Theo thống kê mới đây của hãng tin AP, trong năm 2021, thành phố Chicago xảy ra 797 vụ giết người, cao nhất kể từ năm 1996. Số nạn nhân bị sát hại trong các vụ giết người tại thành phố trong năm 2021 nhiều hơn năm 2020 là 25 người và nhiều hơn năm 2019 là 299 người. Số vụ nổ súng cũng gia tăng mạnh trong năm 2021, với 3.561 vụ nổ súng được ghi nhận, tăng 300 vụ so với năm trước đó. 75 cảnh sát tại Chicago buộc phải nổ súng hoặc bị bắn trong khi làm nhiệm vụ
trong năm 2021. Cảnh sát làm nhiệm vụ tại trung tâm thương mại Oak Brook, Chicago sau khi xảy ra nổ súng vào ngày 23/12/2021. Ảnh - AP Không chỉ vậy, Chicago còn là thành phố ghi nhận số vụ giết người cao nhất trên nước Mỹ, kể cả các thành phố có diện tích lớn hơn nhiều như New York và Los Angeles. Sĩ quan cảnh sát Chicago David Brown cho biết đa số các nạn nhân bị trúng đạn trong các vụ tranh chấp giữa các băng đảng. Trong
buổi họp báo tuần trước, ông Brown cho biết 2021 là một năm đầy thách thức với thành phố Chicago khi nhiều gia đình mất đi người thân và bạn bè do nạn bạo lực súng đạn phi nghĩa. Trước thực trạng này, chính quyền thành phố Chicago đang đối mặt với nhiều chỉ trích rằng chưa thực hiện đủ các biện pháp mạnh để ngăn chặn làn sóng tội phạm. Sĩ quan Brown cho biết, cảnh sát sẽ huy động thêm lực lượng tuần tra trên đường phố và tăng cường tương tác với người dân hơn trong năm 2022. Ngoài
ra, cảnh sát Chicago sẽ cố gắng xây dựng mối quan hệ tích cực hơn giữa cộng đồng và cơ quan hành pháp. 1. "Chú hề chết chóc" John Wayne Gacy Gacy là tên giết người hàng loạt thường đội lốt chú hề tới tham dự các bữa tiệc của trẻ em. Tới năm 1972, hắn đã tra tấn, cưỡng bức và giết chết 33 cô gái trẻ trong suốt 6 năm. Các nhà chức trách đã phát hiện ra 26
xác chết ở gầm nhà của Gacy khi tới điều tra, và một số bị chôn, vứt ở quanh nhà hoặc gần sông Des Plaines. Hắn là cơn ác mộng mang vỏ bọc chú hề, và tới ngày nay, người ta sợ hề cũng vì lý do ấy. 2. Ted Bundy Đẹp trai, lịch lãm, nhưng lại là tên giết người hàng loạt khét tiếng
nhất lịch sử Mỹ thế kỷ 20. Ted Bundy đã giết chết 36 phụ nữ, thậm chí nhiều hơn thế. Hắn là một tên đa nhân cách thực sự, hành động rất cẩn thận và giỏi thao túng người khác. Các vụ giết người và bản thân Ted Bundy trở thành đề tài phong phú cho giới tâm lý học. Năm 1989, hắn đã bị xử tử trên ghế điện. 3. David Berkowitz – Kẻ giết người của quỷ David là tên sát nhân đã gieo rắc nỗi kinh hoàng cho thành phố New York thập niên 1970. Hắn tự gọi mình là "Son
of Sam" (con trai của Sam) trong các lá thư khiêu khích gửi đến cảnh sát. David đã giết khoảng 6 người, tuy nhiên, những vụ án của hắn gây rất nhiều tranh cãi. Có nhiều ghi chép và điều tra cho thấy hắn có thể thuộc một giáo phái tà đạo nào đó. Hắn cũng từng giết người mượn danh ma quỷ, Satan. David có thể nằm trong đường dây làm phim snuff – loại phim được tạo nên bằng cách tra tấn, giết người thật. 4. Vụ giết người Zodiac Không ai giải đáp được kẻ sát nhân Hoàng Đạo – Zodiac là ai. Hắn đã ám ảnh California suốt thập niên 60 và 70, để lại phía sau những cái xác người và các vụ án không thể phá giải. Điều kỳ lạ nhất về vụ giết người Zodiac là những lá thư hắn gửi đến các tòa báo California. Có rất nhiều người đã tới thú nhận về
