Tôi cũng vậy trong tiếng anh viết như thế nào năm 2024

Câu ví dụ

thêm câu ví dụ:

  • So can I. And a good thing, too. Tôi thì có. Tôi cũng vậy, và đó cũng là một việc tốt.
  • Completely. She drags it everywhere. - My wife, she drew eyes on hers. Cô ấy mang nó đi khắp nơi Vợ của tôi cũng vậy đấy
  • I question mind as well... placing faith in you as a leader. Tôi cũng vậy... Đặt niềm tin của anh vào người chỉ huy.
  • Billy could never hurt you, Jill, so neither can I. Billy không bao giờ có thể hại cô, Jill, nên tôi cũng vậy.
  • I was just saying that I really envy your life. - That's all. Tôi rất ghen tị với cuộc sống của anh Tôi cũng vậy

Những từ khác

  1. "tôi cũng nghĩ như anh" Anh
  2. "tôi cũng nghĩ như vậy" Anh
  3. "tôi cũng nghĩ vậy" Anh
  4. "tôi cũng nghĩ về anh ta như thế" Anh
  5. "tôi cũng thế" Anh
  6. "tôi cải tiến" Anh
  7. "tôi cảm thấy cá đang rỉa mồi" Anh
  8. "tôi cảm thấy khoẻ hơn nhiều" Anh
  9. "tôi cảm thấy không yên tâm về điều đó" Anh
  10. "tôi cũng nghĩ về anh ta như thế" Anh
  11. "tôi cũng thế" Anh
  12. "tôi cải tiến" Anh
  13. "tôi cảm thấy cá đang rỉa mồi" Anh

Có nhiều cách giúp diễn đạt bạn đồng ý, phản đối hay chỉ đồng ý một phần với ý kiến của người khác.

"Tôi hoàn toàn đồng ý"

I completely/ absolutely agree with you. (Tôi hoàn toàn đồng ý với bạn)

There is no doubt about it that… (Hoàn toàn không có nghi ngờ gì về điều đó)

I couldn’t agree more. (Tôi không thể đồng ý hơn được nữa)

I completely agree. (Tôi hoàn toàn đồng ý)

That’s so true. (Điều đó đúng đấy)

Absolutely. (Hoàn toàn là như vậy)

Exactly. (Chính xác)

Of course. (Tất nhiên)

You’re absolutely right. (Bạn hoàn toàn đúng)

Yes, I agree. (Vâng, tôi đồng ý)

I think so too. (Tôi cũng nghĩ vậy)

That’s a good idea. (Đó là một ý kiến hay)

I don’t think so either. (Tôi cũng không nghĩ vậy - đồng ý với việc ai phản đối điều gì)

So do I. (Tôi cũng vậy)

I’d go along with that. (Tôi thuận theo điều đó)

That’s true. (Đúng đấy)

Neither do I. (Tôi cũng không nghĩ vậy - đồng ý với việc ai phản đối điều gì)

I agree with you entirely. (Tôi hoàn toàn đồng ý với bạn)

That’s just what I was thinking. (Đó cũng là điều tôi đang nghĩ)

"Tôi đồng ý một phần"

I agree up to a point, but… (Tôi đồng ý một mặt với việc này, nhưng)

That’s true but… (Điều đó đúng, nhưng)

You could be right. (Có thể bạn đúng)

It sounds interesting, but… (Điều đó nghe thú vị, nhưng)

I see your point, but… (Tôi hiểu quan điểm của anh nhưng)

That’s partly true, but… (Điều đó đúng một phần, nhưng)

I can agree with that only with reservations. (Tôi chỉ có thể đồng ý với anh một cách hạn chế)

That seems obvious, but... (Điều đó có vẻ hiển nhiên, nhưng)

That is not necessarily so. (Cái đó cũng không cần thiết phải như vậy)

It is not as simple as it seems. (Nó không đơn giản như vậy đâu)

I agree with you in principle, but… (Nói chung, tôi đồng ý với bahn, nhưng...)

I agree with you in part, but… (Tôi một phần đồng ý với bạn, nhưng)

Well, you could be right. (Ừm, bạn có thể đã đúng)

"Tôi không đồng ý"

I totally disagree. (Tôi hoàn toàn phản đối)

No way (Không đời nào - từ lóng)

I'm afraid, I can't agree with you. (Tôi e là tôi không thể đồng tình với bạn)

To be honest,… (Thành thực mà nói thì)

On the contrary,... (Ngược lại - trang trọng)

I don't agree with you. (Tôi không đồng ý với anh)

I’m sorry, but I disagree. (Rất tiếc nhưng tôi không đồng ý)

It’s out of question. (Điều đó là không thể)

That’s different. (Cái đó khác)

However,... (Tuy nhiên)

That’s not entirely true. (Cái đó hoàn toàn không đúng)

Yes, but don’t you think… (Vâng, nhưng sao bạn không nghĩ là)

That’s not the same thing at all. (Không phải lúc nào cũng như vậy)

I’m not so sure about that. (Tôi không chắc về điều đó)

The problem is that... (Vấn đề là)

I (very much) doubt whether... (Tôi nghi ngờ rất nhiều liệu rằng)

Y Vân

Ai cũng vậy trong Tiếng Anh?

Câu này nếu mà tự dịch chắc mọi người sẽ dịch là “everyone said so”.nullai cũng nói vậy hết á - Nomad Englishnomadenglish.net › how-to-say-ai-cung-noi-vay-het-anull

Tôi cũng vậy dịch Tiếng Anh là gì?

me too là bản dịch của "tôi cũng vậy" thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu: Thành thật mà nói, tôi cũng vậy. ↔ To be honest, it's been a while for me, too.nullPhép dịch "tôi cũng vậy" thành Tiếng Anh - Từ điển Glosbevi.glosbe.com › Từ điển Tiếng Việt-Tiếng Anhnull

Cũng vậy trong Tiếng Anh là gì?

cũng vậy {adverb} also {adv.} as well {adv.} too {adv.}nullCŨNG VẬY - Translation in English - Bab.laen.bab.la › dictionary › vietnamese-english › cũng-vậynull

Cũng trong Tiếng Anh có nghĩa là gì?

Also, as well và too đều có nghĩa là "cũng, nữa", nhưng chúng đứng ở các vị trí khác nhau trong câu. Also thì thường đứng giữa câu cùng với động từ, còn as well và too thì thường đứng ở cuối câu. As well ít được sử dụng trong tiếng Anh Mỹ.nullCách dùng Also, As well và Too - Học tiếng Anh onlinehoc.tienganh123.com › tu-vung-tieng-anh › cach-dung-also-as-well-va-toonull

Chủ đề