Tiếng Anh lớp 3 trang 30 31 tập 2

249

Với giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 4 Lesson 2 trang 30, 31  sách Kết nối tri thức giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Tiếng anh lớp 3 Unit 4. Mời các bạn đón xem:

Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 4 Lesson 2 trang 30, 31

Tiếng Anh lớp 3 trang 30 Bài 1: Look, listen and repeat.  (Nhìn tranh và đọc lại)

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 trang 30 31 tập 2

Hướng dẫn dịch

a. Chạm vào mũi

b. Mở miệng 

Tiếng Anh lớp 3 trang 30 Bài 2: Listen, point and say.  (Nghe, chỉ vào bức tranh và nói)

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 trang 30 31 tập 2

Hướng dẫn làm bài

a. Touch your hair!

b. Touch your ear!

c. Open your mouth!

d. Open your eyes!

Hướng dẫn dịch

a. Chạm vào tóc của bạn!

b. Hãy chạm vào tai của bạn!

c. Mở miệng ra!

d. Mở mắt ra!

Tiếng Anh lớp 3 trang 30 Bài 3: Let’s talk.  (Cùng luyện nói)

Tiếng Anh lớp 3 trang 30 31 tập 2

Hướng dẫn làm bài

1. Touch your hair!

2. Open your mouth!

Hướng dẫn dịch.

1. Chạm vào tóc!

2. Mở miệng ra!

Tiếng Anh lớp 3 trang 31 Bài 4: Listen and number.  (Nghe và đánh số)

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 trang 30 31 tập 2

Đáp án

1.b

2.d

3.a

4.c

Nội dung bài nghe

1. Open your mouth!

2. Touch your hair!

3. Touch your nose!

4. Open your eyes!

Hướng dẫn dịch

1. Mở miệng!

2. Chạm vào tóc của bạn!

3. Chạm vào mũi của bạn!

4. Mở mắt ra!

Tiếng Anh lớp 3 trang 31 Bài 5: Look, match and read.  (Nhìn và tranh, nối và đọc)

Tiếng Anh lớp 3 trang 30 31 tập 2

Đáp án

1.b

2.d

3.a

4.c

Hướng dẫn dịch

1.Chạm vào mặt.

2. Chạm vào tai.

3. Mở mắt.

4. Mở miệng.

Tiếng Anh lớp 3 trang 31 Bài 6: Let’s play. (Cùng chơi)

Tiếng Anh lớp 3 trang 30 31 tập 2

Hướng dẫn làm bài

Học sinh tự thực hành

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 sách Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Từ vựng Unit 4 Tiếng Anh lớp 3

Tiếng Anh lớp 3 Unit 4 Lesson 1 trang 28, 29

Tiếng Anh lớp 3 Unit 4 Lesson 3 trang 32, 33

Lesson 1 (Bài học 1)

Bài 1: Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại). 

Click tại đây để nghe:

a)   This is Mai. Đây là Mai.

Hello, Mai. Xin chào, Mai.

b) Mai, this is my friend Mary.

 Mai, đây là Mary bạn của tôi.

Hello, Mary. Nice to meet you.

 Xin chào, Mary. Rất vui được gặp bạn.

Bài 2: Point and say. (Chỉ và nói).

a)  Mai, this is my friend Peter.

Mai, đây là Peter bạn của tôi.

Hi, Mai.

Xin chào, Mai.

Hello, Peter. Nice to meet you.

Xin chào, Peter. Rất vui được gặp bạn.

b)  Mai, this is my friend Tony.

Mai, đây là Tony bạn của tôi.

Hi, Mai.

Xin chào. Mai.

Hello, Tony. Nice to meet you.

Xin chào, Tony. Rất vui được gặp bạn.

c)   Mai, this is my friend Hoa.

Mai, đây là Hoa bạn của tôi.

Hi, Mai.

Xin chào, Mai.

Hello, Hoa. Nice to meet you.

Xin chào, Hoa. Rất Vui được gặp bạn.

d)  Mai, this is my friend Mary.

Mai, đây là Mary bạn của tôi.

Hi, Mài.

Xin chào, Mai.

Hello, Mary. Nice to meet you.

Xin chào, Mary. Rất vui được gặp bạn.

Bài 3: Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).

1) Peter, this is my friend Hoa.

Peter, đây là Hoa bạn của mình.

Hi, Peter.

Xin chào, Peter.

Hello, Hoa. Nice to meet you,

Xin chào, Hoa. Rất vui được gặp bạn.

2)  Peter, this is my friend Mary.

Peter, đây là Mary bạn của mình.

Hi, Peter.

Xin chào, Peter.

Hello, Mary. Nice to meet you.

Xin chào, Mary. Rất vui được gặp bạn.

3)  Peter, this is my friend Linda.

Peter, đây là Linda bạn của mình.

Hi, Peter.

Xin chào, Peter.

Hello, Linda. Nice to meet you.

Xin chào, Linda. Rất vui được gặp bạn.

Bài 4: Listen and tick. (Nghe và đánh dấu chọn).

Click tại đây để nghe:

1. b          2a

Audio script

1. Linh: Who's that?

Hoa: It's my friend Peter.

2. Nam: Hi, Mary. This is my friend Quan.

Quan: Hello, Mary.

Mary: Hello, Quan.

Bài 5:  Read and write. (Đọc và viết)

My friends (Các bạn của tôi)

1. Linda: This is my friend Mary.

Đây là Mary bạn của mình.

Peter: Hello, Mary. I'm Peter.

Xin chào, Mary. Mình là Peter.

2. Nam: This is my friend Tony.

Đây là Tony bạn của mình.

Quan: Hello, Tony, Nice to meet you.

Xin chào, Tony. Rất vui được gặp bạn.

Bài 6. Let’s sing. (Chúng ta cùng hát).

Click tại đây để nghe:

The more we are together

The more we are together,

Together, together.

The more we are together,

The happier we are.

For your friends are my friends,

And my friends are your friends.

The more we are together,

The happier we are.

Chúng ta cùng ở bên nhau càng nhiều, thì...

Chúng ta cùng ở bên nhau càng nhiều,

Bên nhau, bên nhau.

Chúng ta cùng ở bên nhau càng nhiều,

Chúng ta càng vui vẻ hơn.

Vì bạn của bạn là bạn của tôi,

Và bạn của tôi là bạn của bạn.

Chúng ta cùng ở bên nhau càng nhiều, Chúng ta càng vui vẻ hơn.