tội ác, nhưng đều là giả mạo. Đáng sợ hơn, hắn nói rằng nếu các lá thư không được công bố, hắn sẽ thực hiện một cuộc thảm sát lớn. 5. Gia đình Manson Giáo phái của Charles Manson đã gây ra một trong các vụ thảm sát man rợ nhất nước Mỹ. Hắn kêu gọi nhiều người khác nhau gia nhập
giáo phái của hắn, và một đêm, dưới sự chỉ đạo của Manson, họ tấn công một ngôi nhà ở Los Angeles. Họ đã giết chết 5 người trong căn nhà này, bao gồm cả Sharon Tate – vợ của một đạo diễn phim, đang mang thai tám tháng rưỡi. Ngoài ra còn có Abigail Folger, người thừa kế gia của Folger Coffee. Đây được coi là kỳ án đáng chú ý nhất Hollywood, ngoài vụ án Thược Dược đen trứ danh. 6. Ed Gein – kẻ sưu tầm xác người Plainfield, Wisconsin là quê nhà của tên giết người khét tiếng, đơn độc này. Sau khi mất cả cha và mẹ, hắn tự cô lập mình trong trang trại của gia đình. Hắn ám ảnh với cái chết và những suy nghĩ bệnh hoạn, bắt đầu bắt cóc phụ nữ về và giết họ. Khi các nhà điều tra tới trang trại, họ tìm thấy một căn nhà với
toàn bộ đồ vật làm từ xác người. Một số là tử thi hắn trộm về, một số làm từ nạn nhân của hắn. 7. Thược dược đen Vụ án Black Dahlia năm 1947 vẫn là một trong những vụ án giết người nổi tiếng nhất ở Mỹ. Nạn nhân được mệnh danh "Thược dược đen", là một nữ diễn viên tên Elizabeth
Short. Cơ thể của cô bị cắt đôi, lõa thể, và miệng bị rạch nát. Cô được tìm thấy bởi một phụ nữ nội trợ. Tổng cộng có gần 200 người đã bị nghi ngờ trong vụ án của Elizabeth Short. Một số kẻ mạo danh cũng tới nhận tội, nhưng các nhà điều tra chưa bao giờ có thể xác định chính xác kẻ giết người. Vụ án Thược Dược đen đã đi vào nhiều bộ phim và tựa game. Trong suốt gần một thế kỷ qua, nó vẫn là vụ án bí ẩn nhất Hollywood. Cài đặt bảo mật CDC.govChúng tôi rất nghiêm túc trong bảo mật. Bạn có thể xem xét và thay đổi cách chúng tôi thu thập thông tin dưới đây. Hộp kiểm Cookies hiệu suất Những cookie này cho phép chúng tôi đếm các lượt truy cập và nguồn giao thông để chúng tôi có thể đo lường và cải thiện hiệu suất của trang web của chúng tôi. Họ giúp chúng tôi biết những trang nào là phổ biến nhất và ít nhất và xem cách khách truy cập di chuyển xung quanh trang web. Tất cả thông tin mà cookie thu thập được tổng hợp và do đó ẩn danh. Nếu bạn không cho phép các cookie này, chúng tôi sẽ không biết khi nào bạn đã truy cập trang web của chúng tôi và sẽ không thể theo dõi hiệu suất của nó. Hộp kiểm cookie chức năng Cookies được sử dụng để làm cho chức năng trang web phù hợp hơn với bạn. Các cookie này thực hiện các chức năng như ghi nhớ các tùy chọn hoặc lựa chọn trình bày và, trong một số trường hợp, phân phối nội dung web dựa trên lĩnh vực lợi ích tự xác định. Hộp kiểm Cookies chiến dịch Cookies được sử dụng để theo dõi hiệu quả của các chiến dịch y tế công cộng CDC thông qua dữ liệu nhấp chuột.
Hộp kiểm cookie truyền thông xã hội Cookies được sử dụng để cho phép bạn chia sẻ các trang và nội dung mà bạn thấy thú vị trên CDC.gov thông qua mạng xã hội của bên thứ ba và các trang web khác. Những cookie này cũng có thể được sử dụng cho mục đích quảng cáo của các bên thứ ba này. Gary, Indiana Oklahoma Theo Tháng 7, năm 2022 Thống kê tội phạm, danh sách dưới đây là các thành phố nguy hiểm nhất ở Mỹ vào năm 2022 theo cấp bậc, dữ liệu tội phạm dựa trên các tội phạm bạo lực (giết người, hiếp dâm, cướp, tấn công nghiêm trọng). Vào năm 2022, 10 thành phố nguy hiểm nhất ở Mỹ là Little Rock, Memphis, Tacoma, Detroit, Pueblo, Cleveland, Springfield, Lansing, Kansas City và Chattanooga.
