Tiêu chuẩn đánh giá mối hàn năm 2024

Khi thực hiện hàn kim loại người thực hiện cần phải đảm bảo chất lượng liên kết hàn , kiểm tra các tính chất cơ học, hoá học, kim loại học và xác định các khuyết tật có đạt tiêu chuẩn không, đó là mục đích của phương pháp kiểm tra khuyết tật mối hàn.

Kiểm tra chất lượng mối hàn, máy kiểm tra mối hàn, máy siêu âm mối hàn còn được dùng để phân loại các quy trình hàn và trình độ tay nghề thợ hàn.

Có hai phương pháp kiểm tra chất lượng mối hàn chính : phương pháp phá hủy và phương pháp không phá hủy.

Chi tiết về phương pháp phá hủy :

Kiểm tra cơ tính của mối hàn: để so sánh cơ tính của liên kết hàn để với cơ tín của kim loại cơ bản. Qua đó để đánh giá trình độ tay nghề của người thợ hàn một cách chính xác hơn. Căn cứ vào yêu cầu kỹ thuật, khả năng thiết bị kiểm tra mối hàn, máy siêu âm mối hàn quy trình hàn được áp dụng mà dùng một hoặc nhiều các phương pháp kiểm tra mối hàn : kiểm tra thử kéo, kiểm tra thử uốn, kiểm tra độ dai va đập

Để thử kéo, thử uốn hoặc các phương pháp thử độ dai va đập… các mẫu được cắt ra từ phần kim loại đắp của liên kết hàn và được gia công cơ khí để đạt đượ hình dạng và kích thước theo các tiêu chuẩn được áp dụng…Các mẫu thử kiểm tra với tác dụng của tải trọng tĩnh hoặc tải trọng động.

Kiểm tra cấu trúc liên kết mối hàn

- Kiểm tra thô : tiến hành trực tiếp với các mẫu thử kim loại hoặc các mặt gãy của chúng. Các mẫu thử được cắt ra từ liên kết hàn, mài bóng và tẩy sạch bằng dung dịch axit nitric 25% rồi dùng kính lúp hoặc mắt thường để phát hiện khuyết tật của liên kết hàn, có thể khoan lấy mẫu ngay trên kim loại đắp để nghiên cứu. Mũi khoan lấy mẫu có đường kính rộng hơn chiều rộng của mối hàn 3mm để lấy cả phần kim loại cơ bản và kim loại mối hàn.

- Kiểm tra tế vi : tiến hành dưới loại kính lúp có độ phóng đại lớn (100-500 lần), nhờ vậy có thể xác định được dễ dàng và chính xác chất lượng kim loại của liên kết hàn.

Chi tiết về phương pháp kiểm tra chất lượng mối hàn không phá hủy

Kiểm tra bằng mắt thường trước khi hàn

  • Kiểm tra bản vẽ, các tiêu chuẩn đặt ra cho liên kết hàn
  • Kiểm tra chứng chỉ vật liệu được sử dụng có đủ và phù hợp với yêu cầu không.
  • Kiểm tra gia công gá lắp, khe hở và mép vát có đúng với thiết kế không.
  • Kiểm tra độ sạch của liên kết hàn

Kiểm tra mối hàn trong khi hàn

  • Kiểm tra các thông số của quy trình hàn.
  • Loại vật liệu hàn tiêu hao.
  • Nhiệt độ nung nóng trước khi hàn (nếu được yêu cầu).
  • Vị trí hàn và chất lượng bề mặt vật hàn.
  • Trình tự hàn.
  • Xử lý các mối hàn đính và vệ sinh giữa các lớp hàn.
  • Kích thước liên kết hàn.
  • Nhiệt độ và thời gian sử lý nhiệt sau khi hàn.

Kiểm tra mối hàn sau khi hàn

  • Làm sạch bề mặt liên kết hàn (bề mặt mối hàn và vùng kim loại cơ bản)
  • Quan sát kỹ bằng mắt thường hoặc bằng kính lúp
  • Kiểm tra kích thước của mối hàn so với bản vẽ thiết kế.

