Tất cả những câu hỏi và các thông tin trên về các loại thẻ ATM của ngân hàng BIDV sẽ được Infofinance.vn giới thiệu và giải đáp trong bài viết này. Show
Giới thiệu thẻ ATM BIDVThẻ ATM BIDV là một loại thẻ theo chuẩn ISO 7810 được ngân hàng BIDV phát hành. Dùng cho khách hàng thực hiện các giao dịch được thực hiện trên các trạm ATM như kiểm tra tài khoản, thực hiện rút tiền, chuyển khoản, nhận tiền, thanh toán,… Có nên dùng thẻ ATM BIDVTùy vào từng hoàn cảnh, cũng như nhu cầu khác nhau của khách hàng khi sử dụng dịch vụ thẻ ATM của BIDV. Cùng với những chia sẻ hữu ích của bài viết này thì bạn sẽ có thể đi đến kết luận có nên sử dụng thẻ ATM BIDV không nhé. Xem tin liên quan: BIDV là ngân hàng gì Các loại thẻ ATM BIDVCho tới thời điểm hiện tại , BIDV là một ngân hàng cung cấp dịch vụ thẻ chất lượng được đánh giá bởi nhiều khách hàng trên phạm vi toàn quốc. Thẻ ghi nợ nội địa BIDVĐầu tiên, thẻ ghi nợ nội địa BIDV là loại thẻ có thể giúp khách hàng GD và thanh toán dễ dàng tại hàng nghìn máy ATM và điểm chấp nhận thanh toán thẻBIDV trên khắp phạm vi. Thẻ ghi nợ nội dịa bao gồm các thẻ sau:
Đa phần, thẻ ghi nợ nội địa của BIDV đều có các tính năng tương đồng với nhau như:
Tuy nhiên, mỗi loại thẻ khác nhau sẽ có những tính năng riêng khác nhau như: Thẻ BIDV Smart Thẻ BIDV Harmony Thẻ BIDV eTrans Thẻ BIDV Moving Thẻ đồngthương hiệu BIDV Co.opmart 1. Biểu phí GDSố tiền rút tối đa/ngày tại ATM BIDV 70.000.000 đồng 70.000.000 đồng 50.000.000 VNĐ 50.000.000 VNĐ 50.000.000 đồng Số lần rút tối đa/ngày tại ATM BIDV 20 lần 20 lần 20 lần 20 lần 20 lần Số tiền chuyển khoản tối đa/ngày 100.000.000 đồng 100.000.000 đồng 100.000.000 VNĐ 100.000.000 VNĐ 100.000.000 VNĐ2. Biểu phí dịch vụ ( đồng- Chưa bao gồm VAT)Phí phát hành lần đầu (đồng/ chưa VAT) 100.000 đồng 100.000 đồng 50.000 VNĐ 30.000 đồng Miễn phí phát hành Phí thường niên (đồng/ chưa VAT) 60.000 đồng 60.000 đồng 30.000 VNĐ 20.000 đồng 50.000 đồng Phí rút tiền mặt tại ATM BIDV 1.000 đồng/GD 1.000 đồng/GD 1.000 đồng/GD 1.000 đồng/GD 1.000 đồng/GD Phí rút tiền mặt tại ATM các Ngân hàng kết nối Trong nước 3.000 đồng/GD; Nước ngoài: 40.000 đồng/GD Trong nước 3.000 đồng/GD;Nước ngoài: 40.000 đồng/GD Trong nước 3.000 đồng/GD;Nước ngoài: 40.000 đồng/GD Trong nước 3.000 đồng/GD;Nước ngoài: 40.000 đồng/GD Trong nước 3.000 đồng/GD; ước ngoài: 40.000 đồng/GD Phí chuyển khoản cùng hệ thống BIDV tại ATM BIDV 0,05% số tiền GD; Tối thiểu 2.000 đồng, tối đa 15.000 đồng 0,05% số tiền GD; Tối thiểu 2.000 đồng, tối đa 15.000 đồng 0,05% số tiền GD; Tối thiểu 2.000 đồng, tối đa 15.000 đồng 0,05% số tiền GD; Tối thiểu 2.000 đồng, tối đa 15.000 đồng 0,05% số tiền GD; Tối thiểu 2.000 đồng, tối đa 15.000 đồng Phí