Thứ hạng | Thành phố | Tiểu bang | Dân số (ước tính 2022) (2022 Estimates) | Tội phạm bạo lực (cho đến tháng 7 năm 2022) (till July 2022) | Tội phạm bạo lực (cho đến tháng 7 năm 2022) trên 1000 người per 1000 persons |
---|
1 | Đá nhỏ | Arkansas | 204,171 | 902 | 4.42 | 2 | Memphis | Tennessee | 635,257 | 2,893 | 4.55 | 3 | Tacoma | Washington | 222,614 | 970 | 4.36 | 4 | Detroit | Michigan | 635,596 | 2,387 | 3.76 | 5 | Pueblo | Colorado | 113,212 | 382 | 3.37 | 6 | Cleveland | Ohio | 394,920 | 1,252 | 3.17 | 7 | Springfield | Missouri | 171,189 | 543 | 3.17 | 8 | Lansing | Michigan | 117,723 | 350 | 2.97 | 9 | Pueblo | Missouri | 508,872 | 1,474 | 2.9 | 10 | Lansing | Tennessee | 183,797 | 536 | 2.92 | 11 | Tacoma | Colorado | 400,669 | 1,124 | 2.81 | 12 | Cleveland | Ohio | 574,220 | 1,688 | 2.94 | 13 | Springfield | Missouri | 253,887 | 683 | 2.69 | 14 | Lansing | Thành phố Kansas | 2,307,345 | 6,241 | 2.7 | 15 | Chattanooga | rạng Đông | 439,069 | 1,106 | 2.52 | 16 | Milwaukee | Thành phố Kansas | 112,612 | 288 | 2.56 | 17 | Chattanooga | Tennessee | 712,543 | 1,710 | 2.4 | 18 | Tacoma | Missouri | 210,044 | 491 | 2.34 | 19 | Lansing | Thành phố Kansas | 415,379 | 920 | 2.21 | 20 | Chattanooga | Thành phố Kansas | 264,315 | 594 | 2.25 | 21 | Chattanooga | Ohio | 137,571 | 310 | 2.25 | 22 | Springfield | Colorado | 732,909 | 1,613 | 2.2 | 23 | Cleveland | Missouri | 303,730 | 626 | 2.06 | 24 | Lansing | Michigan | 201,722 | 409 | 2.03 | 25 | Pueblo | Colorado | 201,660 | 417 | 2.07 | 26 | Cleveland | Ohio | 510,884 | 1,022 | 2 | 27 | Springfield | Missouri | 117,531 | 213 | 1.81 | 28 | Washington | Detroit | 644,743 | 1,284 | 1.99 | 29 | Michigan | Tennessee | 193,468 | 361 | 1.87 | 30 | Tacoma | Washington | 772,613 | 1,487 | 1.92 | Danh sách dưới đây là các thành phố nguy hiểm nhất ở Mỹ vào năm 2021 theo cấp bậc, dựa trên tỷ lệ tội phạm giết người và tài sản của khu vực tàu điện ngầm trên 1.000 người. Vào năm 2021, các thành phố nguy hiểm nhất ở Mỹ bởi các tội ác bạo lực là Memphis, Detroit, South Bend, Little Rock, Cleveland, Milwaukee, Lansing, Chattanooga, Kansas City và Houston. Một số thành phố này được coi là có tỷ lệ tội phạm rất cao khi so sánh với hầu hết các quốc gia nguy hiểm trên thế giới. Các thành phố nguy hiểm hàng đầu nhất ở Mỹ theo tội phạm bất động sản là Thành phố Salt Lake, Springfield, Chattanooga, Tacoma, Denver, Lakewood, Pueblo, Tulsa, Memphis và Portland. Xếp hạng bởi tổng số tội phạm bao gồm bạo lực và tài sản là Springfield, Salt Lake City, Chattanooga, Memphis, Tacoma, Little Rock, Denver, Lakewood, Pueblo và Tulsa.
Arizona (Violent Crimes) | Braunfels mới | GRAND PRAIRIE | Henderson | Nevada | Trăm năm | Nevada | Trăm năm | Trăm năm | Colorado | Colorado |
---|
| | | 2021 | 2021 | 2021 | Alexandria | Alexandria | Virginia | Virginia | Chandler |
---|
