Tiếng kêu của con vật trong tiếng Anh

Tiếng kêu của các con vật trong tiếng anhBird - "chirp", "tweet" Chicken - "cluck", "cackle", "bawk", "bwak", "buck", "puckuck" Crow - "caw" Dove - "coo", "roo-coo" Duck - "quack" Owl - "whoo", "hoo" or "hoot" Rooster - "cock-a-doodle-doo" Turkey - "gobble" Insects - "buzz" Bee - "buzz", "bzzz" Cat - "meow" (U.S.)/"miow" (UK), "purr" Lion - "roar", "rawr" Cow - "moo" Dog - "woof", "ruff", "arf", "grrr", "bow-wow"Dolphin - "click" Donkey - "hee-haw" Horse - "neigh", "whinny", "snort" Human - "prattle", "blab", "blah blah", "murmur", "brouhaha", "yadda yadda", "ra ra ra", "squeee", "sarumph", "d''oh!" Mouse/Rat - "squeak" Pig - "oink", "wee-wee-wee", "squeal", "soo-wee" Sheep-"baa" Goat -" Maa" Wolf - "howl", "arooo" Rhinocerous - "erooooo" Snake - "hiss", "sss" Frog - "ribbit", "croak" Toad - "tibbur"/"tibbir"

Có bao giờ bạn thắc mắc những con vật trong từ vựng tiếng Anh là gì? Dưới đây là gần 100 từ vựng tiếng Anh cơ bản về con vật được Langmaster sưu tầm được. Tất nhiên, còn rất nhiều con vật khác không được đề cập đến. Với giới hạn một bài viết, chúng tôi chỉ xin giới thiệu những từ vựng tiếng Anh về con vật thường gặp nhất.

Bài viết được chia ra làm nhiều phần ứng với mỗi loài động vật khác nhau. Việc phân chia như vậy sẽ giúp cho việc ghi nhớ dễ dàng hơn.

Mời các bạn đến với từng phần của bài học hôm nay nhé.

Tiếng kêu của con vật trong tiếng Anh

A: Từ vựng tiếng Anh về con vật - Các loài động vật hoang dã ở Châu Phi

1. Zebra – /ˈziː.brə/: Con ngựa vằn

2. Lioness – /ˈlaɪ.ənis/: Sư tử (cái)

3. Lion – /ˈlaɪ.ən/: Sư tử (đực)

4. Hyena – /haɪˈiː.nə/: Con linh cẩu

5. Gnu – /nuː/: Linh dương đầu bò

6. Baboon – /bəˈbuːn/: Khỉ đầu chó

7. Rhinoceros – /raɪˈnɒs.ər.əs/: Con tê giác

8. Gazelle – /gəˈzel/: Linh dương Gazen

9. Cheetah – /ˈtʃiː.tə/: Báo Gêpa

10. Elephant – /ˈel.ɪ.fənt/: Von voi

Tham khảo: học tiếng Anh giao tiếp cơ bản.

