Tho có nghĩa là gì

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổiIPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn tʰɔ˧˧tʰɔ˧˥tʰɔ˧˧ Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh tʰɔ˧˥tʰɔ˧˥˧

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm) Cách viết từ này trong chữ Nôm

  • 萩: thu, tho, thưu
  • 莵: tho, đồ, thố, thỏ
  • 荍: kiều, tho, thẩu
  • 菟: tho, đồ, thố, thỏ
  • 收: dũ, thò, thu, tho, thâu, thua

Từ tương tựSửa đổiCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

  • thò
  • thó
  • thô
  • thổ
  • thơ
  • thở
  • thợ
  • thỏ
  • thọ
  • thồ
  • Thổ
  • thờ
  • thớ

Phó từSửa đổi

tho

  1. Thua kém. Chịu tho. Xin tho.

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng AnhSửa đổi

Từ nguyênSửa đổi

Phần lớn được tìm thấy trong tiếng Anh Mỹ; là từ biến đổi của though. So sánh với tho'.

Phó từSửa đổi

tho (không so sánh được)

  1. (Không chính thức, chủ yếu là Mỹ) Cách viết khác của though.

Tiếng MườngSửa đổi

Từ tương tựSửa đổiCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

  • thò
  • thỏ
  • thó
  • thõ
  • thô
  • thổ
  • thố
  • thơ
  • thờ
  • thớ
  • thỡ

Đại từ nhân xưngSửa đổi

  1. Tôi, ta.

Cách dùngSửa đổi

Từ này chỉ xuất hiện trong mo và truyện thơ.

Động từSửa đổi

tho

  1. Đo.

Tham khảoSửa đổi

  • Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002). Từ điển Mường-Việt. Hà Nội: Nhà Xuất Bản Văn Hoá Dân Tộc. tr.470.