1 | CARROLLTON | Carlsbad | 649,444 | 3,449 | 7,934 | 5.31 | 12.22 | 9 | 4 | 31.19 | 2 | California | Olethe | 673,708 | 3,186 | 4,748 | 4.73 | 7.05 | 64 | 26 | 21.74 | 3 | Kansas | Waterbury | 101,936 | 429 | 795 | 4.21 | 7.8 | 50 | 24 | 3.35 | 4 | Connecticut | El Paso | 198,260 | 821 | 2,340 | 4.14 | 11.8 | 11 | 6 | 8.66 | 5 | Tây Jordan | Utah | 379,313 | 1,422 | 3,377 | 3.75 | 8.9 | 29 | 18 | 13.15 | 6 | Milwaukee | Wisconsin | 593,337 | 2,085 | 4,672 | 3.51 | 7.87 | 46 | 29 | 18.51 | 7 | Lansing | Michigan | 117,865 | 375 | 639 | 3.18 | 5.42 | 93 | 61 | 2.78 | 8 | Chattanooga | Tennessee | 186,222 | 581 | 2,734 | 3.12 | 14.68 | 3 | 3 | 9.08 | 9 | Thành phố Kansas | Missouri | 500,965 | 1,557 | 4,896 | 3.11 | 9.77 | 24 | 16 | 17.68 | 10 | Houston | Texas | 2,339,252 | 6,868 | 23,006 | 2.94 | 9.83 | 23 | 17 | 81.85 | 11 | Rockford | Illinois | 144,027 | 412 | 796 | 2.86 | 5.53 | 90 | 63 | 3.31 | 12 | Springfield | Missouri | 168,988 | 480 | 2,920 | 2.84 | 17.28 | 2 | 1 | 9.32 | 13 | Houston | Texas | 392,643 | 1,088 | 4,515 | 2.77 | 11.5 | 13 | 11 | 15.35 | 14 | Rockford | Illinois | 249,998 | 647 | 2,416 | 2.59 | 9.66 | 26 | 21 | 8.39 | 15 | Springfield | Texas | 115,290 | 286 | 780 | 2.48 | 6.77 | 67 | 50 | 2.92 | 16 | Rockford | Illinois | 404,255 | 997 | 4,986 | 2.47 | 12.33 | 8 | 10 | 16.39 | 17 | Springfield | Tennessee | 690,553 | 1,702 | 5,577 | 2.46 | 8.08 | 42 | 34 | 19.94 | 18 | Thành phố Kansas | Missouri | 393,897 | 944 | 4,139 | 2.4 | 10.51 | 18 | 15 | 13.93 | 19 | Houston | Missouri | 113,371 | 257 | 1,441 | 2.27 | 12.71 | 7 | 9 | 4.65 | 20 | Houston | Texas | 139,671 | 307 | 1,147 | 2.2 | 8.21 | 39 | 36 | 3.98 | 21 | Rockford | Illinois | 438,463 | 952 | 3,833 | 2.17 | 8.74 | 31 | 33 | 13.11 | 22 | Springfield | Texas | 265,990 | 578 | 2,352 | 2.17 | 8.84 | 30 | 32 | 8.03 | 23 | Rockford | Illinois | 110,274 | 237 | 1,257 | 2.15 | 11.4 | 14 | 13 | 4.09 | 24 | Springfield | Wichita | 521,274 | 1,110 | 4,998 | 2.13 | 9.59 | 27 | 28 | 16.73 | 25 | Kansas | Texas | 329,538 | 686 | 2,635 | 2.08 | 8 | 43 | 37 | 9.1 | 26 | Rockford | Illinois | 222,235 | 459 | 3,135 | 2.07 | 14.11 | 4 | 5 | 9.85 | 27 | Springfield | Michigan | 201,280 | 410 | 1,157 | 2.04 | 5.75 | 87 | 73 | 4.29 | 28 | Wichita | Texas | 1,349,185 | 2,729 | 10,588 | 2.02 | 7.85 | 48 | 39 | 36.48 | 29 | Rockford | Illinois | 205,929 | 415 | 3,685 | 2.02 | 17.89 | 1 | 2 | 11.23 | 30 | Springfield | Missouri | 740,209 | 1,455 | 10,276 | 1.97 | 13.88 | 5 | 7 | 32.14 | 31 | Houston | Texas | 253,809 | 488 | 1,791 | 1.92 | 7.06 | 63 | 55 | 6.24 | 32 | Rockford | Illinois | 212,047 | 404 | 1,343 | 1.91 | 6.33 | 74 | 65 | 4.79 | 33 | Springfield | Texas | 269,941 | 506 | 1,657 | 1.87 | 6.14 | 77 | 70 | 5.93 | 34 | Springfield | Illinois | 113,331 | 212 | 844 | 1.87 | 7.45 | 56 | 48 | 2.89 | 35 | Springfield | Tennessee | 191,463 | 351 | 1,800 | 1.83 | 9.4 | 28 | 30 | 5.89 | 36 | Wichita | Kansas | 132,255 | 241 | 1,384 | 1.82 | 10.46 | 19 | 20 | 4.45 | 37 | Winston-Salem | bắc Carolina | 118,240 | 213 | 903 | 1.8 | 7.64 | 54 | 45 | 3.06 | 38 | Beaumont | Tulsa | 242,488 | 431 | 