Thông tư số 03/2021/TT-BYT ngày 04/3/2021 của Bộ Y tế bãi bỏ một phần quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 48/2018/TT-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dược liệu; các chất chiết xuất từ dược liệu, tinh dầu làm thuốc; thuốc cổ truyền, thuốc dược liệu xuất khẩu, nhập khẩu được xác định mã số hàng hoá theo Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam
- Bãi bỏ một phần quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 48/2018/TT-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dược liệu; các chất chiết xuất từ dược liệu, tinh dầu làm thuốc; thuốc cổ truyền, thuốc dược liệu xuất khẩu, nhập khẩu được xác định mã số hàng hoá theo Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam
- 03/2021/TT-BYT
- Thông tư
- Y tế - Sức khỏe
- 04/03/2021
- 04/03/2021
- Bộ Y tế
- Nguyễn Trường Sơn
- Tải về
Thông tư số 12/2022/TT-BYT ngày 21/11/2022 của Bộ Y tế V/v Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 35/2018/TT-BYT ngày 22/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
Mục lục
Tìm từ trong trang
XongTải văn bản
Văn bản tiếng việt
Thông tư 03/2021/TT-BYT DOC (Bản Word)
Thông tư 03/2021/TT-BYT PDF (Bản có dấu đỏ)
Lưu
Theo dõi hiệu lực VB
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Báo lỗi
Đang tải dữ liệu...
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
Thay đổi cỡ chữ:
17
- Chú thích màu chỉ dẫn
Đang tải dữ liệu...
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
BỘ Y TẾ
______
Số: 03/2021/TT-BYT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________
Hà Nội, ngày 04 tháng 03 năm 2021
THÔNG TƯ
Bãi bỏ một phần quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 48/2018/TT-BYT ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dược liệu; các chất chiết xuất từ dược liệu, tinh dầu làm thuốc; thuốc cổ truyền, thuốc dược liệu xuất khẩu, nhập khẩu được xác định mã số hàng hoá theo Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam
_________
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành luật hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định một số điều và hướng dẫn thi hành Luật dược;
Căn cứ Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư bãi bỏ một phần quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 48/2018/TT-BYT ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dược liệu; các chất chiết xuất từ dược liệu, tinh dầu làm thuốc; thuốc cổ truyền, thuốc dược liệu xuất khẩu, nhập khẩu được xác định mã số hàng hoá theo Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam (sau đây viết tắt là Thông tư số 48/2018/TT-BYT).
Điều 1. Bãi bỏ một phần quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 48/2018/TT-BYT
Bãi bỏ mã số hàng hoá đối với dược liệu xuất khẩu, nhập khẩu quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 48/2018/TT-BYT tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Điều khoản áp dụng
Trường hợp hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này được sử dụng với mục đích làm thuốc và nguyên liệu làm thuốc thì thực hiện theo các quy định của văn bản quy phạm pháp luật về dược.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Trách nhiệm thi hành
Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Cục trưởng các Cục, Vụ trưởng các Vụ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các cơ sở y tế ngành, tổ chức, cá nhân có hoạt động trong lĩnh vực xuất khẩu, nhập khẩu dược liệu tại danh mục ban hành kèm theo Thông tư này chịu trách nhiệm thực hiện Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh về Bộ Y tế (Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền) để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận:
- Ủy ban về các vấn đề xã hội của Quốc hội (để giám sát);
-Văn phòng Chính phủ (Vụ KGVX, Công báo, cổng thông tin điện tử Chính phủ);
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
- Bộ Tài chính (để phối hợp);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (để phối hợp);
- Bộ trưởng BYT (để báo cáo);
- Các Thứ trưởng Bộ Y tế (để phối hợp chỉ đạo);
- UBND các tỉnh/TP trực thuộc Tư;
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Vụ, Cục, Tổng cục, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ;
- Hiệp hội Doanh nghiệp dược Việt Nam;
- Hiệp Hội Thực phẩm chức năng Việt nam;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam; Các DN SX, KD thuốc trong nước và nước ngoài;
- Trung ương Hội Đông y Việt Nam;
- CTTDT BYT, TTTDT Cục QLYDCT;
- Lưu: VT, PC, YDCT (03).