Những phương pháp hay cách sử dụng thiết bị cần người có chuyên môn cao, kinh nghiệm để thực hiên. Lavme với đội ngũ kỹ thuật chuyên môn cao, hỗ trợ khách hàng theo các tiêu chí :

  • Hướng dẫn sử dụng máy siêu âm mối hàn bản Tiếng Việt
  • Giao hàng và hướng dẫn sử dụng máy tại công ty, đơn vị khách hàng. Bảo trì bảo dưỡng: kiểm tra, bảo dưỡng bảo trì định kỳ miễn phí với các thiết bị máy móc do công ty cung cấp, lắp đặt. QUANG TAY ĐIỆN CỰC NÓNG CHẢY, HÀN HỒ QUANG ĐIỆN CỰC NÓNG CHẢY TRONG MÔI TRƯỜNG KHÍ BẢO VỆ, HÀN KHÍ, HÀN TIG VÀ HÀN CHÙM TIA CHO THÉP

Welding and allied processes - Types of joint preparation - Part 1: Manual metal arc welding, gas-shielded metal arc welding, gas welding, TIG welding and beam weld of steels

Lời nói đầu

TCVN 12425-1:2018 hoàn toàn tương đương với ISO 9692-1:2013

TCVN 12425-1:2018 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 44 Quá trình hàn biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố

Bộ tiêu chuẩn TCVN 12425 (ISO 9692) Hàn và các quá trình liên quan - Các kiểu chuẩn bị mối nối bao gồm các tiêu chuẩn sau:

- TCVN 12425-1:2018 (ISO 9692-1:2013), Phần 1: Hàn hồ quang tay điện cực nóng chảy, hàn hồ quang điện cực nóng chảy trong môi trường khí bảo vệ, hàn khí, hàn TIG và hàn chùm tia cho thép;

- TCVN 12425-2:2018 (ISO 9692-2:1998), Phần 2: Hàn hồ quang dưới lớp trợ dung cho thép.

Bộ tiêu chuẩn ISO 9692 Welding and allied processes - Types of joint preparation còn có các tiêu chuẩn sau:

- ISO 9692-3:2016, Part 3: Metal inert gas welding and tungsten inert gas welding of aluminium and its alloys;

- ISO 9692-4:2003, Part 4: Clad steels.

Lời giới thiệu

Tiêu chuẩn này xác định các thông số đặc trưng cho việc chuẩn bị mối nối và sự thu thập các giá trị và hình dạng thường xuất hiện của các mối nối này.

Các quy định kỹ thuật nêu trong tiêu chuẩn này đã được biên soạn trên cơ sở kinh nghiệm và bao gồm các kích thước cho các kiểu chuẩn bị mối nối thường dẫn đến các điều kiện hàn phù hợp. Tuy nhiên, lĩnh vực mở rộng của ứng dụng đòi hỏi cần đưa ra một dải các kích thước. Các dải kích thước được quy định biểu thị các giới hạn thiết kế và không phải là các dung sai cho mục đích chế tạo. Các giới hạn chế tạo phụ thuộc vào, ví dụ như, quá trình hàn, kim loại cơ bản, vị trí hàn và mức chất lượng. Do đặc tính chung của tiêu chuẩn này, các ví dụ đã cho không thể coi là giải pháp duy nhất đối với việc lựa chọn một kiểu mối nối.

Các lĩnh vực ứng dụng và các yêu cầu chế tạo cụ thể (như xây lắp đường ống) có thể được bao hàm bởi các dải đã chọn được quy định trong các tiêu chuẩn khác đã được sửa cho phù hợp từ phần cơ bản của tiêu chuẩn này.

HÀN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH LIÊN QUAN - CÁC KIỂU CHUẨN BỊ MỐI NỐI - PHẦN 1: HÀN HỒ QUANG TAY ĐIỆN CỰC NÓNG CHẢY, HÀN HỒ QUANG ĐIỆN CỰC NÓNG CHẢY TRONG MÔI TRƯỜNG KHÍ BẢO VỆ, HÀN KHÍ, HÀN TIG VÀ HÀN CHÙM TIA CHO THÉP

Welding and allied processes - Types of joint preparation - Part 1: Manual metal arc welding, gas-shielded metal arc welding, gas welding, TIG welding and beam weld of steels

1 Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các kiểu chuẩn bị mối nối cho hàn hồ quang tay điện cực nóng chảy, hàn hồ quang điện cực nóng chảy trong môi trường khí bảo vệ, hàn khí, hàn TIG và hàn chùm tia cho thép (xem Điều 3 và Điều 4).