1,551 | 1.78 | 6.4 | 71 | 66 | 5.43 | 39 | Oklahoma | Illinois | 956,282 | 1,678 | 6,867 | 1.75 | 7.18 | 62 | 58 | 23.41 | 40 | Springfield | Illinois | 309,957 | 543 | 3,133 | 1.75 | 10.11 | 22 | 25 | 10.07 | 41 | Springfield | Illinois | 300,865 | 513 | 2,435 | 1.71 | 8.09 | 41 | 41 | 8.08 | 42 | Springfield | Missouri | 158,977 | 268 | 2,207 | 1.69 | 13.88 | 6 | 8 | 6.78 | 43 | Houston | Texas | 305,308 | 510 | 2,381 | 1.67 | 7.8 | 51 | 44 | 7.92 | 44 | Rockford | Missouri | 116,761 | 189 | 1,185 | 1.62 | 10.15 | 21 | 27 | 3.76 | 45 | Illinois | Illinois | 291,962 | 460 | 2,294 | 1.58 | 7.86 | 47 | 46 | 7.55 | 46 | Springfield | Wichita | 664,350 | 1,034 | 8,090 | 1.56 | 12.18 | 10 | 12 | 25 | 47 | Kansas | Texas | 149,428 | 232 | 955 | 1.55 | 6.39 | 72 | 71 | 3.25 | 48 | Rockford | Illinois | 223,344 | 342 | 2,421 | 1.53 | 10.84 | 17 | 19 | 7.57 | 49 | Springfield | Texas | 1,592,693 | 2,371 | 13,289 | 1.49 | 8.34 | 36 | 40 | 42.9 | 50 | Rockford | Texas | 156,741 | 234 | 586 | 1.49 | 3.74 | 135 | 119 | 2.25 | 51 | Rockford | Illinois | 787,749 | 1,164 | 9,146 | 1.48 | 11.61 | 12 | 14 | 28.25 | 52 | Springfield | Wichita | 102,014 | 151 | 781 | 1.48 | 7.66 | 53 | 52 | 2.55 | 53 | Kansas | Texas | 143,089 | 210 | 842 | 1.47 | 5.88 | 86 | 78 | 2.88 | 54 | Winston-Salem | Texas | 916,001 | 1,270 | 6,740 | 1.39 | 7.36 | 59 | 59 | 21.95 | 55 | Rockford | Texas | 402,323 | 554 | 2,440 | 1.38 | 6.06 | 81 | 77 | 8.2 | 56 | Illinois | Illinois | 670,872 | 913 | 5,799 | 1.36 | 8.64 | 32 | 38 | 18.39 | 57 | Springfield | Missouri | 488,747 | 649 | 4,022 | 1.33 | 8.23 | 38 | 42 | 12.8 | 58 | Houston | Texas | 262,919 | 350 | 1,795 | 1.33 | 6.83 | 66 | 67 | 5.88 | 59 | Rockford | Texas | 105,468 | 137 | 784 | 1.3 | 7.43 | 58 | 60 | 2.52 | 60 | Illinois | Texas | 128,328 | 165 | 709 | 1.29 | 5.52 | 91 | 88 | 2.39 | 61 | Springfield | Wichita | 100,710 | 128 | 493 | 1.27 | 4.9 | 107 | 96 | 1.7 | 62 | Wichita | Missouri | 126,418 | 159 | 669 | 1.26 | 5.29 | 99 | 90 | 2.27 | 63 | Kansas | Winston-Salem | 143,394 | 174 | 553 | 1.21 | 3.86 | 134 | 122 | 1.99 | 64 | bắc Carolina | Texas | 947,862 | 1,135 | 5,787 | 1.2 | 6.11 | 78 | 79 | 18.96 | 65 | Beaumont | Tennessee | 164,336 | 197 | 752 | 1.2 | 4.58 | 114 | 105 | 2.6 | 66 | Tulsa | Oklahoma | 134,131 | 161 | 576 | 1.2 | 4.29 | 125 | 113 | 2.02 | 67 | Nashville | Illinois | 126,759 | 151 | 750 | 1.19 | 5.92 | 84 | 85 | 2.47 | 68 | Springfield | Wichita | 102,665 | 122 | 464 | 1.19 | 4.52 | 116 | 108 | 1.61 | 69 | Kansas | Winston-Salem | 191,508 | 222 | 1,493 | 1.16 | 7.8 | 52 | 56 | 4.7 | 70 | bắc Carolina | Illinois | 188,160 | 218 | 2,068 | 1.16 | 10.99 | 16 | 23 | 6.26 | 71 | Springfield | Wichita | 110,448 | 128 | 679 | 1.16 | 6.15 | 76 | 80 | 2.21 | 72 | Kansas | Winston-Salem | 127,313 | 146 | 1,036 | 1.15 | 8.14 | 40 | 49 | 3.24 | 73 | bắc Carolina | Wichita | 178,106 | 203 | 1,407 | 1.14 | 7.9 | 45 | 54 | 4.41 | 74 | Kansas | Texas | 137,796 | 157 | 1,078 | 1.14 | 7.82 | 