chuyển khoản cùng hệ thống BIDV tại ngân hàng kết nối 1.500 đồng/GD 1.500 đồng/GD 1.500 đồng/GD 1.500 đồng/GD 1.500 đồng/GD Phí vấn tin số dư tài khoản trên ATM BIDV (không in hoá đơn) Miễn phí Miễn phí Miễn phí Miễn phí Miễn phí Phí vấn tin số dư tài khoản tại ATM các Ngân hàng kết nối Trong nước: 500 đồng/GD; Nước ngoài: 10.000 đồng/GD Trong nước: 500 đồng/GD; Nước ngoài: 10.000 đồng/GD Trong nước: 500 đồng/GD; Nước ngoài: 10.000 đồng/GD Trong nước: 500 đồng/GD; Nước ngoài: 10.000 đồng/GD Trong nước: 500 đồng/GD; Nước ngoài: 10.000 đồng/GD Phí in hóa đơn (các GD trên ATM BIDV) 500 đồng/GD 500 đồng/GD 500 đồng/GD 500 đồng/GD 500 đồng/GD Phí rút tiền mặt qua POS BIDV 1.000 đồng/GD 1.000 đồng/GD 1.000 đồng/GD 1.000 đồng/GD 1.000 đồng/GD Thẻ ghi nợ quốc tế BIDVThẻ ghi nợ quốc tế BIDV có chức năng tương tự với thẻ ghi nợ nội địa. Tuy nghiên, phạm vị thanh toán của thẻ ghi nợ quốc tế rộng hơn nhiều và có thể giúp cho khách hàng chi tiêu, thanh toán, mua sắp với phạm vi toàn cầu. Các thẻ ghi nợ phổ biến của BIDV là:
Các tính năng mà thẻ mang lại:
Thẻ tín dụng quốc tế BIDVLoại thẻ cuối cùng mà BIDV cung cấp cho khách hàng. Với loại thẻ tín dụng quốc tế này, khách hàng sẽ được tận hưởng được các dịch vụ cao cấp, lối sống hiện đại với nhiều ưu đãi đi kèm. Các loại thẻ tín dụng quốc tế của BIDV như sau
Các tính năng của thẻ tin dụng quốc tế
Thẻ hạng chuẩn Thẻ BIDV Visa Flexi Thẻ BIDV Vietravel Standard Thông tin chínhNgày sao kê thẻ Ngày 20 Ngày 20 Ngày đến hạn sao kê 15 ngày sau ngày sao kê 15 ngày sau ngày sao kê Tỷ lệ thanh toán tối thiểu 5% 5% Hạn mức tín dụng Từ 01 – 45 triệu đồng Từ 01 – 45 triệu đồng Lãi suất(%/năm) 18% 18% Phí dịch vụ Phí thường niên Thẻ chính 200.000 đồng 300.000 đồng Phí thường niên thẻ phụ 100.000 đồng 150.000 đồng Phí rút tiền trên ATM/POS BIDV 3% số tiền rút, tối thiểu 50.000VNĐ 3% số tiền rút, tối thiểu 50.000VNĐ Phí rút tiền trên ATM/POS Ngân hàng khác 3% số tiền rút, tối thiểu 50.000VNĐ 3% số tiền rút, tối thiểu 50.000VNĐ Phí chuyển đổi ngoại tệ 1 % số tiền GD 1 % số tiền GD Phí xử lý GD tại ĐVCNT nước ngoài 1.1% số tiền GD 1.1% số tiền GD Phí phạt chậm thanh toán 4% số tiền chậm thanh toán, tối thiểu 100.000 đồng 4% số tiền chậm thanh toán, tối thiểu 200.000 đồng Thẻ hạng Vàng Thẻ BIDV Visa Precious Thẻ BIDV Visa Smile Thông tin chính Ngày sao kê thẻ Ngày 25 Ngày 03 Ngày đến hạn sao kê 15 ngày sau ngày sao kê Ngày 08 Tỷ lệ thanh toán tối thiểu 5% 3% Hạn mức tín dụng Từ 10 – 200 triệu đồng Từ 10 – 200 triệu đồng Lãi suất(%/năm) 10,5% đến 17,0%/năm 12% Phí dịch vụ Phí thường niên Thẻ chính 300.000 đồng 100.000 – 200.000 đồng Phí thường niên thẻ phụ 150.000 đồng 100.000 đồng Phí rút tiền trên ATM/POS BIDV 