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Trường Sơn
Phụ lục
Danh mục hàng hoá đối với dược liệu xuất khẩu, nhập khẩu được bãi bỏ tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 48/2018/TT-BYT ngày 28/12/2018
(Kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BYT ngày 04 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT
STT trong TT48/2018/ TT-BYT
Mô tả hàng hóa
Mã số hàng hóa
Tên dược liệu (tiếng Việt)
Tên dược liệu (tiếng Latinh)
Bộ phận dùng
1
9
Bạc hà
Mentha arvensis Lamiaceae
Toàn cây
1211.90.19
Mentha piperita Lamiaceae
1211.90.19
2
11
Bạch biển đậu (Đậu ván trắng)
Lablab purpureas Fabaceae
Hạt
0713.33.90
3
16
Bạch đàn
Eucalyptus globulus Myrtaceae
Lá
1211.90.19
Eucalyptus camaldulensis Myrtaceae
1211.90.19
Eucalyptus exserta Myrtaceae
1211.90.19
4
17
Bạch đậu khấu
Amomum krervanh Zingiberaceae
Hạt
0908.31.00
Amomum compactum Zingiberaceae
0908.31.00
5
27
Bạch mai (Ô mai mơ, Diêm mai)
Prumus armeniaca Rosaceae
Quả đã chế muối
2008.50.00
6
32
Bạch quả (hạt)
Ginkgo biloba Ginkgoaceae
Hạt
1211.90.19
7
39
Bạch vi
Cynanchum atratum Asclepiadaceae
Rễ và thân rễ
1211.90.19
Cynanchum vercicolor Asclepiadaceae
1211.90.19
8
48
Bầu đất
Gynura sarmentosa Asteraceae
Toàn cây
1211.90.19
9
52
Binh lang (Hạt cau)
Areca catechu Arecaceae
Hạt
1211.90.19
10
54
Bổ béo
Gomphandra tonkinensis Icacinaceae
Rễ củ
1211.90.19
11
55
Bồ bồ
Adenosma capitatum Scrophulariaceae
Toàn cây
1211.90.19
12
56
Bọ chó
Buddleia asiatica Loganiaceae
Hoa
1211.90.19
13
58
Bồ công anh nam
Lactuca indica Asteraceae
Lá
1211.90.19
14
62
Bồ hòn
Sapindus mukorossi Sapindaceae
Quả
1211.90.19
15
66
Bông
Gossypium spp. Malvaceae
Hạt
1207.29.00
Vỏ rễ
1211.90.19
16
67
Bông báo
Thunbergia grandiflora Acanthaceae
Lá, vỏ rễ
1211.90.19
17
68
Bồng bồng
Callotropis gigantea Asclepiadaceae
Lá
1211.90.19
18
69
Bỏng nổ
Fluggea virosa Euphorbiaceae
Vỏ thân, Vỏ rễ
1211.90.19
19
73
Bưởi bung
Acronychia laurifolia Rutaceae
Lá, vỏ thân, rễ
1211.90.19
20
75
Cà gai leo
Solatium procumbens Solanaceae
Rễ
1211.90.19
21
77
Cải trời
Blume a lac era Asteraceae
Toàn cây
1211.90.19
Blume a subcapitata Asteraceae
1211.90.19
22
81
Cam thảo nam (Cam thảo đất, Dã cam thảo, Thổ cam thảo)
Scoparia dulcis Scrophulariaceae
Toàn cây
1211.90.19
23
86
Cao lương khương (Riềng)
Alpinia officinarum Zingiberaceae
Thân rễ
1211.90.19
24
87
Cát căn (Sắn dây)
Pueraria thompsoni Fabaceae
Rễ củ
1211.90.19
25
95
Chanh trường
Solarium spirale Solanaceae
Lá
1211.90.19
26
97
Chè dây
Ampelopsis cantoniensis Vitaceae
Thân,cành lá
1211.90.19
27
98
Chè vằng
Jasminum subtriplinerve Oleaceae
Thân mang lá
1211.90.19
28
99
Chỉ thiên
Elephantopus scaber Asteraceae
Toàn cây
1211.90.19
29
103
Diệp hạ châu (Chó đẻ)
Phyllanthus urinaria Euphorbiaceae
Toàn cây
1211.90.19
30
104
Diệp hạ châu đắng (Chó đẻ răng cưa)