Tiêu chuẩn này áp dụng cho việc chuẩn bị mối nối đối với các mối hàn giáp mép và các mối hàn góc thấu hoàn toàn. Đối với các mối hàn giáp mép thấu một phần, các kiểu chuẩn bị mối nối và các kích thước khác so với các kiểu và kích thước được quy định trong tiêu chuẩn này có thể được quy định.

Các khe hở ở chân được nêu trong tiêu chuẩn này là các khe hở đã xuất hiện sau khi hàn đính, nếu được sử dụng.

Cần quan tâm đến thay đổi chi tiết về chuẩn bị mối nối (khi thích hợp) để thuận tiện cho việc tạo thành đệm lót tạm thời, “hàn một phía”, v.v.

2 Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn có ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các bổ sung, sửa đổi (nếu có).

TCVN 63641), Hàn và các quá trình liên quan - Vị trí hàn.

3 Vật liệu

Các chuẩn bị mối nối được khuyến nghị trong tiêu chuẩn này phù hợp cho tất cả các loại thép.

4 Quá trình hàn

Các chuẩn bị mối nối được khuyến nghị trong tiêu chuẩn này phù hợp cho hàn được thực hiện theo các quá trình dưới đây như quy định trong các Bảng 1 đến Bảng 4 (kết hợp của các quá trình khác nhau là có thể được):

  1. (3) hàn khí; hàn bằng ngọn lửa oxy - khí đốt;
  1. (111) hàn hồ quang tay điện cực nóng chảy (hàn hồ quang tay với que hàn được bọc chất trợ dung (thuốc hàn)); hàn hồ quang điện cực nóng chảy có bảo vệ;
  1. (13) hàn hồ quang điện cực nóng chảy trong môi trường khí bảo vệ; hàn hồ quang điện cực nóng chảy trong môi trường khí bảo vệ gồm có:

- (131) hàn MIG với điện cực dạng dây đặc; hàn hồ quang điện cực nóng chảy trong môi trường khí trơ với dây điện cực đặc;

- (132) hàn MIG với điện cực lõi chất trợ dung; hàn hồ quang điện cực lõi chất trợ dung;

- (133) hàn MIG với điện cực có bột kim loại trong lõi; hàn hồ quang điện cực nóng chảy trong môi trường khí trơ với dây hàn lõi bột;

- (135) hàn MAG với điện cực dạng dây đặc; hàn hồ quang điện cực nóng chảy trong môi trường khí hoạt tính với điện cực dây đặc;

- (136) hàn MAG với điện cực lõi chất trợ dung; hàn hồ quang điện cực nóng chảy trong môi trường khí hoạt tính với điện cực lõi chất trợ dung;

- (138) hàn MAG với điện cực có bột kim loại trong lõi; hàn hồ quang điện cực nóng chảy trong môi trường khí hoạt tính với điện cực lõi có bột kim loại;

  1. (141) hàn TIG có vật liệu điền đầy dạng dây/thanh lõi đặc; hàn hồ quang trong môi trường khí trơ với điện cực wonfram và dây/thanh kim loại điền đầy;
  1. (5) hàn chùm tia:

- (51) hàn chùm tia điện tử;

- (512) hàn chùm tia điện tử trong khí quyển;

- (52) hàn laze; hàn chùm tia laze.

CHÚ THÍCH: Các số trong các ngoặc đơn tham chiếu theo số tham chiếu của quá trình hàn quy định trong TCVN 8524 (ISO 4063)[2].

5 Gia công hoàn thiện

Các cạnh dọc của mặt chân nên được loại bỏ ba via và có thể được vát mép (lên đến 2 mm).