3% số tiền rút, tối thiểu 50.000VNĐ 0,1% số tiền rút, tối thiểu 5.000 đồng Phí rút tiền trên ATM/POS Ngân hàng khác 3% số tiền rút, tối thiểu 50.000VNĐ Tại Việt Nam: 2% số tiền rút, tối thiểu 25.000 đồng; Tại nước ngoài: 3% số tiền rút, tối thiểu 50.000 đồng Phí chuyển đổi ngoại tệ 1 % số tiền GD 1 % số tiền GD Phí xử lý GD tại ĐVCNT nước ngoài 1.1% số tiền GD 1.1% số tiền GD Phí phạt chậm thanh toán 4% số tiền chậm thanh toán, tối thiểu 100.000 đồng 4% số tiền chậm thanh toán, tối thiểu 200.000 đồng Thẻ bạch kim Thẻ BIDV Visa Platinum Cashback Thẻ BIDV Visa Premier Thẻ BIDV Visa Platinum Thông tin chínhNgày sao kê thẻ Ngày 20 Ngày 20 Ngày 20 Ngày đến hạn sao kê 15 ngày sau ngày sao kê 15 ngày sau ngày sao kê 15 ngày sau ngày sao kê Tỷ lệ thanh toán tối thiểu 5% 5% 5% Hạn mức tín dụng Từ 80 triệu đồngtrở lên Từ 80 triệu đồngtrở lên Từ 80 triệu đồngtrở lên Lãi suất(%/năm) Từ 9.99% 9,99% đến 16,5%/năm 9,99% đến 16,5%/nămPhí dịch vụPhí thường niên Thẻ chính 1.000.000 đồng 1.000.000 đồng 1.000.000 đồng Phí thường niên thẻ phụ 600.000 đồng 600.000 đồng 600.000 đồng Phí rút tiền trên ATM/POS BIDV 3% phí rút tiền, tối thiểu 50.000 đồng 3% phí rút tiền, tối thiểu 50.000 đồng 3% phí rút tiền, tối thiểu 50.000 đồng Phí rút tiền trên ATM/POS Ngân hàng khác 3% số tiền rút, tối thiểu 50.000VNĐ 3% phí rút tiền, tối thiểu 50.000 đồng 3% phí rút tiền, tối thiểu 50.000 đồng Phí chuyển đổi ngoại tệ 1 % số tiền GD 1 % số tiền GD 1 % số tiền GD Phí xử lý GD tại ĐVCNT nước ngoài 1.1% số tiền GD 1.1% số tiền GD 1.1% số tiền GD Phí phạt chậm thanh toán 4% số tiền chậm thanh toán, tối thiểu 100.000 đồng 4% số tiền chậm thanh toán, tối thiểu 200.000 đồng 4% số tiền chậm thanh toán, tối thiểu 200.000 đồngThẻ BIDV Vietravel Platinum Thẻ BIDV MasterCard Platinum Thông tin chínhNgày sao kê thẻ Ngày 20 Ngày 20 Ngày đến hạn sao kê 15 ngày sau ngày sao kê 15 ngày sau ngày sao kê Tỷ lệ thanh toán tối thiểu 5% 5% Hạn mức tín dụng Từ 50 triệu đồngtrở lên Từ 50 triệu đồngtrở lên Lãi suất(%/năm) 9,99% đến 16,5%/năm 9,99% đến 16,5%/năm Phí dịch vụPhí thường niên Thẻ chính 500.000 đồng 1.000.000 đồng Phí thường niên thẻ phụ 250.000 đồng 600.000 đồng Phí rút tiền trên ATM/POS BIDV 3% số tiền rút, tối thiểu 50.000VNĐ 3% phí rút tiền, tối thiểu 50.000 đồng Phí rút tiền trên ATM/POS Ngân hàng khác 3% phí rút tiền, tối thiểu 50.000 đồng 3% phí rút tiền, tối thiểu 50.000 đồng Phí chuyển đổi ngoại tệ 1 % số tiền GD 1 % số tiền GD Phí xử lý GD tại ĐVCNT nước ngoài 1.1% số tiền GD 1.1% số tiền GD Phí phạt chậm thanh toán 4% số tiền chậm thanh toán, tối thiểu 100.000 đồng 4% số tiền chậm thanh toán, tối thiểu 200.000 đồng Hạng Infinite Thẻ BIDV Visa Infinite Thông tin chínhNgày