Phyllanthus amarus Euphorbiaceae
Toàn cây
1211.90.19
31
106
Chử thực tử
Broussonetia papyrifera Moraceae
Quả
1211.90.19
32
108
Chua me
Oxalis acetosella Oxalidaceae
Toàn cây
1211.90.19
Oxalis corniculata Oxalidaceae
Toàn cây
1211.90.19
Oxalis deppei Oxalidaceae
Toàn cây
1211.90.19
33
110
Chút chít
Rumex wallichii Polygonaceae
Toàn cây
Lá
1211.90.19
34
111
Cỏ bạc đầu
Kyllinga monocephala Cyperaceae
Toàn cây
1211.90.19
35
112
Cỏ mần trầu
Eleusine indica Poaceae
Toàn cây
1211.90.19
36
113
Cỏ ngọt
Stevia rebaudiana Asteraceae
Thân rễ
1211.90.19
37
114
Cỏ nhọ nồi (Cỏ mực, Hạn liên thảo)
Eclipta prostrata Asteraceae
Toàn cây
1211.90.19
38
117
Cỏ tóc tiên (Thổ mạch môn)
Liriope spicata var. prolifera Convallariaceae
Rễ củ
1211.90.19
Liriope muscari Convallariaceae
1211.90.19
39
118
Cỏ trói gà
Drosera spp. Droseraceae
Toàn cây
1211.90.19
40
121
Cốc nha
Oryta sativa Poaceae
Hạt nảy mầm
1211.90.19
41
123
Cói
Cyperus malaccensis Cyperaceae
Củ
1211.90.19
42
124
Cối xay
Abutilon indicum Malvaceae
Phần trên mặt đất của cây
1211.90.19
43
125
Cơm cháy
Sambucus javanica Sambucaceae
Lá
1211.90.19
44
126
Cơm nếp
Strobilanthes acrocephalus Acanthaceae
Toàn cây
1211.90.19
45
130
Củ gió
Tinospora capillipes Menisperm aceae
Rễ củ
1211.90.19
46
132
Củ nâu
Dioscorea cirrhosa Dioscoreaceae
Củ
1211.90.19
47
133
Cúc bách nhật
Gomphrena globosa Amaranthaceae
Hoa
1211.90.19
48
135
Cúc hoa trắng
Chrysanthemum sinense Asteraceae
Hoa
1211.90.19
49
137
Cúc hoa xoắn
Inula cappa Asteraceae
Toàn cây và rễ
1211.90.19
50
141
Đại (Bông sứ, Hoa sứ trắng)
Plumeria rubra L var. acutifolia Apocynaceae
Hoa
1211.90.19
51
142
Đại bi
Blumea balsamifera Asteraceae
Cành mang lá
1211.90.19
52
144
Đại hồi
Illicium verum Illiciaceae
Quả
0909.61.20
53
146
Đại phong tử (Chùm bao lớn)
Hydnocarpus anthelmintica Flacourtiaceae
Hạt
1211.90.19
1211.90.19
54
147
Đại phù bình
Pistia stratiotes Araceae
Toàn cây
1211.90.19
55
148
Đại phúc bì
Areca catechu Arecaceae
Vỏ quả
1211.90.19
56
150
Đại thanh diệp
Isatis indigotia Brassicaceae
Lá
1211.90.19
57
153
Đàn hương
Santatum album Santalaceae
Lõi gỗ được thái thành miếng
1211.90.19
58
160
Đậu chiều
Cajanus indicus Fabaceae
Hạt
1211.90.19
59
161
Đậu đen (Đạm đậu sị)
Vigna cylindrica Fabaceae
Hạt
0713.39.90
60
162
Đậu khấu
Amomum cardamomum Zingiberaceae
Quả
0908.11.00
61
163
Đậu nành
Glycine soja Fabaceae
Hạt
1201.90.00
62
164
Đậu rụa
Canavalia gladiata Fabaceae
Hạt
0713.39.90
63
165
Đậu xanh
Vigna aureus Fabaceae
Hạt
0713.39.90
64
171
Dây xanh
Cocculus sarmentosus Menispermaceae
Rễ
1211.90.19
65
175
Địa liền
Kaempferia galanga Zingiberaceae
Củ
1211.90.19
1211.90.19
66
178
Diếp cá
Houttuynia cordata Saururaceae
Toàn cây
1211.90.19
67
179
Điều nhuộm
Bixa Orellana Bixaceae
Lá
1211.90.19
68
180
Đinh hương
Syzygium aromaticum Myrtaceae
Nụ hoa
0907.10.00
69