49 | 57 | 3.38 | 75 | Winston-Salem | Texas | 1,016,721 | 1,137 | 8,449 | 1.12 | 8.31 | 37 | 47 | 26.26 | 76 | bắc Carolina | Beaumont | 704,758 | 788 | 2,414 | 1.12 | 3.43 | 145 | 134 | 8.77 | 77 | Tulsa | Michigan | 132,758 | 146 | 455 | 1.1 | 3.43 | 146 | 136 | 1.65 | 78 | Oklahoma | Illinois | 114,492 | 124 | 747 | 1.08 | 6.52 | 69 | 76 | 2.39 | 79 | Springfield | Texas | 1,685,021 | 1,772 | 10,281 | 1.05 | 6.1 | 79 | 83 | 33.02 | 80 | Hạt Athens-Clarke | Georgia | 127,410 | 132 | 772 | 1.04 | 6.06 | 82 | 86 | 2.48 | 81 | Tyler | Texas | 109,408 | 114 | 731 | 1.04 | 6.68 | 68 | 74 | 2.32 | 82 | San Angelo | Texas | 102,448 | 105 | 636 | 1.02 | 6.21 | 75 | 82 | 2.03 | 83 | San Angelo | Westminster | 115,942 | 116 | 1,301 | 1 | 11.22 | 15 | 22 | 3.88 | 84 | Colorado | Manchester | 112,844 | 112 | 450 | 0.99 | 3.99 | 130 | 123 | 1.54 | 85 | Mới Hampshire | Tia lửa | 108,612 | 107 | 640 | 0.99 | 5.89 | 85 | 87 | 2.05 | 86 | Nevada | Chesapeake | 249,188 | 243 | 762 | 0.98 | 3.06 | 153 | 142 | 2.75 | 87 | Virginia | Tia lửa | 264,877 | 248 | 1,055 | 0.94 | 3.98 | 131 | 124 | 3.57 | 88 | Nevada | Texas | 184,287 | 174 | 803 | 0.94 | 4.36 | 123 | 117 | 2.68 | 89 | San Angelo | Westminster | 175,007 | 162 | 1,507 | 0.93 | 8.61 | 33 | 43 | 4.57 | 90 | Colorado | Manchester | 141,768 | 132 | 758 | 0.93 | 5.35 | 95 | 94 | 2.44 | 91 | Mới Hampshire | Texas | 125,088 | 116 | 562 | 0.93 | 4.49 | 118 | 114 | 1.86 | 92 | San Angelo | Westminster | 110,660 | 103 | 703 | 0.93 | 6.35 | 73 | 81 | 2.21 | 93 | Colorado | Manchester | 513,713 | 475 | 2,480 | 0.92 | 4.83 | 109 | 106 | 8.1 | 94 | Mới Hampshire | Tia lửa | 481,823 | 441 | 2,249 | 0.92 | 4.67 | 111 | 111 | 7.37 | 95 | Nevada | Chesapeake | 175,335 | 161 | 824 | 0.92 | 4.7 | 110 | 110 | 2.7 | 96 | Virginia | Bắc Las Vegas | 134,329 | 120 | 1,016 | 0.89 | 7.56 | 55 | 62 | 3.11 | 97 | Brownsville | Chesapeake | 1,434,673 | 1,234 | 6,266 | 0.86 | 4.37 | 121 | 120 | 20.55 | 98 | Virginia | Bắc Las Vegas | 293,808 | 254 | 1,660 | 0.86 | 5.65 | 89 | 92 | 5.24 | 99 | Brownsville | Eugene | 155,652 | 132 | 841 | 0.85 | 5.4 | 94 | 95 | 2.67 | 100 | Oregon | Charleston | 127,304 | 107 | 873 | 0.84 | 6.86 | 65 | 75 | 2.68 | 101 | phía Nam Carolina | Chesapeake | 234,928 | 194 | 1,241 | 0.83 | 5.28 | 100 | 97 | 3.93 | 102 | Virginia | Chesapeake | 275,978 | 221 | 882 | 0.8 | 3.2 | 150 | 143 | 3.02 | 103 | Virginia | Bắc Las Vegas | 185,868 | 149 | 969 | 0.8 | 5.21 | 101 | 100 | 3.06 | 104 | Brownsville | Texas | 104,604 | 83 | 556 | 0.79 | 5.32 | 96 | 98 | 1.75 | 105 | Eugene | Oregon | 131,899 | 103 | 1,361 | 0.78 | 10.32 | 20 | 31 | 4.01 | 106 | Charleston | Oregon | 113,469 | 88 | 1,102 | 0.78 | 9.71 | 25 | 35 | 3.26 | 107 | Charleston | Texas | 241,692 | 182 | 1,368 | 0.75 | 5.66 | 88 | 93 | 4.25 | 108 | phía Nam Carolina | Chesapeake | 150,507 | 113 | 703 | 0.75 | 4.67 | 112 | 115 | 2.24 | 109 | Virginia | Texas | 151,243 | 113 | 388 | 0.75 | 2.57 | 165 | 160 | 1.37 | 110 | Bắc Las