sao kê thẻ Ngày 20 Ngày đến hạn sao kê 15 ngày sau ngày sao kê Tỷ lệ thanh toán tối thiểu 5% Hạn mức tín dụng Từ 300 triệu đồngtrở lên Lãi suất(%/năm) 9,99% đến 16,5%/năm Phí dịch vụ Phí thường niên Thẻ chính Từ 9.999.000 đồng Phí thường niên thẻ phụ Từ 600.000 đồng Phí rút tiền trên ATM/POS BIDV 4% số tiền ứng, tối thiểu 50.000 VNĐ Phí rút tiền trên ATM/POS Ngân hàng khác 4% số tiền ứng, tối thiểu 50.000 VNĐ Phí chuyển đổi ngoại tệ 1 % số tiền GD Phí xử lý GD tại ĐVCNT nước ngoài 1.1% số tiền GD Phí phạt chậm thanh toán 4% số tiền chậm thanh toán, tối thiểu 100.000 đồng Cách làm thẻ ATM ngân hàng BIDVHiện nay, có hai cách làm thẻ ATM dành cho khác hàng của BIDV đó là làm thẻ BIDV online, hoặc có thể đi đến ngân hàng BIDV để thực hiện mở thẻ. Hướng dẫn làm thẻ ATM BIDV onlineĐể có thể sử dụng dịch vụ mở thẻ ATM BIDV Online, bạn có thể dùng các thiết bị truy cập internet để có thể thực hiện thao tác mở thẻ, cụ thể như sau:
Thủ tục làm thẻ ATM ngân hàng BIDV quầy ngân hàngKhách hàng khi làm thẻ ATM của BIDV tại quầy cần đi đến chi nhánh BIDV gần nhất.. Sau đó, tùy vào nhu cầu mở thẻ của mình. Liên hệ với nhân viên giao dịch tại quầy để ngân hàng có thể xác nhận mở thẻ cho bạn. Khi mở thẻ ATM tại ngân hàng, cần thực hiện các thủ tục đăng kí như sau:
Làm thẻ atm bidv mất bao lâuThời gian mở thẻ BIDV thông thường nằm trong khoảng từ 1 – 2 tuần kể từ ngày đăng kí dịch vụ mở thẻ. Ngoài ra, BIDV còn cung cấp dịch vụ hỗ trợ phát hành nhanh dành cho thẻ ghi nợ quốc tế. Thời gian nhận thẻ của gói dịch vụ này thông thường từ 3 đến 5 ngày để từ ngày mở thẻ. Thời gian chờ mở thẻ bạn có thể nhận được số tài khoản của ngân hàng, cũng như đăng kí Internet Banking để hoàn toàn có thể sử dụng các giao dịch khác như, thông kê giao dịch, nhận, gửi tiền… Biểu phí thẻ ATM ngân hàng BIDVSTT Dịch vụ Mức phí1 Phát hành lần đầuThẻ BIDV Etrans (KH trả lương) 50.000đồng Thẻ BIDV Moving – Thẻ chính 30.000 đồng – Thẻ phụ 30.000 đồng Thẻ BIDV eTrans (KH vãng lai) – Thẻ chính 50.000 đồng – Thẻ phụ 50.000 đồng Thẻ BIDV Harmony – Thẻ chính 100.000 đồng – Thẻ phụ 100.000 đồng Thẻ Liên kết sinh viên 30.000 đồng Thẻ Liên kết khác 50.000 đồng Thẻ đồngthương hiệu BIDV – Co.op Mart Miễn phí Thẻ đồngthương hiệu BIDV-SATRA (Hiện tại chỉ triển khai tại CN Bến Nghé) Miễn phí Thẻ liên kết tài khoản ngoại tệ USD – Thẻ chính 100.000 đồng – Thẻ phụ 100.000 đồng2 Phí phát hành lại (do hỏng, mất)Thẻ BIDV eTrans (KH trả lương) 50.000đồng Thẻ BIDV Moving – Thẻ chính 30.000 đồng– Thẻ phụ 30.000 đồng Thẻ BIDV eTrans (KH vãng lai) – Thẻ chính 50.000 đồng– Thẻ phụ 50.000 đồng Thẻ BIDV Harmony – Thẻ chính 100.000 đồng– Thẻ phụ 100.000 đồng Thẻ Liên kết sinh viên 30.000 đồng Thẻ Liên kết