189
Đơn núi
Maesa indica Myrsinaceae
Lá
1211.90.19
70
190
Đơn răng cưa
Maesa baiansae Myrsinaceae
Lá
1211.90.19
71
192
Đông qua bì (Vỏ bí đao)
Bennicasa hispida Cucurbitaceae
Vỏ quả
1211.90.19
72
198
Gấc
Momordica cochinchinensis Cucurbitaceae
Áo hạt
1211.90.19
73
199
Giáng hương
Dalbergia odorifera Leguminosae
Phần gỗ đã khô cắt/chặt thành miếng nhỏ
1211.90.19
74
201
Gừng (Can khương, Sinh khương)
Zingiber officinale Zingiberaceae
Thân rễ
0910.11.00
75
202
Gừng dại
Zingiber cassumunar Zingiberaceae
Thân rễ
0910.11.00
76
203
Gừng gió
Zingiber zerumbet Zingiberaceae
Thân rễ
0910.11.00
77
207
Hắc chi ma (Hạt Vừng đen)
Sesamum indicum Pedaliaceae
Hạt
1207.40.10
78
208
Hắc giới tử
Brassica nigra Brassicaceae
Hạt
1211.90.19
79
210
Hạt bí ngô
Cucurbita pepo Cucurbitaceae
Hạt
1207.99.90
80
213
Hồ tiêu
Piper nigrum Piperaceae
Quả
0904.11.20
81
214
Hoa hiên
Hemerocallis fulva Liliaceae
Toàn cây
1211.90.19
82
227
Hoàng tinh
Polygonatum kingianum Convallariaceae
Thân rễ
1211.90.19
Polygonatum sibiricum Convallariaceae
1211.90.19
Polygonatum cyrtonema Convallariaceae
1211.90.19
83
230
Hồng bì
Clausena lansium Rutaceae
Quả
1211.90.19
84
231
Hồng đậu khấu
Alpinia galanga Zingiberaceae
Quả
1211.90.19
85
233
Húng chanh
Coleus aromaticus Lamiaceae
Lá
1211.90.19
86
234
Húng quế
Ocimum basilicum Lamiaceae
Toàn cây
1211.90.19
87
235
Hương bài
Dianella ensifolia Liliaceae
Rễ
1211.90.19
88
237
Hương nhu tía
Ocimum tenuiflorum Lamiaceae
Đoạn đầu cành mang hoa
1211.90.19
89
238
Hương nhu trắng
Ocimum gratissimum Lamiaceae
Đoạn đầu cành mang hoa
1211.90.19
90
249
Ké hoa đào
Urena lobata Malvaceae
Toàn cây
1211.90.19
91
250
Ké hoa vàng
Sida cordifolia Malvaceae
Lá
1211.90.19
Sida rhombifolia Malvaceae
1211.90.19
Sida scoparia Malvaceae
1211.90.19
92
252
Kê quan hoa (Mào gà đỏ)
Celosia cristata Amaranthaceae
Hoa
1211.90.19
93
253
Keo giậu
Leucaena glauca Mimosaceae
Hạt
1211.90.19
94
266
Kim vàng
Barleria lupulina Acanthaceae
Lá
1211.90.19
95
267
Kinh giới (Kinh giới Việt Nam, Bán biên tô, tiếu kinh giới, Bài hương thảo)
Elsholtzia ciliate Rosaceae
Ngọn cành mang lá
0712.90.90
96
269
Lá khế
Averrhoa carambola Oxalidaceae
Lá
1211.90.19
97
271
Lá lốt
Piper lolot Piperaceae
Phần trên mặt đất
1211.90.19
98
272
Lá men
Mosla dianthera Lamiaceae
Lá
1211.90.19
99
273
Lá xoài
Mangifera indica Anacardiaceae
Lá
1211.90.19
100
275
Lạc tiên tây
Passiflora incarnata Passiflorac eae
Toàn cây
1211.90.19
101
276
Lai
Aleurites moluccana Euphorbiaceae
Quả
1211.90.19
102
277
La bạc tử (Hạt cải củ)
Raphanus sativus Brassicaceae
Hạt
1211.90.19
103
279
Lậu lô
Rhaponticum uniflorum Asteraceae
Rễ
1211.90.19
104
280
Liên tâm
Nelumbo nucifera Nelumbonaceae
Cây mầm
1211.90.19
105
281
Liên diệp
Nelumbo nucifera Nelumbonaceae
Lá
1211.90.19
106
283
Liên nhục (hạt Sen)
Nelumbo nucifera Nelumbonaceae
