Tẩu tẩu tiếng trung là gì

Hán

TẨU- Số nét: 07 - Bộ: TẨU 走

ONソウ
KUN走る はしる
はしり
  • Chạy, cất chân đi lại đều gọi là tẩu. Vì thế cho nên lo việc cả hai bên gọi là bôn tẩu 奔走.
  • Trốn. Như sách Mạnh Tử 孟子 nói khí giáp duệ binh nhi tẩu 棄甲曳兵而走 bỏ áo giáp kéo đồ binh mà trốn.
  • Tiếng nói khiêm, cũng như nghĩa chữ bộc 僕.
  • Vật thể di động cũng gọi là tẩu. Như tẩu bút 走筆 nguẫy bút.
  • Mất hình dạng cũ, sai kiểu, mất lối thường trước cũng gọi là tẩu. Như tẩu bản 走版 bản khác không phải bản cũ.