Thuốc solu medrol 40mg giá bao nhiêu

Solu-Medrol Inj 40mg

Thành phần – hàm lượng: Cho 1 lọ 1 ml sau khi pha Methyl prednisolon, tính theo hydrocortisone 40mg Dạng bào chế: Bột pha tiêm Qui cách đóng gói: Lọ tiêm (IV/IM) 40 mg SĐK: VN-3147-07 Chỉ định: – Bất thường chức năng vỏ thượng thận. – Rối loạn dị ứng. – Bệnh lý về da, dạ dày ruột, hô hấp, huyết học, mắt, gan, thận, thần kinh. – Tăng canxi máu do khối u. – Viêm khớp, thấp khớp, viêm gân. – Chấn thương thần kinh. – Viêm màng ngoài tim. Chống chỉ định: Quá mẫn với thành phần thuốc. Tác dụng phụ: Suy vỏ thượng thận. Chú ý đề phòng: – Phụ nữ có thai, bà mẹ cho con bú. – Tránh dùng cho bệnh nhân nhiễm herpe ở mắt. Liều lượng: – Tiêm tại chỗ: Viêm khớp, thấp khớp điều trị 1 – 5 tuần: 4 – 80 mg, tuỳ theo khớp. Viêm gân 4 – 40 mg. Bệnh da 20 – 60 mg. – Tiêm IM: Tăng tiết hormon thượng thận 40 mg/2 tuần. Thấp khớp 40 – 120 mg/tuần. Bệnh da tiêm IM 40 – 120 mg/1 – 4 tuần. Hen 80 – 120 mg/tuần hay mỗi 2 tuần (viêm mũi dị ứng). Ðợt cấp của xơ cứng rải rác 160 mg/ngày x 1 tuần, au đó 64 mg/ngày x 1 tháng. Liều Dùng: Tình trạng đe dọa tính mạng 30 mg/kg IV tối thiểu trong 30 phút, có thể lặp lại mỗi 4-6 giờ x 48 giờ. Viêm khớp dạng thấp 1 g/ngày, IV trong ngày 1, 2, 3 hoặc 4, au đó IV 1 g/tháng x 6 tháng. Lupu ban đỏ hệ thống 1 g/ngày x 3 ngày tiêm IV. Xơ cứng rải rác 1 g/ngày x 3 ngày, tiêm IV hoặc 1 g/ngày x 5 ngày, tiêm IV. Phù do viêm cầu thận, viêm thận do lupu IV, 30 mg/kg/ngày x 4 ngày hoặc 30 mg/kg/ngày thứ 1 & au đó 1 g/ngày vào ngày 3, 5, 7 tiêm IV. Ung thư giai đoạn cuối IV 125 mg/ngày, có thể dùng 8 tuần. Ngừa buồn nôn & nôn khi hóa trị liệu ung thư: nôn nhẹ đến trung bình: tiêm IV 250 mg tối thiểu 5 phút-1 giờ trước khi hóa trị liệu( dùng với phenothiazine chlorinate ở lần tiêm đầu để tăng hiệu quả); nôn nặng: tiêm IV 250 mg (dùng với metoclopramide hoặc butyrophenone) 1 giờ trước khi hóa trị liệu, au đó, tiêm IV 250 mg lúc bắt đầu hóa trị liệu & khi chấm dứt. Hen phế quản cấp: tiêm IV 40-125 mg mỗi 6 giờ đến khi kiểm oát được cơn hen; trẻ em: 1-2 mg/kg/ngày; liều dùng cho trẻ em nên dựa vào tình trạng bệnh & đáp ứng của bệnh nhân hơn là dựa vào tuổi hay kích thước; liều thấp nhất ở trẻ em là 0,5 mg/kg/ngày. Chấn thương tủy ống: đối với bệnh nhân được bắt đầu điều trị trong vòng 3 giờ au khi chấn thương, truyền IV liều 30 mg/kg trong 15 phút, au đó là 5,4 mg/kg/giờ x 23 giờ; đối với bệnh nhân được bắt đầu điều trị trong vòng 3-8 giờ au khi chấn thương, truyền IV liều 30 mg/kg trong vòng 15 phút, au đó 5,4 mg/kg/giờ x 48 giờ. Đa chấn thương: truyền IV liều 30 mg/kg trong 30 phút, lặp lại mỗi 4-6 giờ cho đến 48 giờ.

