The first nghĩa là gì

Khi nói về lần đầu tiên thực hiện/ làm một hành động nào đó hoặc điều gì đó trong tiếng Anh chúng ta thường dùng câu có cụm từ “The first time”. Ngày hôm nay, Chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu thêm về cấu trúc và cách sử dụng The first time trong tiếng Anh, một cụm từ khá phổ biến.

1. First Là gì?

Số đếm

First là đầu tiên, đến trước tất cả theo thứ tự, thời gian, số tiền, chất lượng, hoặc tầm quan trọng

Ví dụ:

  • •  This is my first visit to New York.
  • •  I'm always nervous for the first few minutes of an exam.
  • •  Today is the first (of August).

Trạng từ

First cũng đóng vai trò là trạng từ trong câu, về mặt ý nghĩa, cũng là “đầu tiên”

Ví dụ:

  • •  Tom came first in the race.
  • •  The company was still very small when I first joined.
  • •  First (of all) (= before anything else), I'd like to ask you a few questions.

The first nghĩa là gì

First xuất hiện trong cụm the first time

Danh từ

Nghĩa là người/điều đầu tiên, hoặc người/điều được đề cập đến đầu tiên

Ví dụ:

  • •  She was one of the first to arrive.
  • •  He is the first (= very willing) to admit that much of his success is due to his good looks.
  • •  Tonight sees the first of three documentaries about cancer.

2. Cấu trúc và cách dùng The first time trong tiếng Anh.

The first time là một cụm danh từ để diễn đạt một câu phức với ý nghĩa đây là lần đầu tiên làm gì đó. Cấu trúc câu trong tiếng Anh như sau:

The first time + (that) + S + Verb

Ví dụ:

  • •  I remember the first time I met you (Anh nhớ khoảnh khắc đầu tiên anh gặp em)
  • •  The first time you do a thinh is alwway exciting (Lần đầu tiên bạn làm điều gì đó luôn cảm thấy thật thú vị.)
  • •  My daddy said, that the first time you fall in love, it changes you forever and no matter how hard you try, that feeling just never goes away. (Bố tôi nói, lần đầu tiên bạn yêu một ai đó, nó thay đổi bạn mãi mãi và dù bạn cố gắng thế nào, cảm giác đó không bao giờ biến mất.)

Khi muốn diễn đạt: Đây là lần đầu tiên làm gì đó, chúng ta sử dụng cấu trúc:

It/this/S + is/was + The first time + (that) + S + have/has + Verb (PP)

Theo sau The first time là một mệnh đề phải được chia ở thì hiện tại hoàn thành. Mô tả rằng việc chủ thể đang làm là lần đầu tiên, chưa từng có tiền lệ trước đây. Bản thân “The first time cũng đã là một mệnh đề hoàn chỉnh rồi, ta có thể “that” làm từ dùng để nối hai mệnh đề lại với nhau. Ta cũng có thể lượt bỏ “that” để câu ngắn gọn nhưng vẫn đủ nghĩa.

Ví dụ:

  • •  It is the first time that I've ever eaten pizza. (Đây là lần đầu tiên tôi được ăn pizza)
  • •  It was the first time we have visited this place. (Lần đầu tiên tôi đến thăm nơi này)
  • •  This is the first time he has ever sent me a letter.  (Đây là lần đầu anh ấy gửi thư cho tôi)
  • •  This was the first time I have read a romantic story. (Lần đầu tiên tôi đọc một tiểu thuyết lãng mạn)

The first nghĩa là gì

Sử dụng The first time trong tiếng Anh

Chúng ta cũng có thể dùng “This was” thay cho “This is”, hoặc thay thế “This” bởi “It” hoặc một danh từ chỉ thời gian khác để câu mang ý nghĩa đầy đủ hơn.

Ví dụ:

  • •  Last Tuesday was the first time that I have done it. (Thứ ba tuần trước  là lần đầu tiên tôi hoàn thành nó)
  • •  It was the first time he have been on board a ship. (Lần đó là lần đầu tiên tôi được đi thuyền)

tương tự, chúng ta cũng có thể thay số đếm “First” bằng các số đếm khác như “second”, “fourth”… để chỉ việc làm gì đó ở lần thứ bao nhiêu

Ví dụ:

  • •  Here's why this is only the fourth time oil has tanked (Đây là lý do tại sao đây chỉ là lần thứ tư giá dầu giảm) (Động từ tank nghĩa là bị giảm giá)
  • •  This is the second time I have been here (Đây là lần thứ hai tôi được đứng ở đây)

Chúc các bạn học tốt Tiếng Anh!

Phúc Nguyễn.

