çıkar-: để trừ đi, để loại bỏ: to subtract, to remove

çıkart-: đồng nghĩa với çıkarmak: synonymous with çıkarmak

çıldır-: trở nên điên rồ, để trở nên rất tức giận (được sử dụng thường xuyên hơn cho cái sau so với Delirmek): to become crazy, to get very angry (used more often for the latter compared to delirmek)

çırp-: để khuấy, lắc: to stir, to shake

çiftleş-: để giao phối: to mate

çimlen-: (tiếng lóng) để nhai: (slang) to munch on

çoğal-: để nhân (nội tại): to multiply (intransative)

çoğalt-: để nhân (chuyển đổi): to multiply (transative)

çiz-: để vẽ: to draw

çök-: để sụp đổ: to collapse

çömel-: để ngồi xổm: to squat

çöz-: để giải quyết: to solve

çözün-: hòa tan (trong chất lỏng): to dissolve (in a liquid)

çürü-: để phân rã, để thối (nội tại): to decay, to rot (intransative)

çürüt-: phân rã, thối (chuyển tiếp), để gỡ rối: to decay, to rot (transative), to debunk

D [Chỉnh sửa |Chỉnh sửa nguồn][edit | edit source]


dağıl-: để phân tán: to disperse

Dağıt-: để phân phối: to distribute

Dal-: lặn: dive

danış-: để tham khảo ý kiến: to consult

Davran-: cư xử: to behave

daya-: để dựa vào (chuyển đổi), (tiếng lóng) để đụ: to lean on (transative), (slang) to fuck

Dayan-: Để dựa vào (nội tại), (tiếng lóng) để đụ: to lean on (intransative), (slang) to fuck

dayat-: áp đặt: to impose

de-: nói: say

Değ-: chạm vào (vô tình): to touch (unintentionally)

Değin-: đề cập: mention

Değiş-: để thay đổi: to change

del-: để thâm nhập: to penetrate

Delir-: trở nên điên rồ, để trở nên rất tức giận (được sử dụng thường xuyên hơn cho người trước so với çıldırmak): to become crazy, to get very angry (used more often for the former compared to çıldırmak)

Demle-: để pha chế: to brew

Dene-: để thử: to try

derle-: để biên dịch: to compile

Deş-: để tạo ra một lượng lớn lỗ: to make a large amount of holes

Devir-: hạ gục: to knock down

dik-: dựng lên (một cái gì đó), để may: to erect (something), to sew

Dilen-: để cầu xin: to beg

Din-: để bình tĩnh (cho các sự kiện): to calm down (for events)

Dinle-: lắng nghe: to listen

dinlen-: nghỉ ngơi: to rest

Diren-: để chống lại: to resist

Diril-: để được hồi sinh: to get resurrected

diz-: để đặt (một cái gì đó) doğ-: được sinh ra;phát sinh (thì hiện tại: Doğar-): to lay (something)
doğ-: be born; arise (Present Tense: doğar-)

doğrul-: để thẳng thắn: to straighten

doğur-: sinh con: to give birth

doku-: để weavedokun-: chạm;ảnh hưởng đến dol-: lấp đầy, được lấp đầy, sạc (hiện tại thì: doar-) dolaş-: đi bộ xung quanh;đi lang thang;đi lạc: to weave
dokun-: touch; affect
dol-: fill up, to be filled, charge (Present Tense: dolar-)
dolaş-: walk around; roam; stray

Dolan-: Để đi một con đường dài hơn (đối diện với một lối tắt): to take a longer road (opposite of taking a shortcut)

Domal-: để uốn cong: to bend over

Don-: để đóng băng: to freeze

donat-: để trang bị: to equip

doy-: để được bão hòa: to get saturated

dök-: để đổ: to pour

dön-: sang quay, xoay, quay: to turn, to rotate, to spin

Dönüş-: to Transformdöv-: Beat, Whip (Hiện tại thì: Döver-): to transform
döv-: beat, whip (Present Tense: döver-)

Dövüş-: để chiến đấu: to fight

dur-: dừng lại (nội tại): to stop (intransative)

Durdur-: dừng lại (TransativingUy-: nghe; cảm nhận, cảm giác (hiện tại thì: Duyar-): to stop (transative
duy-: hear; feel, sense (Present Tense: duyar-)

