take a break là gì hot nhất hiện nay được quan tâm nhiều nhất, đừng quên chia sẻ kiến thức rất hay qua bài viết này nhé!
Có thể bạn quan tâm
- Vàng 610 là vàng gì? Bao nhiêu 1 chỉ? Bán lại được không?
- Hướng dẫn sử dụng đeo địu em bé 4 tư thế chi tiết nhất – KidsPlaza
- Nữ sinh năm 2004 hợp với tuổi nào nhất – Lấy chồng tuổi nào?
- Điểm qua 10+ cách mix đồ cho người mập hay nhất bạn cần biết
- Lưu ngay 10+ các kiểu cổ áo đẹp hay nhất đừng bỏ lỡ
“Break” nghĩa là gì? Từ “Break” không chỉ có một nghĩa mà còn có nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Hãy cùng mở rộng vốn từ với 5 cách sử dụng từ “Break” trong tiếng Anh sau đây.
Bạn đã nắm được các trường hợp sử dụng từ “Break” trong tiếng Anh chưa?
1. Break = Damage and separate into pieces
Định nghĩa cơ bản và phổ biến nhất là làm hỏng một cái gì đó và nó bị vỡ thành từng mảnh (có thể là bạn tình cờ làm vỡ)
Xem thêm:: Khi nào cần khám tổng quát cho trẻ hậu Covid và nên thăm khám ở đâu?
Ví dụ:
- Yesterday I was washing the dishes and I accidentally dropped a glass, and it broke – Hôm qua tôi đang rửa bát và tôi vô tình làm rơi một ly, và nó bị vỡ.
- Break your arm/ leg – gãy tay hoặc gãy chân (điều đó có nghĩa là xương đã tách thành từng mảnh)
2. Break = Something stops working
Bạn có thể sử dụng “Break” khi một cái gì đó ngừng hoạt động. Nếu máy in của bạn tiếp tục hiển thị thông báo lỗi và nó báo không in, bạn có thể nói “The printer is broken” – máy in bị hỏng.
3. Break = Stop activity for a short time
Bạn còn có thể sử dụng “Break” để chỉ thời gian nghỉ ngơi nghĩa là bạn dừng hoạt động lại trong một thời gian ngắn
Ví dụ, vào giữa một cuộc họp cả ngày, ông chủ có thể nói “Let’s break for lunch” – hãy dừng cuộc họp một thời gian ngắn để ăn trưa.
Có lẽ phổ biến hơn khi sử dụng dạng danh từ, bằng cách nói “Let’s take a break” – Hãy nghỉ ngơi. Đôi khi chúng ta muốn nói tạm dừng để làm việc khác, bạn có thể nói về “a coffee break”, “a bathroom break”, “a smoking/ cigarette break”, “a lunch break”. Tất cả những điều này mô tả những khoảng thời gian ngắn bạn dừng lại một hoạt động để ăn, uống, đi vệ sinh hoặc hút thuốc.
4. Break = Reveal news, make something known
Xem thêm:: 9 cách buộc khăn Bandana/Turban dành cho quý ông sành điệu – Cool Mate
Khi nói về bối cảnh của tin tức, “Break” có thể có nghĩa là tiết lộ một cái gì đó cho công chúng.
Xem thêm:: Khi nào cần khám tổng quát cho trẻ hậu Covid và nên thăm khám ở đâu?
Ví dụ:
- “The scandal broke” có nghĩa là vụ bê bối đã được công khai.
- “Breaking news” – tin tức nóng hổi, có nghĩa là tin tức gần đây nhất đang được công khai rất sớm sau khi nó xảy ra.
5. Break = Run or escape
“Break” cũng có thể được sử dụng có nghĩa là chạy hoặc trốn thoát. “To break free from something” là thoát khỏi nó.
Facebook hứa hẹn năm 2021 sẽ có thêm nhiều cập nhật mới để nâng cao trải nghiệm cho người dùng, vì thế mà "nhất cử nhất động" gì từ mạng xã hội này đều thu hút nhiều sự chú ý.
Nhiều người dùng Facebook gần đây đã khá ngạc nhiên khi thấy Facebook xuất hiện tính năng "Take a break" - nghe như là tính năng cập nhật thêm cho phần thông tin tình trạng mối quan hệ. Tuy nhiên, nếu bạn nghĩ thế là hoàn toàn sai lầm rồi.
