Tắm cho thú cưng tiếng anh là gì

Tắm cho thú cưng tiếng anh là gì

She is petting the cat.
Cô vuốt ve con mèo.

The puppy is licking my hand.
Các con chó con liếm tay tôi.

Walk the dog.
Walk con chó.

Keep the dog on a leash.
Giữ con chó vào dây xích.

The dog wagged its tail.
Con chó cứ nguẩy đuôi của nó.

She pricked up her ears.
Cô bị đâm vào tai mình.

Tắm cho thú cưng tiếng anh là gì

Did you feed the dog?
Bạn đã cho con chó ăn chưa?

The dog was gnawing on the bone.
Con chó là gặm nhấm xương.

The kitten lapped up the milk.
Kitten lapped sữa.

The cat scratched me.
Con mèo cào tôi.

The dog sniffed my leg.
Con chó đánh hơi chân của tôi.

The lady grooms her cat.
Cô ấy chải chuốt cho con mèo.

Expressions

You're barking up the wrong tree.

Her bark is bigger than her bite.

Don't bite the hand that feeds you.

When his guard was down, the chihuahua turned on his master biting him in the foot.

The dog went to the bathroom on the carpet.
Con chó đi vào phòng tắm trên thảm.

The dog relieved himself on the fire hydrant.
Con chó thuyên giảm tự các trụ nước cứu hoả.

litterxả rác
studstud
teatnúm vú đàn bà

Puppies nurse about every two hours during their first week.
Chó con y tá về mỗi hai giờ trong tuần đầu tiên của họ.