Duyur-: để thông báo: to announce

dürt-: to pokedüş-: rụng, thả, đi xuống (hiện tại thì: düşer-) düşün-: suy nghĩ, xem xét: to poke
düş-: fall off, drop, come down (Present Tense: düşer-)
düşün-: think, consider

Düzel-: (từ một vị trí xấu) để cải thiện, để trở nên tốt hơn: (from a bad position) to improve, to get better

E [Chỉnh sửa |Chỉnh sửa nguồn][edit | edit source]

Edin-: để có được

Eğ-: để uốn cong

eğil-: để uốn cong

Eğit-: để giáo dục

EK-: để trồng

ekle-: để thêm

Ekşi-: trở nên chua

ele-: để loại bỏ

elle-: để giả mạo, chạm vào, mò mẫm

em-: để hút (cái gì đó)

emzir-: cho con bú

eri-: để tan chảy

Eriş-: để tiếp cận

Eski-:

es-: (cho một cơn gió)

Esne-: để kéo dài (nội tại), để ngáp

Esnet-: đến Strech (chuyển đổi)

ET-: (động từ phụ trợ)

Etkile-: ảnh hưởng

evlen-: kết hôn

ez-: để nghiền nát

F [Chỉnh sửa |Chỉnh sửa nguồn][edit | edit source]

fışkır-: để squirt

frenle-: để phá vỡ (dừng xe)

G [Chỉnh sửa |Chỉnh sửa nguồn][edit | edit source]

geber-: (thô lỗ) để chết

gecik-: để trì hoãn

geç-: để vượt qua

geçir-: đi qua (một sự kiện)

Geğir-: ợ

gel-: đến

Geliş-: phát triển

Ger-: đến Strech

Geril-: để căng thẳng

Genleş-: để mở rộng (hóa học)

Gerek-: cần thiết, cần thiết

getir-: để mang

Gevşe-: để thư giãn

gez-: đi lang thang

người khổng lồ-: để thỏa mãn (một nhu cầu)

Gir-: để vào

Giriş-: đảm nhận

git-: đi

giy-: để mặc

Gizle-: Ẩn

göm-: để chôn cất

gönder-: gửi, (tiếng lóng) để nướng ngầm

gör-: để xem

görüş-: gặp nhau

göster-: để hiển thị

götür-: để lấy đi

gözle-: để quan sát

gözük-: được nhìn thấy, để được nhìn thấy

gül-: cười

güven-: tin tưởng

H [Chỉnh sửa |Chỉnh sửa nguồn][edit | edit source]

hapşır-: hắt hơi

harca-: chi tiêu

Haşla-: Đun sôi (thức ăn)

havla-: vỏ cây

Haykır-: để hét lên

Tôi [chỉnh sửa |Chỉnh sửa nguồn][edit | edit source]

ısın-: để nóng lên (nội tại)

ısır-: để cắn

ısıt-: để nóng lên (chuyển đổi)

̇ [Chỉnh sửa |Chỉnh sửa nguồn][edit | edit source]

iç-: uống

içer-: để chứa

iğren-: bị ghê tởm

ilet-: để truyền

in-: bước ra ngoài, để bỏ qua

inan-: để tin

Indir-: để thấp hơn

iste-: muốn

işe-: (tiếng lóng) để đi tiểu

Işit-: đồng nghĩa với Duymak

nó-: Đẩy

izle-: để xem

K [Chỉnh sửa |Chỉnh sửa nguồn][edit | edit source]

kabar-: để phình ra

kaç-: để chạy trốn

kaçın-: để tránh

kaçır-: bắt cóc

Kal-: Ở lại

kalk-: đứng lên

kaldır-: nâng

kalkın-: phát triển (cho một khu vực hoặc một quốc gia)

kalkış-: thực hiện, cố gắng

kan-: bị lừa vào một cái gì đó

kana-: để chảy máu

Kandır-: để lừa

kanırt-: sử dụng nhiều lực lượng

kap-: để bắt

Kapa-: Đóng

Kapat-: đồng nghĩa với Kapamak

kapla-: để che

kapsa-: để chứa

karış-: để trộn

kas-: hợp đồng, (tiếng lóng) để thử một cái gì đó

kaşı-: để cào

kat-: để thêm (một vấn đề vào người khác)

katıl-: tham gia

katla-: để gấp

katlan-: để chịu đựng

kavra-: để nắm bắt

kavrul-: được rang (theo nghĩa đen)