Tiếng kêu của con vật trong tiếng Anh

ĐỪNG BỎ LỠ CƠN MƯA QUÀ TẶNG 8/2020 CHO 10 HỌC VIÊN ĐĂNG KÝ ĐẦU TIÊN - CLICK HERE

1. Owl – /aʊl/: Cú mèo

2. Eagle – /ˈiː.gl/: Chim đại bàng

3. Woodpecker – /ˈwʊdˌpek.əʳ/: Chim gõ kiến

4. Peacock – /ˈpiː.kɒk/: Con công (trống)

5. Sparrow – /ˈspær.əʊ/: Chim sẻ

6. Heron – /ˈher.ən/: Diệc

7. Swan – /swɒn/: Thiên nga

8. Falcon – /ˈfɒl.kən/: Chim ưng

9. Ostrich – /ˈɒs.trɪtʃ/: Đà điểu

10. Nest – /nest/: Cái tổ

11. Feather – /ˈfeð.əʳ/: Lông vũ

12. Talon – /ˈtæl.ən/: Móng vuốt

1. Seagull – /ˈsiː.gʌl/: Mòng biển

2. Octopus – /ˈɒk.tə.pəs/: Bạch tuộc

3. Lobster – /ˈlɒb.stəʳ/: Tôm hùm

4. Shellfish – /ˈʃel.fɪʃ/: Ốc

5. Jellyfish – /ˈdʒel.i.fɪʃ/: Con sứa

6. Killer whale – /ˈkɪl.əʳ weɪl/: Loại cá voi nhỏ mầu đen trắng

7. Squid – /skwɪd/: Mực ống

8. Fish – fin – /fɪʃ. fɪn/ – Vảy cá

9. Seal – /siːl/: Chó biển

10. Coral – /ˈkɒr.əl/: San hô

1. Moose – /muːs/: Nai sừng tấm {ở phía bắc châu Phi, Âu, Á)

2. Boar – /bɔːʳ/: Lợn hoang (giống đực)

3. Chipmunk – /ˈtʃɪp.mʌŋk/: Sóc chuột

4. Lynx (bobcat) – /lɪŋks/ (/’bɔbkæt/): Mèo rừng Mĩ

5. Polar bear – /pəʊl beəʳ/: Gấu bắc cực

6. Buffalo – /ˈbʌf.ə.ləʊ/: Trâu nước

7. Beaver – /ˈbiː.vəʳ/: Con hải ly

8. Porcupine – /ˈpɔː.kjʊ.paɪn/: Con nhím

9. Skunk – /skʌŋk/: Chồn hôi

10. Koala bear – /kəʊˈɑː.lə beəʳ/: Gấu túi

1. Caterpillar -/ˈkæt.ə.pɪl.əʳ/: Sâu bướm

2. Praying mantis – /preiɳˈmæn.tɪs/: Bọ ngựa

3. Honeycomb – /ˈhʌn.i.kəʊm/: Sáp ong

4. Tarantula – /təˈræn.tjʊ.lə/: Loại nhện lớn

5. Parasites – /’pærəsaɪt/: Kí sinh trùng

6. Ladybug – /ˈleɪ.di.bɜːd/: Bọ rùa

7. Mosquito – /məˈskiː.təʊ/: Con muỗi

8. Cockroach – /ˈkɒk.rəʊtʃ/: Con gián

9. Grasshopper – /ˈgrɑːsˌhɒp.əʳ/: Châu chấu

10. Honeycomb – /ˈhʌn.i.kəʊm/: Sáp ong

=> Test trình độ Tiếng Anh của bản thân: TẠI ĐÂY

1. Alligator – /ˈæl.ɪ.geɪ.təʳ/: Cá sấu Mĩ

2. Crocodile – /ˈkrɒk.ə.daɪl/: Cá sấu

3. Toad – /təʊd/: Con cóc

4. Frog – /frɒg/: Con ếch

5. Dinosaurs – /’daɪnəʊsɔː/: Khủng long

6. Cobra – fang – /ˈkəʊ.brə. fæŋ/: Rắn hổ mang-răng nanh

7. Chameleon – /kəˈmiː.li.ən/: Tắc kè hoa

8. Dragon – /ˈdræg.ən/: Con rồng

9. Turtle – shell – /ˈtɜː.tl ʃel/: Mai rùa

10. Lizard – /ˈlɪz.əd/: Thằn lằn

1. Lamb – /læm/: Cừu con

2. Herd of cow – /hɜːd əv kaʊ/: Đàn bò

3. Chicken – /ˈtʃɪk.ɪn/: Gà

4. Flock of sheep – /flɒk əv ʃiːp/: Bầy cừu

5. Horseshoe – /ˈhɔːs.ʃuː/: Móng ngựa

6. Donkey – /ˈdɒŋ.ki/: Con lừa

7. Piglet – /ˈpɪg.lət/: Lợn con

8. Female – /ˈfiː.meɪl/: Giống cái

9. Male – /meɪl/: Giống đực

10. Horse – /hɔːs/: Ngựa

Vậy là chúng ta vừa được học xong những từ vựng tiếng Anh về con vật. Việc học tiếng Anh theo chủ đề như vậy sẽ giúp người học dễ dàng hơn trong việc ghi nhớ.

Xem thêm 27 từ muốn học tiếng Anh thì phải đọc được:

Langmaster chúc bạn học tiếng Anh thành công !

Question 1: "growl" có nghĩa là gì?

  • A. Tiếng hú (chó sói)
  • B. Tiếng chít chít (chuột)
  • D. Tiếng gà gáy

Question 2: Trong Tiếng Anh, tiếng cú kêu là gì?

Question 3: "squeak" có phiên âm như thế nào?

  • B. /rɔːr/
  • C. /huːt/
  • D. /kroʊ/

Question 4: /haʊl/ là phiên âm của từ nào dưới đây:

Question 5: Tiếng vo vo và tiếng sủa (của chó) trong Tiếng Anh lần lượt là:

  • A. buzz, hoot
  • B. howl, roar
  • C. squeak, bark

Question 6: Trong Tiếng Anh, tiếng gầm, rống (của sư tử, hổ) là gì?

TỪ ĐIỂN KIẾN THỨC HỎI ĐÁP Mua VIP

Từ vựng tiếng Anh: miêu tả các nụ cười.

- Bí Mật - Bật Mí về nguyên âm và phụ âm trong tiếng Anh

Tiếng kêu của con vật trong tiếng Anh

  • Bark /bɑːrk/ : sủa (chó)
  • Bleat /bliːt/:  tiếng be be (của cừu, bê, dê)
  • Bray /breɪ/ : tiếng be be (lừa kêu)
  • Buzz /bʌz/:  tiếng vo vo, vù vù, rì rầm
  • Chirp /tʃɜːp/:  kêu chiêm chiếp (gà)
  • Croak /kroʊk/:  kêu ộp ộp (ếch nhái), kêu qua qua (quạ)
  • Gobble /ˈɡɒb.l̩/:  kêu gộp gộp (gà tây)
  • Growl /ɡraʊl/:  gầm, tiếng gầm gừ
  • Hiss /hɪs/:  rít, tạo âm thanh xì xì (rắn)
  • Honk /hɒŋk/:  tiếng ngỗng trời kêu
  • Hoot /huːt/:  tiếng cú kêu
  • Meow /ˌmiːˈaʊ/:  kêu meo meo (mèo)
  • Moo /muː/:  rống (bò)
  • Neigh /neɪ/:  hí (ngựa)
  • Oink /ɔɪŋk/:  ủn ỉn (lợn)
  • Quack /kwæk/:  kêu cạc cạc (vịt)
  • Roar /rɔːr/:  gầm (sư tử)
  • Screech /skriːtʃ/:  tiếng rít lên
  • Squeak /skwiːk/:  rúc rích, tiếng chít chít (chuột)
  • Trumpet /ˈtrʌm.pɪt/:  rống lên (voi...)

== Chúc các bạn học tập thành công ===