khác 50.000 đồng Thẻ đồngthương hiệu BIDV – Co.op Mart 50.000 đồng Thẻ đồngthương hiệu BIDV-SATRA (Hiện tại chỉ triển khai tại CN Bến Nghé) 50.000 đồng3 Phí quản lý thẻThẻ BIDV Moving (KH trả lương) 30.000 đồng Thẻ BIDV Moving (KH vãng lai) 20.000 đồng Thẻ BIDV ETrans (KH vãng lai) 30.000 đồng Thẻ BIDV ETrans (KH trả lương) 30.000 đồng Thẻ BIDV Harmony 60.000 đồng Thẻ Liên kết sinh viên 30.000 đồng Thẻ Liên kết khác 30.000 đồng Thẻ đồngthương hiệu BIDV – Co.op Mart 50.000 đồng Thẻ liên kết tài khoản ngoại tệ USD 60.000 đồng4 Phí kích hoạt lại thẻ/lần10.000 đồng5 Phí thay đổi tài khoản liên kết/lần10.000 đồng6 Phí cấp lại PIN/lần10.000 đồng7 Phí đóng thẻ30.000 đồng8 GD tại ATM BIDVPhí rút tiền mặt/GD 1.000 đồng Phí chuyển khoản trong cùng hệ thống BIDV 0,05%/Số tiền GD Phí vấn tin tài khoản Miễn phí Phí xem sao kê tài khoản rút gọn Miễn phí Phí in hóa đơn (các GD trên ATM)/GD 500 đồng/GD Hướng dẫn sử dụng thẻ ATM BIDVHướng dẫn kích hoạt thẻ ATM BIDVKhi đã thực hiện đăng kí thành công nhận thẻ ATM của ngân hàng BIDV. Điều khách hàng cần làm đó là kích hoạt thẻ ATM của mình bằng các máy ATM ở gần ngân hàng mở thẻ. Nếu như bạn không kích hoạt thẻ, thẻ của bạn sẽ trong trang thái bị khóa, và không thể thực hiện các chức năng như: rút tiền, chuyển tiền, tra cứu số dư,… Thực hiện kích hoạt thẻ ATM BIDV bằng cách đổi mã PIN như sau:
Hướng dẫn rút tiền tại cây ATM BIDVHiện nay, các ngân hàng đa số đã liên kết với nhau. Bạn có thể rút tiền bằng thẻ ATM tại các máy ATM có biểu tượng BIDV hoặc bất cứ trạm ATM nào có biểu tượng của Napas. Các rút tiền thẻ ATM BIDV tại máy như sau:
Cách vấn tin tài khoản thẻ ATM BIDVCó nhiều cách tra cứu số dư tài khoản cũng như tra cứu lịch sử giao dịch. Bạn có thể đăng kí thêm các dịch vụ hỗ trợ để có thể tận hưởng đầy đủ các tiện ích. Các dịch vụ thông thường như sau:
Để đăng kí các dịch vụ này, bạn nên ra quầy giao dịch, mang theo CMND để yêu cầu ngân hàng xác nhận mở dịch vụ. Ngoài ra, bạn cũng có thể không cần đăng kí mà có thể vấn tin bằng cách sử dụng máy ATM như sau
Cách chuyển tiền thẻ ATM BIDV tại máy ATMĐể thực hiện chuyển tiền qua thẻ ATM tại máy ATM của ngân hàng BIDV. Bạn thực hiện chuyển tiền bằng cách như sau:
Biểu phí dịch vụ thẻ ghi nợ quốc tế BIDVSTT Dịch vụ Mức phí1 Phí phát hành thẻPhí phát hành thẻ thông thường Miễn phí Phí phát hành nhanh 200.000 đồng Phí trả thẻ tại địa chỉ 30.000 đồng2 Phí quản lý thẻPhí thường niên – Thẻ chính: 80.000 đồng – Thẻ phụ: 50.000đồng Riêng thẻ BIDV Platinum Debit: – Thẻ chính: 300.000 đồng – Thẻ phụ: 100.000 đồng Phát hành lại thông thường 50.000 đồng Phí cấp lại PIN 20.000 đồng Phí thông báo thẻ mất cắp thất lạc khi khách hàng thông báo qua BIDV Miễn