Tho nghĩa là gì

Tho nghĩa là gì
tho
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ tho trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tho tiếng Anh nghĩa là gì.

tho
- viết tắt của though

  • caraculs tiếng Anh là gì?
  • drowning tiếng Anh là gì?
  • junkerism tiếng Anh là gì?
  • jockstraps tiếng Anh là gì?
  • garden-pot tiếng Anh là gì?
  • considerately tiếng Anh là gì?
  • bicentenary tiếng Anh là gì?
  • photochromic tiếng Anh là gì?
  • spokeshave tiếng Anh là gì?
  • pharmacist tiếng Anh là gì?
  • adjunctive tiếng Anh là gì?
  • arch-enemy tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của tho trong tiếng Anh

tho có nghĩa là: tho- viết tắt của though

Đây là cách dùng tho tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tho tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

tho- viết tắt của though

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa - Khái niệm

tho tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ tho trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ tho trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tho nghĩa là gì.

- ph. Thua kém: Chịu tho; Xin tho.
  • lưu lượng Tiếng Việt là gì?
  • thất tịch Tiếng Việt là gì?
  • sài lang Tiếng Việt là gì?
  • trẻ nghé Tiếng Việt là gì?
  • tâng hẫng Tiếng Việt là gì?
  • hoang tàn Tiếng Việt là gì?
  • rét mướt Tiếng Việt là gì?
  • hưởng thọ Tiếng Việt là gì?
  • lính thủy Tiếng Việt là gì?
  • Tủa Thàng Tiếng Việt là gì?
  • núi sông Tiếng Việt là gì?
  • gắng gổ Tiếng Việt là gì?
  • dây leo Tiếng Việt là gì?
  • Nong Long Tiếng Việt là gì?
  • sóng soài Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của tho trong Tiếng Việt

tho có nghĩa là: - ph. Thua kém: Chịu tho; Xin tho.

Đây là cách dùng tho Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tho là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tho nghĩa là gì

1. Từ tho cuối trong tiếng Anh nghĩa là gì?

Tho nghĩa là gì

Từ tho cuối câu trong tiếng anh là Viết tắt của Though, nghĩa là ‘mặc dù’ hoặc ‘tuy nhiên/ tuy vậy’.

Một số ví dụ nhiều hơn về tho và though: Though nằm ở vị trí cuối câu là trạng từ.Though mà là trạng từ thì có nghĩa là “mặc dù vậy” hoặc “nhưng”. Nó dùng diễn tả sự trái ngược với câu trước.

Ví dụ trong từ điển Oxford:

  • Our team lost. It was a good game though.
    = Đội của chúng tôi thua. Mặc dù vậy đó là một trận đấu hay.
  • ‘Have you ever been to Australia?’ ‘No. I’d like to, though.’
    = ‘Bạn đã đến Úc bao giờ chưa?’ ‘Chưa. Nhưng tôi cũng thích đến.’

2. Me là gì Tiếng Anh

Tho nghĩa là gì

Trong tiếng Anh- Me là một đại từ nhân xưng khi nói chuyện với người khác. Me thường được sử dụng, thường là đối tượng của động từ hoặc giới từ , để chỉ người nói hoặc viết:
Ví dụ: He swims with me. (Anh ấy bơi với tôi )