This is the first time là một cấu trúc được sử dụng khá nhiều trong tiếng Anh giao tiếp. Không chỉ vậy, đây còn là một nội dung thường xuất hiện trong các dạng bài viết lại câu. Vậy This is the first time có ý nghĩa là gì và cách sử dụng ra sao, hãy cùng Ms Hoa Giao Tiếp tìm hiểu nhé!

I. Ý NGHĨA CỦA THIS IS THE FIRST TIME

1. Định nghĩa FIRST

FIRST có thể được sử dụng như:

  • Số đếm: First man nghĩa là đầu tiên, thứ nhất theo số thứ tự.

Ví dụ: My room in the first floor in this house

  • Danh từ: Khi là danh từ, first được hiểu là “người đầu tiên”.

Ví dụ: She is the one of the first to receive a gift from my company

  • Trạng từ: First vẫn mang nghĩa là đầu tiên khi đứng ở vị trí của trạng từ.

Ví dụ: He is the man came first on the race

2. Định nghĩa TIME

Trong tiếng Anh, TIME có thể mang ý nghĩa là:

  • Danh từ: Hầu hết chúng ta đều biết rằng, Time mang các ý nghĩa là thời gian. Và các trường hợp phổ biến, Time đều xuất hiện với vai trò danh từ và ý nghĩa này.

Ví dụ:I wash my face two times a day.

  • Động từ: Vẫn mang ý nghĩa là thời gian, động từ Time có thể hiểu là sắp xếp, lập kế hoạch các công việc, đo lường quãng thời gian thực hiện một hành động nào đó.

Ví dụ: We were timed and given certificates according to our speed

3. Ý nghĩa của cấu trúc THIS IS THE FIRST TIME

Vậy, với những ý nghĩa của FIRST và TIME ở trên, ta có thể dễ dàng hiểu THIS IS THE FIRST TIME nghĩa là “Đây là lần đầu tiên”. Đây là một cụm từ cố định để diễn tả một mệnh đề nào đó phía sau được thực hiện lần đầu tiên.

Đôi khi, người ta cũng sử dụng It is the first time thay cho This is the first time.

II. CẤU TRÚC VÀ CÁCH SỬ DỤNG CẤU TRÚC THIS IS THE FIRST TIME

1. Cấu trúc

Cấu trúc sử dụng This is the first time:

THIS IS THE FIRST TIME + S + HAVE/HAS + P2

èS + HAVE/HAS + NEVER + P2 + BEFORE

èS + HAVE/HAS NOT + P2 + BEFORE

Ví dụ:

  • This is the first time I have eaten Lobster
  • This is the first time I have seen him

2. Một số lưu ý

  • Sau “the first time”, ta sẽ sử dụng thì hiện tại hoàn thành bởi đây là những sự việc xảy ra lần đầu và chưa từng có tiền lệ trước đó.

Ví dụ: This is the first time I have played the piano

  • Ngoài ra, “This is the first time” đã là một câu hoàn chỉnh nên chúng ta có thể dùng “that” để nối hai mệnh đề lại với nhau hoặc bỏ qua nhưng vẫn đầy đủ nghĩa.

Ví dụ: This is the first time I have traveled to Dalat

  • This is có thể thay thế bởi This was. Để rõ ràng hơn, This có thể được thay bằng It hoặc một cụm từ chỉ thời gian như: Yesterday, Last Monday…

Ví dụ: Yesterday is the first time I have scared like that

  • First cũng có thể thay bằng Second, Third… để chỉ lần thứ 2, 3… làm điều gì đó.

​​​​​​​Ví dụ: This is the second time I have came to your house

III. BÀI TẬP ÁP DỤNG

1. Bài tập

Viết lại các câu sau đây:

1. I have never seen a beautiful girl like her

2. I haven’t listen this song

3. She has never learnt playing guitar before

4. My mother hasn’t driven a car before

5. She has not eaten Lobster before

6. This is the first time she has worked with customers

7. This is the first time I had such a delicious dinner

8. This was the first time I have had a true love

9. It is the second time I have traveled to Da Nang

10. It is the first time I have sit on a plane

2. Đáp án

1. This is the first time I have seen a beautiful girl like her

2. This is the first time I have listened this song

3. This is the first time she has learnt playing guitar

4. This is the first time my mother has driven a car

5. This is the first time she has eaten Lobster

6. She hasn’t worked with customers before

7. I haven’t had such a delicious dinner before

8. I haven’t had a true love before

9. I have traveled once before

10. I haven’t sit on a plane before

Trên đây là tất tần tật các kiến thức về cấu trúc This is the first time trong tiếng Anh giao tiếp. Để có thể nắm trọn những kiến thức ngữ pháp trong tiếng Anh Giao Tiếp và áp dụng thành thạo bạn hãy tham gia các lớp học của Ms Hoa Giao Tiếp. Chắc chắn, tiếng Anh sẽ không còn là điều khó khăn!​​​​​​​