Thuốc thử để nhận biết dung dịch canxi hiđroxit là

Quảng cáo

- Định nghĩa: Canxi hiđroxit là một hợp chất hóa học với công thức hóa học Ca(OH)2. Tên gọi dân gian của canxi hiđroxit là vôi tôi hay đơn giản chỉ là vôi. Tên gọi của khoáng chất tự nhiên chứa canxi hiđroxit là portlandit.

- Công thức phân tử: Ca(OH)2

- Công thức cấu tạo: HO-Ca-OH

- Tính chất vật lí: Là chất rắn màu trắng, tan ít trong nước, còn gọi là vôi tôi.

- Nhận biết: Dung dịch Ca(OH)2 làm quỳ tím chuyển sang màu xanh hoặc làm dung dịch phenolphthalein chuyển sang màu hồng do có tính bazơ.

- Dung dịch Ca(OH)2 có có tính bazơ mạnh. Mang đầy đủ tính chất của bazơ:

Tác dụng với axit:

Ca(OH)2 + 2HCl → CaCl2 + 2H2O

Quảng cáo

Tác dụng với muối:

Ca(OH)2 + Na2CO3 → CaCO3↓ + 2NaOH

Tác dụng với oxit axit:

Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3↓ + H2O

Chú ý: Khi sục từ từ khí CO2 tới dư vào dung dịch Ca(OH)2 thì

    + Ban đầu dung dịch vẩn đục:

Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3↓ + H2O

    + Sau đó kết tủa tan dần và dung dịch trong suốt:

CO2 + H2O + CaCO3 → Ca(HCO3)2

- Cho vôi sống tác dụng với nước.

CaO + H2O → Ca(OH)2 (phản ứng tôi vôi)

Quảng cáo

- Chất kết bông trong xử lý nước, nước thải và cải tạo độ chua của đất.

- Thành phần của nước vôi, vữa trong xây dựng.

- Thay thế cho Natri hiđroxit trong một số loại hóa, mỹ phẩm uốn tóc của người Mỹ gốc Phi.

- Trong một số loại thuốc làm rụng lông.

- Thuốc thử hóa học

- Trong dạng bột nhão có tác dụng kháng vi trùng để điều trị sâu răng

- Trong nông nghiệp: Dùng để khử chua đất trồng.

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Thuốc thử để nhận biết dung dịch canxi hiđroxit là

Thuốc thử để nhận biết dung dịch canxi hiđroxit là

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Wiki tính chất hóa học trình bày toàn bộ tính chất hóa học, vật lí, nhận biết, điều chế và ứng dụng của tất cả các đơn chất, hợp chất hóa học đã học trong chương trình Hóa học cấp 2, 3.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

tinh-chat-cua-canxi-ca-va-hop-chat-cua-canxi.jsp

17/02/2022 10

D. Na2CO3

Đáp án chính xác

Đáp án D Thuốc thử để nhận biết dung dịch Ca(OH)2 là Na2CO3 vì Na2CO3 tạo kết tủa trắng với Ca(OH)2 Phương trình phản ứng:

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Hòa tan 3,36 gam CaO vào nước, thu được dung dịch Ca(OH)2. Khối lượng của Ca(OH)2 có trong dung dịch là

Xem đáp án » 17/02/2022 17

Canxi hiđroxit có ứng dụng được dùng để:

Xem đáp án » 17/02/2022 13

Dung dịch NaOH phản ứng với tất cả các chất trong dãy:

Xem đáp án » 17/02/2022 11

Nhóm các dung dịch có pH > 7 là

Xem đáp án » 17/02/2022 11

Cho phương trình phản ứng:

Ca(OH)2 + H2SO4 → CaSO4 + H2O

Tổng hệ số cân bằng (là các số nguyên, tối giản) trong phương trình hoá học là

Xem đáp án » 17/02/2022 10

Tính chất vật lý của NaOH là

Xem đáp án » 17/02/2022 9

Chọn phát biểu đúng:

Thang pH dùng đểu biểu thị độ axit, độ bazơ của dung dịch, nếu:

Xem đáp án » 17/02/2022 9

Cho 13,2 gam CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng muối CaCO3 tạo thành là

Xem đáp án » 17/02/2022 9

Nhóm các dung dịch có pH < 7 là

Xem đáp án » 17/02/2022 9

Trung hòa 500 ml dung dịch H2SO4 1M cần vừa đủ 160 gam dung dịch NaOH. Tính nồng độ phần trăm dung dịch NaOH đã dùng.

Xem đáp án » 17/02/2022 8

Chất nào sau đây đổi màu dung dịch phenolphatalein không màu thành màu đỏ?