Hạt
1211.90.19
107
284
Liên tu
Nelumbo nucifera Nelumbonaceae
Nhị hoa
1211.90.19
108
285
Lô căn
Phragmites communis Gramineae
Thân rễ
1211.90.19
109
292
Long não
Cinnamomum camphora Lauraceae
Thân cành mang lá
1211.90.19
110
293
Long nha thảo
Agrimonia nepalensis Rosaceae
Cây
1211.90.19
111
294
Long nhãn
Euphoria longana Sapindaceae
Áo hạt
2008.99.20
112
297
Mã chi tiên (Rau sam, Mã xỉ hiện)
Portulaca oleracea Portulacaceae
Cả cây
1211.90.19
113
298
Mã đề
Plantago major Plantaginaceae
Lá
1211.90.19
114
302
Mạch ba góc
Fagopyrum esculentum Polygonaceae
Cả cây
1211.90.19
115
307
Mần tưới
Eupatorium staechadosmum Asteraceae
Cả cây
1211.90.19
116
308
Mật mông hoa
Buddleia officinalis Loganiaceae
Nụ hoa
1211.90.19
117
309
Mạch nha
Hordeum vulgare Poaceae
Quả chín nảy mầm
1211.90.19
118
312
Mía dò
Costus speciosus Zingiberaceae
Thân rễ
1211.90.19
119
316
Mỏ quạ
Cuclura cochinchinensis Moraceae
Rễ, lá
1211.90.19
120
317
Mơ tam thể
Paederia tomentosa Rubiacea
Lá
1211.90.19
121
321
Mộc miết tử (Hạt Gấc)
Momordica cochinchinensis Cucurbitaceae
hạt
1211.90.19
122
329
Nga truật (Nghệ đen)
Curcuma zedoaria Zingiberaceae
Thân rễ
0910.30.00
123
330
Ngải cứu
Artemisia vulgaris Asteraceae
Cả cây
1211.90.19
124
332
Nghệ
Curcuma longa Zingiberaceae
Thân rễ
0910.30.00
125
336
Ngọt nghẹo
Gloriosa superba Lilliaceae
Cả cây
1211.90.19
126
342
Ngưu giác (Thủy ngưu giác, Sừng trâu)
Bubalus bubalis Bovidae
Sừng trâu
0507.90.90
127
346
Nguyệt quế hoa
Rosa chinensis Rosaceae
Hoa
1211.90.19
128
349
Nhân trần
Adenosma caeruleum Scrophulariaceae
Cả cây
1211.90.19
129
352
Nhàu
Morinda citrifolia Rubiacea
Quả
1211.90.19
130
353
Nhục đậu khấu
Myristica fragrans Myristicaceae
Hạt
0908.11.00
131
360
Ô rô đại kế
Cnicus japonicum Asteraceae
Toàn cây
1211.90.19
132
361
Óc chó (Hồ đào)
Jugians regia Juglandaceae
Hạt
0802.32.00
133
365
Phật thủ
Citrus medica var digitata Rutaceae
Quả
0805.90.00
134
366
Phi tử
Torreya grandis Taxaceae
Hạt
1211.90.19
135
373
Quế chi
Cinnamomum cassia Lauraceae
Cành
0906.11.00
Cinnamomum loureiri Lauraceae
0906.11.00
Cinnamomum zeylanicum Lauraceae
0906.11.00
136
374
Quế nhục
Cinnamomum cassia Lauraceae
Vỏ thân
0906.11.00
Cinnamomum loureiri Lauraceae
0906.11.00
Cinnamomum zeylanicum Lauraceae
0906.11.00
137
377
Rau đắng biển
Bacopa monnieri Scrophulariaceae
Toàn cây
1211.90.19
138
378
Rau đắng đất
Glinus oppositifolius Aizoaceae
Toàn cây
1211.90.19
139
379
Rau má (Tinh tuyết thảo)
Centella asiatica Apiaceae
Cả cây
1211.90.19
140
381
Râu ngô
Zea mays Poaceae
Râu ngô
1211.90.19
141
383
Rung rúc
Berchemia lineata Rhamnaceae
Cả cây
1211.90.19
142
384
Sả
Cymbopogon spp. Poaceae
Cả cây
1211.90.19
143
385
Sa nhân
Amomum longiligulare Zingiber aceae
Quả, hạt
1211.90.19
Amomum villosum Zingiberaceae
1211.90.19
144
389
Sài đất
Wedelia sinensis Asteraceae