Kavur-: để nướng (theo nghĩa đen)

kavuş-: đến với nhau sau một thời gian dài

Kay-: Trượt

kayna-: sôi, (tiếng lóng) để cắt hàng/dòng

Kaz-: đào

Kazan-: để giành chiến thắng

Kemir-: để gặm nhấm

Kes-: để cắt

kırp-: để cắt, göz kırp-: để nháy mắt: to trim, göz kırp-: to wink

kına-: lên án

kır-: để phá vỡ

kıs-: để từ chối

kıy-: hy sinh, buông bỏ

kız-: để tức giận

kızar-: để chiên

kok-: ngửi (nội tại)

kokla-: ngửi (chuyển tiếp)

Konuş-: Nói

Kop-: phá vỡ

kork-: để sợ hãi

koru-: để bảo vệ

koş-: để chạy

kov-: để bắn (ai đó)

Koy-: để đặt

köpür-: bong bóng

Kudur-: Để tức giận/kích hoạt, (tiếng lóng) để lấy sừng

Kur-: Để thiết lập

Kurtar-: để lưu (một cái gì đó từ một cái gì đó)

Kurtul-: Để thoát khỏi (một cái gì đó)

Kuru-: Để khô

Kus-: để ném lên

kutla-: để ăn mừng

Kükre-: ầm ầm

Küs-: để bị xúc phạm

M [Chỉnh sửa |Chỉnh sửa nguồn][edit | edit source]

Mayış-: để buồn ngủ

O [Chỉnh sửa |Chỉnh sửa nguồn][edit | edit source]

okşa-: đến thú cưng

Oku-: để đọc

ol-: trở thành

Oluş-: được tạo ra từ

Onar-: để sửa chữa

osur-: để đánh rắm

otur-: ngồi

ov-: để chà xát

oy-: đến lỗ khoan (một lỗ)

oyalan-: để nhàn rỗi

Oyna-: chơi (một trò chơi)

Ö [Chỉnh sửa |Chỉnh sửa nguồn][edit | edit source]

Öde-: thanh toán

Ödeş-: để thoát ra

Öğrenmek-: để học

Öğretmek-: để dạy

Öksür-: ho

Ölç-: để đo lường

Öl-: chết

Öldür-: Giết

Öner-: Đề xuất

Önle-: để ngăn chặn

Öp-: hôn

Ör-: để dệt

Ört-: để che

Öt-: để đổ chuông

ÖV-: để khen ngợi

Övün-: để khoe khoang

Özle-: để bỏ lỡ, để khao khát

P [Chỉnh sửa |Chỉnh sửa nguồn][edit | edit source]

Patla-: để nổ tung

piş-: nấu ăn (nội tại)

pişir-: nấu ăn (chuyển đổi)

Püskür-: để phun (nội tại)

Püskürt-: để phun (chuyển đổi)

S [Chỉnh sửa |Chỉnh sửa nguồn][edit | edit source]

Saç-: để phân tán (một cái gì đó)

sağ-: sữa

sağla-: để đảm bảo

sal-: buông đi, (tiếng lóng) để đánh rắm

Saldır-: tấn công

salla-: để lắc

san-: để tin tưởng (nhầm lẫn hoặc nghi ngờ)

SAP-: để đi chệch hướng

Sar-: để bọc, (tiếng lóng) để thưởng thức

sarıl-: ôm

sark-: đi chơi

sars-: run rẩy, run rẩy

Sat-: Bán

Savaş-: để chiến đấu

Savun-: để bảo vệ

Say-: để đếm

seç-: chọn

Sek-: Bounce, (tiếng lóng) để bị hủy

ser-: nằm xuống

Serp-: rắc

Sev-: thích

sez-: suy luận thông qua một cảm giác

Sıç-: để chết tiệt

sıçra-: để nhảy

Sığ-: Để phù hợp (bên trong một cái gì đó)

sık-: để siết chặt, để bit (ai đó)

sıkıl-: được chán

sıkış-: bị ép

sına-: để kiểm tra (ai đó)

sırıt-: cười toe toét

sıvış-: (tiếng lóng) để thoát khỏi

sıyır-: cào, (tiếng lóng) để thoát khỏi (một cái gì đó)

sız-: rò rỉ

sızla-: đau

sik-: để đụ

lụa-: để rũ bỏ

sil-: xóa, để xóa

sindir-: để tiêu hóa

Soğu-: để hạ nhiệt (nội tại)