6 Kiểu chuẩn bị mối nối

Các kiểu chuẩn bị mối nối và các kích thước khuyến nghị được quy định trong các Bảng 1 đến Bảng 4.

Bảng 1 - Chuẩn bị mối nối đối với các mối hàn giáp mép, hàn một phía

Số tham chiếu

Chiều dày vật liệu t

mm

Kiểu chuẩn bị mối nối

Ký hiệu (phù hợp với ISO 2553 [1])

Mặt cắt ngang

Kích thước

Quá trình hàn khuyến nghị

(số tham chiếu phù hợp với TCVN 8524 (ISO 4063 [2])

Minh họa mối hàn

Lưu ý

Góca

á, â

Khe hởb

b

mm

Chiều dày của mặt chân

c

mm

Chiều sâu của phần chuẩn bị

h

mm

1.1

≤ 2

Gấp mép

Tiêu chuẩn đánh giá mối hàn năm 2024

Tiêu chuẩn đánh giá mối hàn năm 2024

-

-

-

-

3

111

141

512

Tiêu chuẩn đánh giá mối hàn năm 2024

Thường không có kim loại điền đầy

1.2.1

≤ 4

Vuông góc

Tiêu chuẩn đánh giá mối hàn năm 2024

Tiêu chuẩn đánh giá mối hàn năm 2024

-

~ t

-

-

3

111

141

Tiêu chuẩn đánh giá mối hàn năm 2024

-

1.2.2

3 < t ≤ 8

6 ≤ t ≤ 8

13

Khi áp dụng được với dải đệm lót

~ t

141c

≤ 15

≤ 1d

52

0

1.2.3

≤ 100

Vuông góc có đệm lót

Tiêu chuẩn đánh giá mối hàn năm 2024

-

-

-

-

51

Tiêu chuẩn đánh giá mối hàn năm 2024

-

1.2.4

Vuông góc có mép định tâm

Tiêu chuẩn đánh giá mối hàn năm 2024

Tiêu chuẩn đánh giá mối hàn năm 2024

1.3

3 < t ≤ 10

Chữ V đơn

Tiêu chuẩn đánh giá mối hàn năm 2024

Tiêu chuẩn đánh giá mối hàn năm 2024

40° ≤ á

≤ 60°

≤ 4

≤ 2

-

3

111

13

141

Tiêu chuẩn đánh giá mối hàn năm 2024

Khi áp dụng được với dải đệm lót

8 < t ≤ 12

6° ≤ á ≤ 8°

-

52d

1.4

\> 16

Chữ V đơn được tạo sườn dốc

Tiêu chuẩn đánh giá mối hàn năm 2024

Tiêu chuẩn đánh giá mối hàn năm 2024

5° ≤ â

≤ 20°

5 ≤ b ≤ 15

-

-

111

13

Tiêu chuẩn đánh giá mối hàn năm 2024

Có dải đệm lót

1.5

5 ≤ t ≤ 40

Chữ V đơn với mặt chân rộng

Tiêu chuẩn đánh giá mối hàn năm 2024

Tiêu chuẩn đánh giá mối hàn năm 2024

a ≈ 60°

1 ≤ b ≤ 4

2 ≤ c ≤ 4

-

111

13

141

Tiêu chuẩn đánh giá mối hàn năm 2024

-

1.6

\> 12

Chữ U đơn với chân chữ V

Tiêu chuẩn đánh giá mối hàn năm 2024

Tiêu chuẩn đánh giá mối hàn năm 2024

60° ≤ á ≤ 90°

8° ≤ â ≤ 12°

1 ≤ b ≤ 3

-

~ 4

111

13

141

Tiêu chuẩn đánh giá mối hàn năm 2024

6 ≤ R ≤ 9

1.7

\> 12

Chữ V đơn với chân chữ V

Tiêu chuẩn đánh giá mối hàn năm 2024

Tiêu chuẩn đánh giá mối hàn năm 2024

60° ≤ á ≤ 90°

10° ≤ â ≤ 15°

2 ≤ b ≤ 4

≤ 2

-

111

13

141

Tiêu chuẩn đánh giá mối hàn năm 2024

-

1.8

\> 12

Chữ U đơn

Tiêu chuẩn đánh giá mối hàn năm 2024

Tiêu chuẩn đánh giá mối hàn năm 2024

8° ≤ â ≤ 12°

≤ 4

≤ 3

-

111

13

141