Xem đáp án » 17/02/2022 8

Ứng dụng của NaOH là

Xem đáp án » 17/02/2022 7

Để hấp thụ hoàn toàn 8,96 lít khí SO2 (ở đktc) thì cần vừa đủ 200 ml dung dịch Ca(OH)2. Tính nồng độ mol của dung dịch Ca(OH)2. Biết sản phẩm thu được chỉ có muối CaSO3

Xem đáp án » 17/02/2022 7

Trung hòa 400 ml dung dịch NaOH 1M bằng dung dịch H2SO4 20%. Khối lượng dung dịch H2SO4 cần dùng là

Xem đáp án » 17/02/2022 7

 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG

Câu 1

Thuốc thử để nhận biết dung dịch Ca(OH)2 là:

A. Na2CO3                   B. KCl                       C. NaOH                        D. NaNO3

Câu 2

Dung dịch có độ bazơ mạnh nhất trong các dung dịch có giá trị pH sau:

A. pH = 8                     B.  pH = 12                C.  pH = 10                    D.  pH = 14

Câu 3

Nhóm các dung dịch  có pH > 7 là:

A. HCl,  NaOH                                                        B. H2SO4, HNO3

C. NaOH, Ca(OH)2                                                  D. BaCl2,  NaNO3

Câu 4

Để phân biệt  hai dung dịch NaOH và Ba(OH)2 đựng trong hai lọ mất nhãn ta dùng thuốc thử:

A. Quỳ tím                   B. HCl                        C. NaCl                          D. H2SO4

Câu 5

NaOH có tính chất vật lý nào sau đây ?

A.Natri hiđroxit là chất rắn không màu, ít tan trong nước

B. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa nhiệt

C. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh và không tỏa nhiệt

D. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, không tan trong nước, không tỏa nhiệt.

Câu 6

Dung dịch Ca(OH)2  và  dung dịch NaOH có những tính chất hóa học của bazơ tan vì:

A.Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với oxit axit.

B. Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với axit.

C. Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với oxit axit và axit.

D. Tác dụng với oxit axit và axit.

Câu 7

Cặp chất không thể tồn tại trong một dung dịch ( tác dụng được với nhau) là:

A. Ca(OH)2 ,  Na2CO3                                            B. Ca(OH)2 ,   NaCl

C. Ca(OH)2 ,  NaNO3                                              D. NaOH ,      KNO3

Câu 8

Nếu rót 200 ml dung dịch NaOH 1M vào ống nghiệm đựng 100 ml dung dịch H2SO4 1M thì dung dịch tạo thành sau phản ứng sẽ:

A. Làm quỳ tím chuyển đỏ

B. Làm quỳ tím chuyển xanh

C. Làm dung dịch phenolphtalein không màu chuyển đỏ.

D. Không làm thay đổi màu quỳ tím.

Câu 9

Dung dịch NaOH và dung dịch KOH không có tính chất nào sau đây?

A.Làm đổi màu quỳ tím và phenophtalein

B. Bị nhiệt phân hủy khi đun nóng tạo thành oxit bazơ và nước.

C. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước

D. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước

Câu 10

Cặp oxit phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch bazơ là:

A. K2O, Fe2O3.            B. Al2O3, CuO.            C. Na2O, K2O.          D. ZnO, MgO.

Câu 11

Dãy các bazơ bị phân hủy ở nhiệt độ cao:

A.Ca(OH)2, NaOH, Zn(OH)2, Fe(OH)3               

B. Cu(OH)2, NaOH, Ca(OH)2, Mg(OH)2                                                 

C.Cu(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Zn(OH)2          

D. Zn(OH)2, Ca(OH)2, KOH, NaOH                                                         

Câu 12

Dung dịch NaOH phản ứng với tất cả các chất trong dãy:

A.Fe(OH)3, BaCl2, CuO, HNO3.                         B. H2SO4, SO2, CO2, FeCl2

C. HNO3, HCl, CuSO4, KNO3                                           D. Al, MgO, H3PO4, BaCl2

Câu 13

Dung dịch Ca(OH)2 phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây?

A.NaCl, HCl, Na2CO3, KOH                               B.H2SO4, NaCl, KNO3, CO2

C. KNO3, HCl, KOH, H2SO4                                              D. HCl, CO2, Na2CO3, H2SO4

Câu 14

Cặp chất cùng tồn tại trong dung dịch ( không tác dụng được với nhau) là:

A. NaOH, KNO3                                                 B. Ca(OH)2, HCl

C. Ca(OH)2, Na2CO3                                          D. NaOH, MgCl2

Câu 15

Sau khi làm thí nghiệm, có những khí thải độc hại: HCl, H2S, CO2, SO2. Dùng chất nào sau đây để loại bỏ chúng là tốt nhất?