Soğut-: để hạ nhiệt (chuyển tiếp)

Sok-: để chèn

sol-: mờ dần, khô héo

sor-: để hỏi

đậu nành-: gọt vỏ, cởi quần áo (người khác), để cướp

Sök-: để tháo rời, để xé toạc (nghĩa đen)

Sömür-: Khai thác tài nguyên của người khác

Sön-: thổi ra

söv-: thề, để xúc phạm

Söyle-: Nói

Suçla-: bị buộc tội

mặt trời-: hiện tại

sus-: im lặng

Susa-: Khát nước

Sümkür-: Để làm sạch mũi của một người

Süpür-: để chải

Sür-: lái xe, đi tiếp, để lan truyền (như Nutella trên bánh mì)

Sürt-: để chà xát

sürün-: để bò

Süz-: để lọc, để căng thẳng

Ş [Chỉnh sửa |Chỉnh sửa nguồn][edit | edit source]

şaş-: để cảm thấy ngạc nhiên

şaşır-: đồng nghĩa với şaşmak

şımar-: trở nên hư hỏng (cho mọi người)

şiş-: để sưng lên

şişir-: thổi phồng

T [Chỉnh sửa |Chỉnh sửa nguồn][edit | edit source]

tak-: để gắn, (tiếng lóng) để chọn (ai đó)

takıl-: được đính kèm, (tiếng lóng) để lộn xộn xung quanh

Tanı-: để biết (của một người)

Tanış-: để gặp (những người mới)

tanıt-: giới thiệu (chuyển đổi)

Tap-: Để thờ phượng

Tara-: để quét, súng máy

Tart-: để cân (một cái gì đó)

Taş-: để tràn ra

Taşı-: mang theo

Tat-: để nếm thử

tep-: đá (cho động vật), để giật lại, phản tác dụng

Tık-: để đẩy

tıka-: làm tắc nghẽn

Tırs-: để gà ra ngoài

tiksin-: bị ghê tởm

topla-: tập hợp, (về mặt toán học) để thêm

toplan-: để gặp gỡ

toz-: (tiếng lóng) để chạy trốn

Tut-: để giữ

Tutun-: giữ (với một cái gì đó)

Tuzla-: đến muối

Tüken-: để chạy ra ngoài

Tüket-: để tiêu thụ

Tükür-: để nhổ

türe-: để rút ra

Tüt-: để tạo khói

Tüy-: (tiếng lóng) để chạy trốn

U [chỉnh sửa |Chỉnh sửa nguồn][edit | edit source]

uç-: để bay

uğra-: dừng lại

uğraş-: để làm việc (trên một cái gì đó)

Ulaş-: để tiếp cận

Ừm-: hy vọng

Unut-: quên đi

Utan-: Để được che chở

UY-: Để phù hợp (với một cái gì đó, vào một cái gì đó)

Uyan-: thức dậy

Uyar-: để cảnh báo

Uydur-: để trang điểm

Uyu-: ngủ

Ü [Chỉnh sửa |Chỉnh sửa nguồn][edit | edit source]

üre-: để sinh con

üret-: để sản xuất

üşen-: cảm thấy lười biếng

üşü-: cảm thấy lạnh

üşüt-: bị lạnh

ürk-: để giật mình (nội tại)

üz-: buồn bã (ai đó)

üzül-: buồn bã

V [Chỉnh sửa |Chỉnh sửa nguồn][edit | edit source]

var-: đến

varsay-: giả sử

Vazgeç-: Từ bỏ

ver-: cho

vur-: đánh

Y [chỉnh sửa |Chỉnh sửa nguồn][edit | edit source]

yağ-: mưa

yak-: để đốt (cái gì đó)

yakın-: để phàn nàn

Yaklaş-: tiếp cận

yalvar-: để cầu xin

yalıt-: để cô lập

yan-: để đốt (nội tại)

yanaş-: tiếp cận (chủ yếu được sử dụng cho tàu)

