Tìm điều kiện xác định của bất phương trình căn x 1/(x 2 2 x 1)

Giải tích Các ví dụ

Những Bài Tập Phổ Biến

Giải tích

Tìm Tập Xác Định f(x)=( căn bậc hai của x-1)/((x+2)(x-8))

Đặt số trong dấu căn trong lớn hơn hoặc bằng để tìm nơi biểu thức xác định.

Giải .

Bấm để xem thêm các bước...

Cộng cho cả hai vế của bất đẳng thức.

Đáp án bao gồm tất cả các khoảng thực sự.

Đặt mẫu số trong bằng để tìm nơi biểu thức không xác định.

Giải .

Bấm để xem thêm các bước...

Nếu bất kỳ nhân tử riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng , toàn bộ biểu thức sẽ bằng .

Đặt nhân tử đầu tiên bằng và giải.

Bấm để xem thêm các bước...

Đặt nhân tử đầu tiên bằng .

Trừ từ cả hai vế của phương trình.

Đặt nhân tử tiếp theo bằng và giải.

Bấm để xem thêm các bước...

Đặt nhân tử tiếp theo bằng .

Cộng cho cả hai vế của phương trình.

Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho đúng.

Tập xác định là tất cả các giá trị của mà làm cho biểu thức xác định.

Ký Hiệu Khoảng:

Ký Hiệu Xây Dựng Tập Hợp:

Tiếp theo, sử dụng giá trị âm của để tìm đáp án thứ hai. Vì đây là một bất đẳng thức, hãy đổi dấu của bất đẳng thức trên phần của đáp án.

Cặp bất phương trình nào sau đây là tương đương?

Điều kiện của bất phương trình \(\dfrac{1}{{{x^2} - 4}} > x + 2\) là

Điều kiện của bất phương trình \(\frac{1}{{\sqrt {{x^2} + 2x} }} > x + 1\) là


A.

\(x \in \left[ { - 1; + \infty } \right)\backslash \left\{ 0 \right\}\).

B.

\(x \in \left( { - \infty ; - 2} \right] \cup \left[ {0; + \infty } \right)\).

C.

\(x \in \left( { - 2;0} \right)\).     

D.

\(x \in \left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left( {0; + \infty } \right)\).

Tìm điều kiện xác định của bất phương trình \(\sqrt {2 - x} + x < 2 + \sqrt {1 - 2x} \).


A.

B.

\(x \in \left( { - \infty ;2} \right]\)

C.

\(x \in \left( { - \infty ;\dfrac{1}{2}} \right]\)

D.

\(x \in \left[ {\dfrac{1}{2};2} \right]\)

Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.