Home - Video - HỌC TIẾNG ANH LỚP 4 – Unit 10. Where were you yesterday? – Lesson 3 – Thaki English
Prev Article Next Article
HỌC TIẾNG ANH LỚP 4 – Unit 10. Where were you yesterday? – Lesson 3 – Thaki English Công ty TNHH Đào tạo THAKI …
source
Xem ngay video HỌC TIẾNG ANH LỚP 4 – Unit 10. Where were you yesterday? – Lesson 3 – Thaki English
HỌC TIẾNG ANH LỚP 4 – Unit 10. Where were you yesterday? – Lesson 3 – Thaki English Công ty TNHH Đào tạo THAKI …
“HỌC TIẾNG ANH LỚP 4 – Unit 10. Where were you yesterday? – Lesson 3 – Thaki English “, được lấy từ nguồn: //www.youtube.com/watch?v=8Toz_MwvXfE
Tags của HỌC TIẾNG ANH LỚP 4 – Unit 10. Where were you yesterday? – Lesson 3 – Thaki English: #HỌC #TIẾNG #ANH #LỚP #Unit #yesterday #Lesson #Thaki #English
Bài viết HỌC TIẾNG ANH LỚP 4 – Unit 10. Where were you yesterday? – Lesson 3 – Thaki English có nội dung như sau: HỌC TIẾNG ANH LỚP 4 – Unit 10. Where were you yesterday? – Lesson 3 – Thaki English Công ty TNHH Đào tạo THAKI …
Từ khóa của HỌC TIẾNG ANH LỚP 4 – Unit 10. Where were you yesterday? – Lesson 3 – Thaki English: tiếng anh lớp 10
Thông tin khác của HỌC TIẾNG ANH LỚP 4 – Unit 10. Where were you yesterday? – Lesson 3 – Thaki English:
Video này hiện tại có lượt view, ngày tạo video là 2022-01-01 19:45:00 , bạn muốn tải video này có thể truy cập đường link sau: //www.youtubepp.com/watch?v=8Toz_MwvXfE , thẻ tag: #HỌC #TIẾNG #ANH #LỚP #Unit #yesterday #Lesson #Thaki #English
Cảm ơn bạn đã xem video: HỌC TIẾNG ANH LỚP 4 – Unit 10. Where were you yesterday? – Lesson 3 – Thaki English.
Prev Article Next Article
- Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!
Để học tốt Tiếng Anh 4, phần dưới tổng hợp Từ vựng, Ngữ pháp & Bài tập có đáp án Unit 10: Where were you yesterday? được trình bày đầy đủ, chi tiết, dễ hiểu.
Tải xuống
Quảng cáo
Beach | Bãi biển |
Dish | Món ăn |
Flower | Hoa |
Home | Nhà |
Homework | Bài tập về nhà |
Library | Thư viện |
Radio | Đài |
Wash | Rửa |
Water | Nước |
Yesterday | Hôm qua |
Do homework | Làm bài tập |
At home | Ở nhà |
Library | Thư viện |
Yesterday | Hôm qua |
Last night | Tối hôm qua |
Last week | Tuần trước |
Weekend | Cuối tuần |
I. Thời quá khứ đơn
1. Cấu trúc
• Với động từ thường
Khẳng định: S – V-ed – O
I / you / we/ they/ she / he / it + V-ed.
Phủ định: S - didn’t – V - O
I / you / we / they/ she / he / it + didn’t V.
Nghi vấn: Did – S – V – O?
Did I / you/ we/ they/ she/ he/ it/ N + V?
• Với động từ TOBE (was/ were)
Khẳng định: S – be – N/ adj
I/ She/ he/ it/ N + was + N/ adj
You/ we/ they/ Ns + were + N(s)/ adj
Phủ định: S – Be not – N/ adj
I/ she/ he/ it/ N + wasn’t + N/ adj
You/ we/ they/ Ns + weren’t + N(s)/ adj
Quảng cáo
Nghi vấn: Be – S – N/ adj?
Were + you/ they/ Ns + N(s)/ adj?
Was + I/ she/ he/ it/ N + N/ adj?
2. Cách dùng
- Thì QKĐG diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ, đã chấm dứt và biết rõ thời gian.
eg: I went to the cinema last night.
- Khi đổi sang dạng phủ định và nghi vấn nhớ đưa động từ chính về nguyên mẫu.
eg:
I didn’t go to the cinema last night.
Did you go to the cinema last night?