Vegas | Westminster | 108,698 | 82 | 796 | 0.75 | 7.32 | 60 | 68 | 2.41 | 111 | Colorado | Manchester | 134,763 | 100 | 818 | 0.74 | 6.07 | 80 | 89 | 2.52 | 112 | Mới Hampshire | Chesapeake | 135,107 | 98 | 687 | 0.73 | 5.08 | 105 | 103 | 2.15 | 113 | Virginia | Westminster | 113,053 | 82 | 519 | 0.73 | 4.59 | 113 | 116 | 1.65 | 114 | Colorado | Manchester | 100,094 | 73 | 290 | 0.73 | 2.9 | 159 | 152 | 0.99 | 115 | Mới Hampshire | Westminster | 151,324 | 107 | 1,265 | 0.71 | 8.36 | 35 | 53 | 3.76 | 116 | Colorado | Manchester | 328,965 | 229 | 2,111 | 0.7 | 6.42 | 70 | 84 | 6.41 | 117 | Mới Hampshire | Manchester | 194,566 | 134 | 697 | 0.69 | 3.58 | 140 | 138 | 2.28 | 118 | Mới Hampshire | Tia lửa | 112,230 | 76 | 299 | 0.68 | 2.66 | 163 | 158 | 1.03 | 119 | Nevada | Chesapeake | 103,826 | 71 | 324 | 0.68 | 3.12 | 151 | 149 | 1.08 | 120 | Virginia | Westminster | 170,744 | 112 | 664 | 0.66 | 3.89 | 133 | 135 | 2.13 | 121 | Bắc Las Vegas | Chesapeake | 266,199 | 173 | 1,384 | 0.65 | 5.2 | 102 | 102 | 4.27 | 122 | Virginia | Westminster | 123,548 | 80 | 1,063 | 0.65 | 8.6 | 34 | 51 | 3.13 | 123 | Bắc Las Vegas | Texas | 150,975 | 97 | 681 | 0.64 | 4.51 | 117 | 121 | 2.13 | 124 | Brownsville | Tia lửa | 121,699 | 77 | 514 | 0.63 | 4.22 | 127 | 126 | 1.62 | 125 | Nevada | Chesapeake | 985,138 | 606 | 7,341 | 0.62 | 7.45 | 57 | 69 | 21.77 | 126 | Virginia | Texas | 266,489 | 165 | 725 | 0.62 | 2.72 | 162 | 159 | 2.44 | 127 | Bắc Las Vegas | Brownsville | 231,902 | 144 | 754 | 0.62 | 3.25 | 149 | 148 | 2.46 | 128 | Eugene | Texas | 237,510 | 145 | 1,304 | 0.61 | 5.49 | 92 | 99 | 3.97 | 129 | Oregon | Charleston | 143,307 | 86 | 428 | 0.6 | 2.99 | 156 | 153 | 1.41 | 130 | phía Nam Carolina | Abilene | 106,480 | 64 | 774 | 0.6 | 7.27 | 61 | 72 | 2.3 | 131 | Greeley | Texas | 684,737 | 406 | 2,308 | 0.59 | 3.37 | 147 | 145 | 7.44 | 132 | Mesa | Bắc Las Vegas | 117,862 | 70 | 627 | 0.59 | 5.32 | 97 | 101 | 1.91 | 133 | Brownsville | Texas | 113,998 | 67 | 460 | 0.59 | 4.04 | 129 | 131 | 1.44 | 134 | Eugene | Oregon | 121,225 | 70 | 599 | 0.58 | 4.94 | 106 | 112 | 1.83 | 135 | Charleston | Manchester | 119,805 | 68 | 315 | 0.57 | 2.63 | 164 | 163 | 1.05 | 136 | Mới Hampshire | Tia lửa | 274,295 | 154 | 1,402 | 0.56 | 5.11 | 104 | 109 | 4.26 | 137 | Nevada | Charleston | 199,881 | 110 | 1,033 | 0.55 | 5.17 | 103 | 107 | 3.13 | 138 | phía Nam Carolina | Manchester | 245,886 | 133 | 1,474 | 0.54 | 5.99 | 83 | 91 | 4.4 | 139 | Mới Hampshire | Texas | 100,427 | 51 | 299 | 0.51 | 2.98 | 157 | 156 | 0.96 | 140 | Tia lửa | Texas | 196,334 | 99 | 861 | 0.5 | 4.39 | 119 | 125 | 2.63 | 141 | Nevada | Tia lửa | 337,375 | 166 | 1,238 | 0.49 | 3.67 | 137 | 139 | 3.85 | 142 | Chesapeake | Westminster | 111,199 | 55 | 589 | 0.49 | 5.3 | 98 | 104 | 1.76 | 143 | Virginia | Chesapeake | 160,457 | 76 | 558 | 0.47 | 3.48 | 142 | 146 | 1.74 | 144 | Virginia | Manchester | 281,162 | 128 | 1,154 | 0.46 | 4.1 | 128 | 133 | 3.51 | 145 | Mới Hampshire | Texas | 141,694 | 64 | 434 | 0.45 | 3.06 | 154 | 155 | 1.36 | 146 | Tia lửa | Chesapeake | 116,633 | 52 | 510 | 0.45 | 4.37 | 122 | 128 | 1.54 | 147 | Virginia | Texas | 141,927 | 60 | 515 | 0.42 | 3.63 | 138 | 141 | 1.58 | 148 | Bắc Las Vegas | Brownsville | 126,744 | 51 | 244 | 0.4 | 1.93 | 170 | 170 | 0.81 | 149 | Eugene | Manchester | 131,911 | 52 | 269 | 0.39 | 2.04 | 169 | 169 | 0.88 | 150 | Mới Hampshire | Charleston | 112,990 | 44 | 496 | 0.39 | 4.39 | 120 | 129 | 1.48 | 151 | phía Nam Carolina | Georgia | 111,533 | 43 | 440 | 0.39 | 3.95 | 132 | 137 | 1.32 | 152 | Abilene | Texas | 294,496 | 108 | 1,053 | 0.37 | 3.58 | 141 | 147 | 3.18 | 153 | Greeley | Texas | 122,051 | 45 | 528 | 0.37 | 4.33 | 124 | 130 | 1.57 | 154 | Mesa | Texas | 122,872 | 44 | 600 | 0.36 | 4.88 | 108 | 118 | 1.76 | 155 | Orem | Utah | 100,060 | 36 | 426 | 0.36 | 4.26 | 126 | 132 | 1.27 | 156 | Stamford | Connecticut | 132,292 | 46 | 393 | 0.35 | 2.97 | 158 | 161 | 1.2 | 157 | bẻ cong | Oregon | 104,833 | 37 | 390 | 0.35 | 3.72 | 136 | 140 | 1.17 | 158 | Bất ngờ | Arizona | 145,832 | 49 | 529 | 0.34 | 3.63 | 139 | 144 | 1.58 | 159 | Newark | Áo mới | 295,039 | 94 | 154 | 0.32 | 0.52 | 174 | 174 | 0.68 | 160 | McAllen | Texas | 144,973 | 46 | 657 | 0.32 | 4.53 | 115 | 127 | 1.93 | 161 | Bellevue | Washington | 150,208 | 46 | 1,196 | 0.31 | 7.96 | 44 | 64 | 3.4 | 162 | Hội nghị thượng đỉnh của Lee | Missouri | 102,519 | 31 | 356 | 0.3 | 3.47 | 143 | 150 | 1.06 | 163 | McKinney | Texas | 217,841 | 62 | 487 | 0.28 | 2.24 | 168 | 168 | 1.5 | 164 | Bellevue | Texas | 126,983 | 34 | 437 | 0.27 | 3.44 | 144 | 151 | 1.29 | 165 | Bellevue | Utah | 116,642 | 32 | 383 | 0.27 | 3.28 | 148 | 154 | 1.14 | 166 | Washington | Hội nghị thượng đỉnh của Lee | 451,938 | 119 | 1,377 | 0.26 | 3.05 | 155 | 162 | 4.1 | 167 | Missouri | Arizona | 272,941 | 71 | 767 | 0.26 | 2.81 | 161 | 164 | 2.3 | 168 | Newark | Texas | 111,279 | 29 | 347 | 0.26 | 3.12 | 152 | 157 | 1.03 | 169 | Bellevue | Texas | 222,416 | 51 | 430 | 0.23 | 1.93 | 171 | 171 | 1.32 | 170 | Bellevue | Washington | 100,631 | 19 | 254 | 0.19 | 2.52 | 167 | 166 | 0.75 | 171 | Hội nghị thượng đỉnh của Lee | Áo mới | 275,213 | 43 | 426 | 0.16 | 1.55 | 172 | 172 | 1.28 | 172 | McAllen | Washington | 177,735 | 25 | 454 | 0.14 | 2.55 | 166 | 167 | 1.31 | 173 | Hội nghị thượng đỉnh của Lee | Texas | 118,888 | 15 | 345 | 0.13 | 2.9 | 160 | 165 | 0.99 | 174 | Bellevue | Washington | 146,589 | 16 | 32 | 0.11 | 0.22 | 175 | 175 | 0.13 | 175 | Hội nghị thượng đỉnh của Lee | Missouri | 103,540 | 9 | 151 | 0.09 | 1.46 | 173 | 173 | 0.44 | McKinney Joliet Property Crimes (Robbery, Residential Burglary, Nonresidential Burglary, Larceny, Motor Vehicle Theft, Drug Offense) Per 1000 - Calculated per Thousand residents. Rank - Ranked crime rate per thousand residents PEARLAND - Provo
- Bãi biển Virginia
- Virginia
- Gilbert
- Thành phố Liên đoàn
- Frisco
- Concord
- bắc Carolina
- Thành phố Jersey
- Cary
Đất đường |