Tiêu chuẩn đánh giá mối hàn năm 2024

-

1.9.1

3 < t ≤ 10

Vát côn đơn

Tiêu chuẩn đánh giá mối hàn năm 2024

Tiêu chuẩn đánh giá mối hàn năm 2024

35° ≤ â ≤ 60°

2 ≤ b ≤ 4

1 ≤ c ≤ 2

-

111

13

141

Tiêu chuẩn đánh giá mối hàn năm 2024

-

1.9.2

Tiêu chuẩn đánh giá mối hàn năm 2024

Tiêu chuẩn đánh giá mối hàn năm 2024

1.10

\> 16

Vát côn đơn được tạo sườn dốc

Tiêu chuẩn đánh giá mối hàn năm 2024

Tiêu chuẩn đánh giá mối hàn năm 2024

15° ≤ â ≤ 60°

6 ≤ b ≤ 12

-

-

111

Tiêu chuẩn đánh giá mối hàn năm 2024

Có dải đệm lót

~ 12

13

141

1.11

\> 16

Chữ J

Tiêu chuẩn đánh giá mối hàn năm 2024

Tiêu chuẩn đánh giá mối hàn năm 2024

10° ≤ â ≤ 20°

2 ≤ b ≤ 4

1 ≤ c≤ 2

-

111

13

141

Tiêu chuẩn đánh giá mối hàn năm 2024

-

1.12

≤ 15

Vuông góc

- e

Tiêu chuẩn đánh giá mối hàn năm 2024

-

-

-

-

52

Tiêu chuẩn đánh giá mối hàn năm 2024

-

≤ 100

51

1.13

≤ 15

Vuông góc

- e

Tiêu chuẩn đánh giá mối hàn năm 2024

-

-

-

-

52

Tiêu chuẩn đánh giá mối hàn năm 2024

-

≤ 100

51

a Các góc cũng lớn hơn và/hoặc bất đối xứng đối với hàn ở vị trí PC theo TCVN 6364 (vị trí hàn ngang).

b Các kích thước đã cho áp dụng cho điều kiện hàn đính.

c Sự chỉ thị quá trình hàn này không có nghĩa là nó áp dụng được đối với toàn bộ dải chiều dày của chi tiết hàn.

d Có kim loại điền đầy.

e Ký hiệu và số vẫn chưa được chuẩn hóa trong ISO 2553:1992.[1]

Bảng 2 - Chuẩn bị mối nối đối với các mối hàn giáp mép, hàn hai phía

Số tham chiếu

Chiều dày vật liệu t

mm

Kiểu chuẩn bị mối nối

Ký hiệu (phù hợp với ISO 2553 [1])

Mặt cắt ngang

Kích thước

Quá trình hàn khuyến nghị (số tham chiếu phù hợp với TCVN 8524 (ISO 4063 [2])

Minh họa mối hàn

Lưu ý

Góca

á, â

Khe hởb b

mm

Chiều dày của mặt chân c

mm

Chiều sâu của phần chuẩn bị h

mm

2.1

≤ 8

Vuông góc

Tiêu chuẩn đánh giá mối hàn năm 2024

Tiêu chuẩn đánh giá mối hàn năm 2024

-

≈ t/2

-

-

111

141

Tiêu chuẩn đánh giá mối hàn năm 2024

-

≤ (t/2)

13

≤ 15

0

52

2.2

3 ≤ t ≤ 40

Chữ V đơn

Tiêu chuẩn đánh giá mối hàn năm 2024

Tiêu chuẩn đánh giá mối hàn năm 2024

á ≈ 60°

≤ 3

≤ 2

-

111

141

Tiêu chuẩn đánh giá mối hàn năm 2024

Đường hàn lót được chỉ thị

40° ≤ á ≤ 60°

13

2.3

\> 10

Chữ V đơn với mặt chân rộng

Tiêu chuẩn đánh giá mối hàn năm 2024

Tiêu chuẩn đánh giá mối hàn năm 2024

á ≈ 60°

1 ≤ b ≤ 3

2 ≤ c ≤ 4

111

141

Tiêu chuẩn đánh giá mối hàn năm 2024

Trong các trường hợp đặc biệt, cũng có thể cho các chiều dày chi tiết hàn nhỏ hơn và quá trình hàn 3. Đường hàn lót được chỉ thị.