3. Trạng từ
• Yesterday: hôm qua
• Last week/ month/ year/…: tuần / tháng trước, năm ngoái
• A week/ month/ year/… ago: một tuần/ tháng/ năm trước đây
II. Câu hỏi hôm qua ai đó ở đâu
Câu hỏi: Where were you yesterday? (Hôm qua bạn ở đâu?)
Trả lời I was + giới từ (in/ on/ at) + địa điểm.
Trường hợp chủ ngữ là he/ she ta thay “were” bằng “was”
VD:
– Where were you yesterday? – I was at home.
– Where was he yesterday? – He was at school.
Quảng cáo
III. Câu hỏi ai đó làm gì vào hôm qua
Câu hỏi: What did + S + do + yesterday?
Trả lời: S + Ved (hoạt động chia thời quá khứ).
VD:
– What did she do yesterday? – She played computer game.
Exercise 1: Điền was/ were vào chỗ trống
1. There ________ some apples on the table.
2. He ________ a doctor, she said.
3. Yesterday, the street ________ busy.
4. My father ________ a dentist 2 years ago.
5. They once ________ good friends.
6. She ________ beautiful when she ________ young.
7. How many people ________ there in last night party?
8. I ________ surprised at his appearance.
9. ________ you the new teacher?
10. Joana and David ________ a humorous girl at that time.
Exercise 2: Nối cột A với cột B
1. Where were your friends yesterday? 2. What is his nationality? 3. Is Tom and you the same age? 4. What did you do yesterday? 5. Did you to go school last Saturday? 6. When is your birthday? 7. Where is Nana from? 8. Do you like going swimming? | a. No, I didn’t. b. He’s Korean. c. She is from England. d. They were in the shopping center. e. It’s on November 7th. f. Yes, I do. g. No, we aren’t. h. I did my homework |
Exercise 3: Chia các động từ sau sang thời quá khứ
1. I ______________ (stay) at home yesterday.
2. They ______________ (go) to school yesterday.
3. He ______________ (visit) his grandparents yesterday.
4. I ______________ (be) at home last night.
5. She ______________ (have) a glasses when she was small.
6. We ______________ (play) football yesterday afternoon.
7. He ______________ (cook) dinner last night.
8. My teacher ______________ (teach) us the past tense this morning.
Exercise 4: Chuyển các câu sau sang thể phủ định và nghi vấn
1. Jane was at school yesterday.
(-)_________________________________________________________
(?)_________________________________________________________
2. My father watered flowers yesterday.
(-)_________________________________________________________
(?)_________________________________________________________
3. We did homework last night.
(-)_________________________________________________________
(?)_________________________________________________________
4. I played chess with my brother.
(-)_________________________________________________________
(?)_________________________________________________________
5. Her sister washed the dishes yesterday.
(-)_________________________________________________________
(?)_________________________________________________________
6. They were at the beach 2 days ago.
(-)_________________________________________________________
(?)_________________________________________________________
1.
(-) Jane wasn’t at school yesterday.
(?) Was Jane at school yesterday?
2.
(-) My father didn’t water flowers yesterday.
(?) Did your father water flowers yesterday?
3.
(-) We didn’t do homework last night.
(?) Did you do homework last night?
4.
(-) I didn’t play chess with my brother.
(?) Did you play chess with your brother?
5.
(-) Her sister didn’t wash the dishes yesterday.
(?) Did her sister wash the dishes yesterday?
6.
(-) They weren’t at the beach 2 days ago.
(?) Were they at the beach 2 days ago?
Exercise 5: Chọn đáp án đúng
1. He was ____________ home.
A. in B. at C. for D. of
2. Where were you ____________ weekend?
A. last B. ago C. yesterday D. this
3. ____________ you have breakfast with Akiko?
A. Are B. Did C. To D. Have
4. ____________ did you do in the morning?
A. When B. Why C. Where D. What
5. I played chess____________ my father.
A. on B. from C. with D. to
6. He watered the ____________ last Sunday.
A. dishes B. homework C. beach D. flowers
7. She ____________ at school yesterday.
A. is B. be C. was D. were
8. What did Helen ____________ at home last week?
A. do B. does C. did D. doing
Tải xuống
Xem thêm Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 4 có đáp án hay khác:
Xem thêm các bài học Tiếng Anh 4 hay khác:
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
- Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!
- Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Loạt bài tổng hợp Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 4 có đáp án của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 4 Tập 1 và Tập 2.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.