yanıl-: bị nhầm

yansı-: để phản ánh

yap-: để làm

yapış-: để gắn bó (bị mắc kẹt)

yar-: để chia

yara-: trở nên hữu ích

yarat-: để tạo

Yardır-: (tiếng lóng) Để bắt đầu một công việc lâu dài, để đụ

Yarış-: để đua

yaslan-: để dựa vào

yaşa-: sống

yaşar-: trở nên ẩm ướt

yaşlan-: để già

yat-: nằm xuống

yatır-: nói dối (một cái gì đó) xuống, gửi tiền vào ngân hàng

yatış-: để bình tĩnh lại

yay-: để lan truyền (chuyển đổi)

yayıl-: để lây lan (nội tại)

yaz-: viết

yazdır-: để in

yazış-: nhắn tin với ai đó

Ye-: Ăn

yeğelemek-: thích

yellen-: (tiếng lóng) để đụ

Yen-: để giành chiến thắng, để đánh bại (ai đó)

yenil-: thua, bị đánh bại

yerleş-: để giải quyết

Tuy nhiên-: là đủ

yetin-: hài lòng với một cái gì đó

Yetiş-: để bắt kịp

yığ-: để gộp lại với nhau

yık-: để hạ gục (một tòa nhà)

yıka-: để rửa

yıkan-: tắm

yıl-: (cổ xưa) để mệt mỏi

yıpran-: bị hao mòn

yırt-: để rip (cái gì đó)

Yitir-: Mất (sở hữu một cái gì đó)

yoğur-: để nhào

yol-: để gảy

yolla-: để gửi

Yont-: điêu khắc

yor-: để lốp (ai đó)

yorul-: mệt mỏi

yönel-: hướng tới

Yut-: nuốt

yükle-: tải

yüksel-: nâng cao

yürü-: đi bộ

yüz-: bơi

yüzleş-: đối mặt (với một cái gì đó)

Bạn có thể cung cấp phản hồi của bạn về trang này trên trang nói chuyện.

100 động từ trong tiếng Anh là gì?

100 động từ tiếng Anh phổ biến..
would..

Các động từ trong tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì?

20 động từ Thổ Nhĩ Kỳ phổ biến nhất..
1. Yapmak - để làm, để làm.Ben Yapıyorum (Hồi Tôi làm) ....
2. Gitmek - để đi.Ben Gidiyorum.....
3. Gelmek - Đến.Ben Geliyorum.....
4. Almak - để lấy, mua, để có được.Ben Alıyorum.....
5. Istemek - muốn.Ben Istiyorum.....
6. çalışmak - để làm việc.....
7. Bilmek - Để biết, để có thể.....
8. Konuşmak - để nói ..

Có bao nhiêu động từ trong tiếng Thổ Nhĩ Kỳ?

Vì tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có 11999 động từ, chúng tôi quyết định cung cấp cho bạn sự lựa chọn giữa hai tùy chọn: bạn có thể tìm thấy tất cả các động từ 11999 trên một trang (chú ý: có thể tải chậm tùy thuộc vào thiết bị của bạn) điều hướng các động từ qua 4 danh sách phụ,trong đó chúng được chia cho 3000 động từ -có thể sử dụng được thông qua chính trang này.11999 verbs, we decided to provide you with a choice between two options: you can eitherfind all of the 11999 verbs on one page(attention: that may load slowly depending on your device) navigate the verbs through 4 sub-lists, where they are divided by 3000 verbs -reachable through this very page.

Làm thế nào tôi có thể học tiếng Thổ Nhĩ Kỳ từ tiếng Anh?

Như với bất kỳ ngôn ngữ nào, cách tốt nhất để học tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là thực hành rất nhiều.Bạn cần nhiều việc đọc, viết, lắng nghe và đặc biệt là thực hành nói để đạt được sự trôi chảy.Tìm càng nhiều cơ hội càng tốt để nghe hoặc nói chuyện bằng tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.Đối với người mới bắt đầu, điều quan trọng là làm cho việc học tiếng Thổ Nhĩ Kỳ trở thành một hoạt động hàng ngày.practice a lot. You need plenty of reading, writing, listening, and especially speaking practice to reach fluency. Find as many opportunities as you can to listen to or talk in Turkish. For beginners, it's crucial to make Turkish learning an everyday activity.