Cả cây
1211.90.19
145
396
Sắn thuyền
Syzygium resinosa Myrtaceae
Rễ củ
1211.90.19
146
399
Sơn đậu căn
Sophora tonkinensis Fabaceae
Rễ
1211.90.19
147
410
Tang diệp
Morus alba Moraceae
Lá
1211.90.19
148
412
Tang thầm
Morus alba Moraceae
Quả
1211.90.19
149
413
Tạo giác (quả Bồ kết)
Gleditsia australis Fabaceae
Quả
1211.90.19
150
415
Táo mèo
Docynia indica Rosaceae
Quả
1211.90.19
151
417
Tất bạt (Tiêu thất, Tiêu lốt, Tiêu lá tim, Tiêu dài)
Piper longum Piperaceae
Quả
1211.90.19
152
429
Thanh đại
Isatis indigotica Drassicaceae
Bột cây (cả cây lấy bột)
1211.90.19
153
431
Thanh quả (Trám trắng)
Canarium album Burseraceae
Quả
1211.90.19
154
432
Thảo quả (Thảo đậu khấu)
Amomum aromaticum Zingiberaceae
Quả
1211.90.19
155
435
Thị đế
Diospyros kaki Ebenaceae
Đài quả
1211.90.19
156
460
Tiểu hồi
Foeniculum vulgare Apiaceae
Quả chín
1211.90.19
157
462
Tô diệp
Perilla frutescens Lamiaceae
Lá
1211.90.19
158
464
Tô ngạnh
Perilla frutescens Lamiaceae
Thân
1211.90.19
159
465
Tô tử
Perilla frutescens Lamiaceae
Quả
1211.90.19
160
469
Tỏi
Allium sativum Alliaceae
Thân hành
0703.20.90
161
471
Tỏi lào (tỏi đỏ)
Eleutherine subaphylla Iridaceae
Củ
1211.90.19
162
473
Trạch lan
Lycopus lucidus var. hirtus Lamiaceae
Phần trên mặt đất
1211.90.19
163
475
Tràm
Melaleuca cajeputi Myrtaceae
Cành mang lá
1211.90.19
164
487
Ty qua lạp
Luffa cyclindrica Cucurbitaceae
Xơ quả
1211.90.19
165
488
Úc lý nhân
Prunus japonica Rosaceae
Hạt
1211.90.19
Prunus humilis Rosaceae
1211.90.19
Prinus tomentosa Rosaceae
1211.90.19
166
492
Vối
Cleitocalyx operculatus Myrtaceae
Vỏ cây, lá, nụ hoa
1211.90.19
167
493
Vối rừng
Syzygium cuminii Myrtaceae
Vỏ thân, lá
1211.90.19
168
495
Vọng giang nam
Cassia occidebtalis Caesalpiniaceae
Cả cây
1211.90.19
169
496
Vông nem
Erythrina varlegata Fabaceae
Lá
1211.90.19
170
497
Vù hương (Xá xị)
Cimamomum parthenoxylon Lauraceae
Rễ,Thân, lá, quả
1211.90.19
171
506
Xuyên luyên tử (Quả xoan đào)
Melia toosendan Meliaceae
Quả
1211.90.19
172
508
Xuyên tiêu
Zanthoxylum nitidum Rutaceae
Quả
1211.90.19
Zanhoxylum spp. Rutaceae
1211.90.19
thuộc tính Thông tư 03/2021/TT-BYT
Thông tư 03/2021/TT-BYT của Bộ Y tế về việc bãi bỏ một phần quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư 48/2018/TT-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dược liệu; các chất chiết xuất từ dược liệu, tinh dầu làm thuốc; thuốc cổ truyền, thuốc dược liệu xuất khẩu, nhập khẩu được xác định mã số hàng hoá theo Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam
Cơ quan ban hành:Bộ Y tếSố công báo:Đang cập nhậtSố hiệu:03/2021/TT-BYTNgày đăng công báo:Đang cập nhậtLoại văn bản:Thông tưNgười ký:Nguyễn Trường SơnNgày ban hành:04/03/2021Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhậtÁp dụng:
Đã biết
Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!