phí Phí thông báo thẻ mất cắp thất lạc khi khách hàng thông báo qua MasterCard 200.000 đồng Phí kích hoạt sử dụng lại thẻ 10.000 đồng Phí cấp sao kê chi tiết tài khoản theo yêu cầu chủ thẻ 2.000 đồng/trang Phí cấp bản sao chứng từ GD tại đại lý/ ĐVCNT của BIDV 10.000 đồng/lần Phí thay đổi hạn mức sử dụng 30.000 đồng/lần Phí tra soát khiếu nại 80.000 đồng/GD Phí chấm dứt sử dụng thẻ 30.000 đồng/lần3 Phí GDPhí rút tiền mặt tại ATM/POS – ATM/POS BIDV 1.000 đồng/GD – ATM/POS trong nước 10.000 đồng/GD – ATM/POS nước ngoài 4% số tiền rút Phí chuyển khoản trên ATM 0,05% số tiền chuyển Phí vấn tin số dư trên ATM/POS – ATM/POS BIDV Miễn phí – ATM/POS trong nước Miễn phí – ATM/POS nước ngoài Miễn phí Thẻ BIDV Moving (KH trả lương) 30.000 đồng Thẻ BIDV Moving (KH vãng lai) 20.000 đồng Thẻ BIDV ETrans (KH vãng lai) 30.000 đồng Thẻ BIDV ETrans (KH trả lương) 30.000 đồng Thẻ BIDV Harmony 60.000 đồng Thẻ Liên kết sinh viên 30.000 đồng Thẻ Liên kết khác 30.000 đồng Thẻ đồng thương hiệu BIDV – Co.op Mart 50.000 đồng Thẻ liên kết tài khoản ngoại tệ USD 60.000 đồng4 Phí kích hoạt lại thẻ/lần10.000 đồng5 Phí thay đổi tài khoản liên kết/lần10.000 đồng6 Phí cấp lại PIN/lần10.000 đồng7 Phí đóng thẻ30.000 đồng8 GD tại ATM BIDVPhí rút tiền mặt/GD 1.000 đồng Phí chuyển khoản trong cùng hệ thống BIDV 0,05%/Số tiền GD Phí vấn tin tài khoản Miễn phí Phí xem sao kê tài khoản rút gọn Miễn phí Phí in hóa đơn (các GD trên ATM)/GD 500 đồng/GD Hi vọng, thông qua những chia sẻ trên, bạn đã có thể nắm hết được tất cả những thông tin về thẻ ATM của BIDV. Những biểu phí được infofinance.vn chia sẻ trên đều được khảm khảo và cập nhật mới nhất từ trang web của BIDV. Hẹn gặp lại ở những bài viết tiếp theo. Thẻ Visa và NAPAS khác nhau như thế nào?Thẻ Visa được sử dụng rộng rãi trên phạm vi toàn cầu gọi là thẻ thanh toán quốc tế. Thẻ NAPAS chỉ có thể sử dụng để giao dịch trong phạm vi lãnh thổ Việt Nam, có thể gọi nôm na là thẻ thanh toán nội địa để dễ phân biệt. Thẻ ghi nợ nội địa là gì BIDV?Thẻ ghi nợ nội địa là loại thẻ do ngân hàng phát hành để thực hiện các giao dịch thanh toán giới hạn trong phạm vi của một quốc gia. Thẻ ghi nợ nội địa được liên kết với tài khoản thanh toán của khách hàng tại ngân hàng phát hành. Do đó, chủ thẻ chỉ có thể chi tiêu trong phạm vi số dư hiện có trong tài khoản. Rút tiền ATM BIDV tối thiểu là bao nhiêu?Số lần rút tối đa/ngày: 20 lần. Số tiền tối đa/lần: 5.000.000 VND. Số tiền tối thiểu/lần: 50.000 VND - 100.000 VND (tùy cây ATM). Thẻ trả trước quốc tế của BIDV là gì?Thẻ trả trước (thẻ) là thẻ cho phép chủ thẻ thực hiện giao dịch thẻ trong phạm vi giá trị tiền được nạp vào thẻ tương ứng với số tiền đã trả trước cho Tổ chức phát hành thẻ. |