40° ≤ á ≤ 60°

13

2.4

\> 10

Chữ V kép với mặt chân rộng

Tiêu chuẩn đánh giá mối hàn năm 2024

Tiêu chuẩn đánh giá mối hàn năm 2024

á ≈ 60°

1 ≤ b ≤ 4

2 ≤ c ≤ 6

h1 \= h2 = (t-c)/2

111

141

Tiêu chuẩn đánh giá mối hàn năm 2024

-

40° ≤ á ≤ 60°

13

2.5.1

\> 10

Chữ V kép

Tiêu chuẩn đánh giá mối hàn năm 2024

Tiêu chuẩn đánh giá mối hàn năm 2024

á ≈ 60°

1 ≤ b ≤ 3

≤ 2

≈ t/2

111

141

Tiêu chuẩn đánh giá mối hàn năm 2024

-

40° ≤ á ≤ 60°

13

2.5.2

Chữ V kép bất đối xứng

á1 ≈ 60°

á2 ≈ 60°

≈ t/3

111

141

Tiêu chuẩn đánh giá mối hàn năm 2024

40° ≤ á1 ≤ 60°

40° ≤ á2 ≤ 60°

13

2.6

\> 12

Chữ U đơn

Tiêu chuẩn đánh giá mối hàn năm 2024

Tiêu chuẩn đánh giá mối hàn năm 2024

8° ≤ â ≤ 12°

1 ≤ b ≤ 3

~ 5

-

111

13

Tiêu chuẩn đánh giá mối hàn năm 2024

Đường hàn lót được chỉ thị.

≤ 3

141c

2.7

≥ 30

Chữ U kép

Tiêu chuẩn đánh giá mối hàn năm 2024

Tiêu chuẩn đánh giá mối hàn năm 2024

8° ≤ â ≤ 12°

≤ 3

~ 3

≈ (t-c)/2

111

13

141c

Tiêu chuẩn đánh giá mối hàn năm 2024

Kiểu chuẩn bị mối nối này cũng có thể được tạo ra một cách bất đối xứng theo cách tương tự như sự chuẩn bị chữ V kép bất đối xứng.

2.8

3 ≤ t ≤ 30

Vát côn đơn

Tiêu chuẩn đánh giá mối hàn năm 2024

Tiêu chuẩn đánh giá mối hàn năm 2024

35° ≤ â ≤ 60°

1 ≤ b ≤ 4

≤ 2

-

111

13

141c

Tiêu chuẩn đánh giá mối hàn năm 2024

Đường hàn lót

được chỉ thị.

2.9.1

\> 10

Vát côn kép

Tiêu chuẩn đánh giá mối hàn năm 2024

Tiêu chuẩn đánh giá mối hàn năm 2024

35° ≤ â ≤ 60°

1 ≤ b ≤ 4

≤ 2

\= t/2

hoặc

\= t/3

111

13

141

Tiêu chuẩn đánh giá mối hàn năm 2024

Kiểu chuẩn bị mối nối này cũng có thể được tạo ra một cách bất đối xứng theo cách tương tự như sự chuẩn bị chữ V kép bất đối xứng.

2.9.2

Tiêu chuẩn đánh giá mối hàn năm 2024

Tiêu chuẩn đánh giá mối hàn năm 2024

2.10

\> 16

Chữ J đơn

Tiêu chuẩn đánh giá mối hàn năm 2024

Tiêu chuẩn đánh giá mối hàn năm 2024

10° ≤ â ≤ 20°

1 ≤ b ≤ 3

≥ 2

-

111

13

141c

Tiêu chuẩn đánh giá mối hàn năm 2024

Đường hàn lót được chỉ thị.

