Năm 2020 là năm Trung Quốc gặp rất nhiều thiên tai. Bài học hôm nay, hãy cùng SOFL học từ vựng tiếng Trung về thiên tai để biết cách ứng xử trong giao tiếp nhé.
Tiếng Việt
Chữ Hán
Phiên âm
Xoáy
旋风
xuàn fēng
Vùng tĩnh lặng
静止锋
jìng zhǐ fēng
Vùng ngột ngạt
锢囚锋
gù qiú fēng
Tuyết lở
雪崩
xuě bēng
Tuyết
雪
xuě
Trời âm u
阴天
yīn tiān
Tro bụi núi lửa
火山灰
huǒ shānhuī
Tâm động đất
震中
zhèn zhōng
Sương mù nhẹ
薄雾
bó wù
Sương
霜
shuāng
Sương
露
lù
Sức gió
风力
fēnglì
Sấm chớp mưa bão
雷暴
léibào
Sấm
雷
léi
Ôn lưu
暖流
nuǎnliú
Nước lũ
洪水
hóng shuǐ
Núi lửa phun
火山喷发
huǒ shān pēnfā
Núi lửa ngừng hoạt động hẳn
死火山
sǐ huǒ shān
Núi lửa ngừng hoạt động
休火山
xiū huǒ shān
Núi lửa đang hoạt động
活火山
huó huǒshān
Núi lửa
火山
huǒshān
Núi lở
山崩
shān bēng
Nơi phát ra động đất
震源
zhèn yuán
Noãn phong (vùng không khí nóng chiếm ưu thế)
暖锋
nuǎn fēng
Nhiều mây
多云
duōyún
Mức nước lũ
洪水水位
hóng shuǐ shuǐwèi
Mưa tuyết
雨夹雪
yǔ jiā xuě
Mưa thiên thạch
陨石雨
yǔnshí yǔ
Mưa rào nhỏ
小阵雨
xiǎo zhènyǔ
Mưa rào có sấm chớp
雷阵雨
léi zhènyǔ
Mưa rào
暴雨
bàoyǔ
Mưa phùn
毛毛雨
máo mao yǔ
Mưa nhỏ
小雨
xiǎoyǔ
Mưa bão
雨暴
yǔ bào
Mưa
雨
yǔ
Miệng núi lửa
火山口
huǒ shān kǒu
Mây mưa
雨云
yǔ yún
Lưu lượng nước lũ
洪水流量
hóng shuǐ liú liàng
Lượng tuyết rơi
降雪量
jiàngxuě liàng
Luồng nước nóng
热浪
rèlàng
Luồng nước lạnh
寒潮
háncháo
Lượng mưa
降雨量
jiàng yǔ liàng
Lốc xoáy, vòi rồng
龙卷风
lóng juǎn fēng
Lãnh phong (vùng không khí lạnh chiếm ưu thế)
冷锋
lěng fēng
Lặng gió
无风,零级风
wú fēng, líng jífēng
Khí quyển
大气
dà qì
Khí áp (áp lực không khí)
压气
yā qì
Hàn lưu
寒流
hánliú
Hạn hán
干旱
gānhàn
Hải chấn (động đất dưới đáy biển)
海震
hǎi zhèn
Gió to, gió cấp 8
大风,八级风
dàfēng, bā jí fēng
Gió nhẹ, gió cấp 3
微风,三级风
wéifēng, sān jí fēng
Gió mùa
信风
xìn fēng
Gió mùa
季风
jìfēng
Gió mạnh, gió cấp 7
疾风,七级风
jí fēng, qī jí fēng
Gió mạnh, gió cấp 6
强风,六级风
qiángfēng, liù jí fēng
Gió lốc, gió cấp 12
飓风,十二级风
jùfēng, shí’èr jí fēng
Gió giật, gió cấp 9
烈风,九级风
lièfēng, jiǔ jí fēng
Gió cấp 1
软风,一级风
ruǎn fēng, yī jí fēng
Gió bão, gió cấp 11
暴风,十一级风
bào fēng, shíyī jí fēng
Gió bão
风暴
fēng bào
Giải mưa
雨带
yǔ dài
Dự báo nước lũ
洪水预报
hóng shuǐ yùbào
Động đất
地震
dìzhèn
Đỉnh lũ
洪峰
hóng fēng
Đất đá trôi
泥石流
níshíliú
Cuồng phong, gió cấp 10
狂风,十级风
kuángfēng, shí jí fēng
Cường độ lượng mưa
雨量强度
yǔliàng qiángdù
Cực quang
极光
jíguāng
Cơn mưa (mưa rào)
阵雨
zhènyǔ
Cơn dông mưa đá
冰暴
bīng bào
Chớp
闪电
shǎn diàn
Cầu vồng
虹
hóng
Cấp gió
风级
fēng jí
Cấp độ động đất
震级
zhènjí
Biển động
海啸
hǎixiào
Bão tuyết
雪暴
xuě bào
Bão cát
沙暴
shābào
Bão
台风
tái fēng
Băng
冰
bīng
Bản đồ về gió
风图
fēng tú
Áp thấp
低气压
dī qìyā
Áp cao
高气压
gāo qìyā
Ảo ảnh
海市蜃楼
hǎi shì shèn lóu
(sương) mù
雾
wù
Cùng bổ sung vốn từ vựng tiếng Trung mỗi ngày để nâng cao khả năng giao tiếp nhé.
Thiện tai thiện tai có nghĩa là gì?
Nhìn chung, thiện tai là một thán ngữ mà xa xưa Đức Phật Thích Ca Mâu Ni dùng để tán dương những việc thiện, có nghĩa là: "Lành thay". Lời này như một sự khen tặng, tán thưởng, chứng minh công đức dành cho phật tử hoặc đệ tử.
Từ thiện có nghĩa là gì?
Thiên (Hán tự: 天), nghĩa là "Trời", là một trong những từ Trung Quốc cổ xưa nhất và là một khái niệm quan trọng trong thần thoại, triết học và tôn giáo Trung Hoa.
Thiên tài là như thế nào?
Thiên tai là hiện tượng tự nhiên bất thường có thể gây thiệt hại về người, tài sản, môi trường, điều kiện sống và các hoạt động kinh tế - xã hội, bao gồm: bão, áp thấp nhiệt đới, lốc, sét, mưa lớn, lũ, lũ quét, ngập lụt, sạt lở đất do mưa lũ hoặc dòng chảy, sụt lún đất do mưa lũ hoặc dòng chảy, nước dâng, xâm nhập mặn, ...
Mưa lụt tiếng Trung là gì?
Lũ lụt - 水灾。 Shuǐzāi. Hồng thủy, nước lũ - 洪水。 Hóngshuǐ.