A. Muối NaCl           B. Nước vôi trong            C. Dung dịch HCl             D. Dung dịch NaNO3

Câu 16

Có ba lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch các chất sau: NaOH, Ba(OH)2, NaCl. Thuốc thử để nhận biết cả ba chất là:

A.Quỳ tím và dung dịch HCl                                B. Phenolphtalein và dung dịch BaCl2

C. Quỳ tím và dung dịch K2CO3                                        D. Quỳ tím và dung dịch NaCl

Câu 17

Cặp chất khi phản ứng với nhau tạo thành chất kết tủa trắng :

A. Ca(OH)2 và Na2CO3.                  B. NaOH và Na2CO3.

C. KOH và NaNO3.                         D. Ca(OH)2 và NaCl

Câu 18

Cặp chất  khi phản ứng với nhau tạo ra dung dịch NaOH và khí H2:

A. Na2O và H2O.                              B. Na2O và CO2.

C. Na và H2O.                                  D. NaOH và HCl

Câu 19

Cặp chất  đều làm đục nước vôi trong Ca(OH)2 :

A.CO2, Na2O.                                  B.CO2, SO2.

C.SO2, K2O                                     D.SO2, BaO

Câu 20

Dãy các bazơ đều làm đổi màu quỳ tím và dung dịch phenolphtalein :

A.KOH, Ca(OH)2, Cu(OH)2, Zn(OH)2            B. NaOH, Al(OH)3, Ba(OH)2, Cu(OH)2    

 C. Ca(OH)2, KOH, Zn(OH)2, Fe(OH)2           D. NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2                                                                                                                     

Câu 21

Dung dịch NaOH và dung dịch Ca(OH)2không phản ứng với cặp chất:

A.HCl, H2SO4                                                   B. CO2, SO3

C.Ba(NO3)2, NaCl                                             D. H3PO4, ZnCl2

Câu 22

Thành phần phần trăm của Na và Ca trong hợp chất NaOH và Ca(OH)2 lần lượt là:

A. 50,0 %, 54,0 %                                                    B. 52,0 %, 56,0 %

C. 54,1 %, 57,5 %                                                    D. 57, 5% , 54,1 %

Câu 23

Dung dịch NaOH phản ứng với tất cả các chất trong dãy:

A.CO2, P2O5, HCl, CuCl2                                  B.CO2, P2O5, KOH, CuCl2

C. CO2, CaO,  KOH, CuCl2                                D. CO2,  P2O5, HCl, KCl

Câu 24

NaOH rắn có khả năng hút nước rất mạnh nên có thể dùng làm khô một số chất. NaOH làm khô  khí ẩm nào sau đây?

A. H2S.                            B. H2.                            C. CO2.                            D. SO2.

Câu 25

Cho 2,24 lít khí CO2 ( đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml dung dịch Ca(OH)2 , chỉ thu được muối CaCO3. Nồng độ mol của dung dịch Ca(OH)2 cần dùng là:

A. 0,5M                      B. 0,25M                           C. 0,1M                     D. 0,05M

Câu 26

Hòa tan 30 g NaOH vào 170 g nước thì thu được dung dịch NaOH có nồng độ là:

A. 18%                       B. 16 %                            C. 15 %                      D. 17 %

Câu 27

Dẫn 22,4 lít khí CO2 ( đktc) vào 200g dung dịch NaOH 20%. Sau phản ứng tạo ra sản phẩm nào trong số các sản phẩm sau:

A. Muối natricacbonat và nước.                       B. Muối natri hidrocacbonat

C. Muối natricacbonat.                                   D.Muối natrihiđrocacbonat và  natricacbonat

Câu 28

Trung hòa 200 g dung dịch NaOH 10% bằng dung dịch HCl 3,65%. Khối lượng dung dịch HCl cần dùng là:

A. 200g                  B. 300g                         C. 400g                     D. 500g

Câu 29

Hòa tan 112 g KOH vào nước thì được 2 lit dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch thu được là:

A. 2,0M                 B. 1,0M                          C. 0,1M                                   D. 0,2M

Câu 30

Trung hòa 200 ml dung dịch NaOH 1M bằng dung dịch H2SO4 10%. Khối lượng dung dịch H2SO4 cần dùng là:

A . 98 g                  B. 89 g                     C. 9,8 g                                 D.8,9 g

Đáp án

1A

2D

3C

4D

5B

6C

7A

8D

9B

10C

11C

12B

13D

14A

15B

16C

17A

18C

19B

20D

21C

22D

23A

24B

25A

26C

27B

28D

29B

30A

Tất cả nội dung bài viết. Các em hãy xem thêm và tải file chi tiết dưới đây:

Luyện Bài tập trắc nghiệm môn Hóa lớp 9 - Xem ngay

>> Học trực tuyến lớp 9 và luyện vào lớp 10 tại Tuyensinh247.com. , cam kết giúp học sinh lớp 9 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.