2.11

\> 30

Chữ J kép

Tiêu chuẩn đánh giá mối hàn năm 2024

Tiêu chuẩn đánh giá mối hàn năm 2024

10° ≤ â ≤ 20°

≤ 3

≥ 2

\= (t-c)/2

111

13

141c

Tiêu chuẩn đánh giá mối hàn năm 2024

Kiểu chuẩn bị mối nối này cũng có thể được tạo ra một cách bất đối xứng theo cách tương tự như sự chuẩn bị chữ V kép bất đối xứng.

< 2

≈ t/2

2.12

≤ 25

Vuông góc

- d

Tiêu chuẩn đánh giá mối hàn năm 2024

-

-

-

-

52

Tiêu chuẩn đánh giá mối hàn năm 2024

-

≤ 170

51

a Các góc cũng lớn hơn và/hoặc bất đối xứng đối với hàn ở vị trí PC theo TCVN 6364 (vị trí hàn ngang).

b Các kích thước đã cho áp dụng cho điều kiện hàn đính.

c Sự chỉ thị quá trình hàn này không có nghĩa lá nó áp dụng được đối với toàn bộ dải chiều dày của chi tiết hàn.

d Ký hiệu và số vẫn chưa được chuẩn hóa trong ISO 2553:1992.[1]

Bảng 3 - Chuẩn bị mối nối đối với các mối hàn góc, hàn một phía

Số tham chiếu

Chiều dày vật liệu

t

mm

Kiểu chuẩn bị mối nối

Ký hiệu

(phù hợp với ISO 2553[1])

Mặt cắt ngang

Kích thước

Quá trình hàn khuyến nghịa (số tham chiếu phù hợp với TCVN 8524 (ISO 4063 [2])

Minh họa mối hàn

Góc

á, â

Khe hở b

mm

3.1.1

t1­ \> 2

t2 \> 2

Vuông góc

Tiêu chuẩn đánh giá mối hàn năm 2024

Tiêu chuẩn đánh giá mối hàn năm 2024

70° ≤ á ≤ 100°

≤ 2

3

111

13

141

Tiêu chuẩn đánh giá mối hàn năm 2024

3.1.2

t1­ \> 2

t2 \> 2

Vuông góc

Tiêu chuẩn đánh giá mối hàn năm 2024

-

≤ 2

3

111

13

141

Tiêu chuẩn đánh giá mối hàn năm 2024

3.1.3

t1­ \> 2

t2 \> 2

Vuông góc

Tiêu chuẩn đánh giá mối hàn năm 2024

60° ≤ á ≤ 120°

≤ 2

3

111

13

141

Tiêu chuẩn đánh giá mối hàn năm 2024

a Sự chỉ thị quá trình hàn này không có nghĩa là nó áp dụng được đối với toàn bộ dải chiều dày của chi tiết hàn.

Đỏ ngầu của mối hàn là gì?

Là khoảng cách ngấu chảy mở rộng vào trong kim loại cơ bản hoặc xuyên qua từ bề mặt kim loại nấu chảy trong thời gian hàn.

Chiều cao đường hàn là gì?

– Đường hàn góc Đường hàn góc nằm ở góc vuông tạo bởi hai cấu kiện cần hàn. Tiết diện đường hàn là một tam giác vuông cân, hơi phồng ở giữa, cạnh của tam giác gọi là chiều cao đường hàn.

1 mối hàn chịu lực bao nhiêu?

Mối hàn có độ dẻo dai , xỉ hàn dễ bong, xỉ hàn dễ bong, dễ làm sạch. không ngậm xỉ , ít băn nổ ra ngoài. Ngoài ra , ở que hàn còn bổ sung một lượng lớn Mangan, silic giúp mối hàn chịu lượng tạp chất rất ít , chịu được áp lực -20 độ c.

Hàn giáp mép là gì?

Mối hàn giáp mép là một loại mối nối phổ biến bằng cách đặt hai mảnh kim loại từ đầu đến cuối, thường được sử dụng trong chế tạo các kết cấu và hệ thống đường ống.