Show

Công dụng Solu – Medrol 40mg là thuốc Chống viêm, chống dị ứng, trị rối loạn nội tiết.Dạng bào chếDung dịch tiêmQuy cách hộpChai 1mlCông ty đăng kýPfizer (Mỹ)Nước sản xuấtBỉLưu ýThông tin trên web chỉ mang tính chất tham khảo. đọc kỹ hướng dẫn sử dụng, liên hệ nhân viên tư vấn hoặc bác sĩ chỉ định để biết thêm chi tiết

Mô tả

THÀNH PHẦN

Solu – Medrol 40mg có thành phần chính là:

Hoạt chấtMethylprednisolone 40mg.

CÔNG DỤNG

Solu – Medrol 40mg có các công dụng chính sau:

Viêm khớp dạng thấp, lupus ban đỏ, bệnh xơ cứng.

Ung thư giai đoạn cuối.

Ngừa nôn khi hóa trị liệu.

Hen phế quản cấp.

Chấn thương tủy sống.

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

Solu – Medrol 40mg được sử dụng hiệu quả như sau:

Tình trạng đe dọa tính mạng: 30 mg/kg tối thiểu trong 30 phút, lặp lại mỗi 4 – 6 giờ x 48 giờ.

Viêm khớp dạng thấp: 1 g/ngày trong ngày 1, 2, 3 hoặc 4, sau đó 1 g/tháng x 6 tháng.

Lupus ban đỏ: 1 g/ngày x 3 ngày.

Xơ cứng rải rác: 1 g/ngày x 3 – 5 ngày.

Ung thư giai đoạn cuối: 125 mg/ngày x 8 tuần.

Ngừa nôn khi hóa trị: 250 mg tối thiểu 5 phút – 1 giờ trước đó. Nhắc lại liều methylprednisolon khi bắt đầu hóa trị liệu và vào lúc thôi dùng hóa trị liệu.

Hen cấp: 40 – 125mg mỗi 6 giờ, trẻ em 1 – 2 mg/kg/ngày.

Chấn thương tủy sống: Điều trị nên bắt đầu trong 8 giờ khi mắc bệnh: Với bệnh nhân bắt đầu điều trị trong vòng 3 giờ khi mắc bệnh: tiêm tĩnh mạch 30 mg/kg trong 15 phút, rồi nghỉ 45 phút, sau đó truyền tĩnh mạch liên tục 5.4 mg/kg/giờ trong 23 giờ; Với bệnh nhân khởi đầu điều trị trong vòng 3 – 8 giờ khi mắc bệnh: tiêm tĩnh mạch 30 mg/kg trong 15 phút rồi nghỉ 45 phút, sau đó truyền tĩnh mạch 5.4 mg/kg/giờ trong 47 giờ. Cần dùng đường tĩnh mạch 2 nơi khác biệt nhau để bơm truyền.

LƯU Ý

những lưu ý khi sử dụng Solu – Medrol 40mg

Nhiễm herpes mắt.

Rối loạn tâm lý, loét tiêu hóa, suy thận, tăng HA, loãng xương, nhược cơ nặng, gây miễn dịch, lao, stress.

Sản phẩm này là hàng chính hãng 100%. Sản phẩm từ Nhà Thuốc Thân Thiện luôn dán tem của Nhà Thuốc Thân Thiện bên ngoài, đầy đủ hộp và thiệp cảm ơn từ Nhà Thuốc Thân Thiện. Quý khách vui lòng kiểm tra sản phẩm trước khi nhận.

48,000₫

Ưu đãi thêm:

Đặt mua sản phẩm tại Thuốc Thân Thiện ngay để nhận được các ưu đãi hấp dẫn nhất chưa từng có

  • Chiết khấu 5 – 10%, tối đa 30.000 VNĐ khi thanh toán qua VNPay
  • Miễn phí giao hàng cho đơn hàng từ 1.000.000 VNĐ tới mọi tỉnh thành
  • Miễn phí ship nội thành trong bán kính 5km với đơn hàng từ 250.000 VNĐ

???? Tìm trên Google “Tên sản phẩm + Nhà Thuốc Thân Thiện” để mua sản phẩm chính hãng nhanh nhất nhé!