Tình trạng hiệu lực:Đã biết
Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!
Lĩnh vực:Xuất nhập khẩu , Y tế-Sức khỏe , Thực phẩm-Dược phẩmTÓM TẮT VĂN BẢNBộ Y tế bãi bỏ 172 dược liệu XNK tại Phụ lục 1 Thông tư 48/2018/TT-BYT
Ngày 04/03/2021, Bộ Y tế đã ra Thông tư 03/2021/TT-BYT về việc bãi bỏ một phần quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư 48/2018/TT-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dược liệu; các chất chiết xuất từ dược liệu, tinh dầu làm thuốc; thuốc cổ truyền, thuốc dược liệu xuất khẩu, nhập khẩu được xác định mã số hàng hoá theo Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.
Theo đó, Bộ Y tế bãi bỏ 172 dược liệu xuất khẩu, nhập khẩu quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 48/2018/TT-BYT bao gồm: Bạc hà – Mã số 1211.90.19; Bạch biển đậu – Mã số 0713.33.90; Bạch đàn – Mã số 1211.90.19; Bạch đậu khấu – Mã số 0908.31.00; Bầu đất – Mã số 1211.90.19; Binh lang (hạt cau) – Mã số 1211.90.19; Cà gai leo – Mã số 1211.90.19; Đại hồi – Mã số 0909.61.20;…
Bên cạnh đó, trường hợp hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu được sử dụng với mục đích làm thuốc và nguyên liệu làm thuốc thì thực hiện theo các quy định của văn bản quy phạm pháp luật về dược.
Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Thông tư này làm hết hiệu lực một phần Thông tư 48/2018/TT-BYT
Xem chi tiết Thông tư03/2021/TT-BYT tại đây
tải Thông tư 03/2021/TT-BYT
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
Văn bản gốc có dấu (PDF)
Văn bản gốc có dấu (PDF)
Văn bản gốc (Word)
Đang tải nội dung văn bản. Vui lòng đợi...
Đang tải dữ liệu. Quý khách vui lòng đợi...
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Hiệu lực.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem VB liên quan.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Văn bản này chưa có chỉ dẫn thay đổi
văn bản tiếng việt
Thông tư 03/2021/TT-BYT DOC (Bản Word)
Thông tư 03/2021/TT-BYT PDF (Bản có dấu đỏ)
văn bản TIẾNG ANH
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.
Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi
19006192
Theo dõi LuatVietnam trên
TẠI ĐÂY
Quyết định 753/QĐ-QLD của Cục Quản lý Dược về việc sửa đổi thông tin tại Danh mục thuốc được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam ban hành kèm theo các Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành của Cục Quản lý Dược
Y tế-Sức khỏe, Thực phẩm-Dược phẩm
Thông tư 17/2021/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư 14/2015/TT-BTC ngày 30/1/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa; phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
Xuất nhập khẩu, Thực phẩm-Dược phẩm
Quyết định 169/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành Kế hoạch triển khai của Bộ Tài chính thực hiện Quyết định 38/QĐ-TTg ngày 12/01/2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Cải cách mô hình kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm đối với hàng hoá nhập khẩu giai đoạn 2021-2023