Take a break, không phải là tạm chia tay! Đây là tính năng giảm tương tác đã có từ lâu trên nền tảng này, nhằm giúp bạn giảm tương tác từ những người bạn trên Facebook để hạn chế tần suất xuất hiện quá nhiều lần trên bảng tin.
- Giang Ơi nhận món quà "độc" ngày 8/3, ông chồng cao thủ không bằng tranh thủ chính là đây!
- "Hãy là một chú mèo lịch sự", cụm từ leo lên top hot search Weibo nhưng... không ai hiểu gì!
- Fan "bóc phốt" cô giáo Cheon Seo Jin của Penthouse quá low-tech, muốn xoá bằng chứng mà đi nuốt sim?
Dùng Facebook cá nhân thế nào là quyền riêng tư của mỗi người, có người quanh năm không thấy "update tình hình", có người mỗi giờ đăng một ảnh, đây là vấn đề bạn hoàn toàn không có quyền kiểm soát. Nên tính năng "Giảm tương tác" sinh ra để phục vụ cho điều đó, bạn hoàn toàn có thể quyết định mình sẽ xem gì trên newsfeed cá nhân.
You should take a break immediately upon arrival.
you can take a break
you should take a look
when you take a break
you should take a shower
you should take a moment
you should take a walk
In most cases you should take a break.
you need to take a break
you should take a few minutes
if you want to take a break
to remind you to take a break
Youcan even setatimer to go off after every half hour
or hour of work, signaling that you should take a break.
you can take a break
bạn có thể nghỉ ngơi
you should take a look
bạn nên xem
when you take a break
khi bạn nghỉ ngơi
you should take a shower
bạn nên tắm
you should take a moment
bạn nên dành một chút thời giancậu nên dành chút thời gianbạn nên mất một chút thời gian
you should take a walk
cậu nên đinên dạo bộbạn nên đi bộ
you need to take a break
bạn cần nghỉ ngơi
you should take a few minutes
bạn nên dành vài phút
if you want to take a break
nếu bạn muốn nghỉ ngơi
to remind you to take a break
để nhắc nhở bạn nghỉ ngơi
you to take a break
bạn nghỉ ngơi
while you take a break
trong khi bạn nghỉ ngơi
take a break if you
hãy phá vỡ nếu bạnhãy nghỉ ngơi nếu bạn
you should not take
bạn không nên dùngbạn không nên lấybạn không nên mấtbạn không nên uốngbạn không nên nhận
you should take advantage
bạn nên tận dụngbạn nên tận dụng lợi thế
you should take care
bạn nên chăm sócbạn cần phải chăm sóc
you should take time
bạn nên dành thời gian
you should always take
bạn nên luôn luôn dùng
you should only take
bạn chỉ nên dùngbạn chỉ nên uốngbạn chỉ nên lấy
steps you should take
các bước bạn nên thực hiệnbước cần thực hiện
Người tây ban nha -deberías tomar un descanso
Người pháp -tu devrais faire une pause
Na uy -bør du ta en pause
Người hy lạp -πρέπει να κάνετε ένα διάλειμμα
Tiếng indonesia -anda harus beristirahat
Người ý -dovrebbe prendersi una pausa
Tiếng do thái -אתה צריך לקחת הפסקה
Tiếng rumani -ar trebui să iei o pauză
Người hungary -szünetet kell
Người đan mạch -du skulle tage en pause
Tiếng đức -solltest du eine pause machen
Thụy điển -du borde ta en paus
Hà lan -je moet een pauze te nemen
Tiếng ả rập -يجب أن تأخذي استراحة
Tiếng mã lai -anda perlu berehat
Đánh bóng -powinnaś sobie zrobić przerwę
Bồ đào nha -devias fazer uma pausa
Tiếng phần lan -sinun pitäisi pitää tauko
Tiếng croatia -biste trebali uzeti pauzu
Người ăn chay trường -трябва да си вземе почивка
Séc -by sis měl dát pauzu
Thái -คุณควรหยุดพัก
younoun
bạnemông
shouldconjunction
nên
shouldverb
phảicần
shouldadverb
sẽ
should
có nên
takeverb
mấtlấyđưađidànhdùngmangnhậnuốngchụptậncầnchiếmđemphảitốn
takeadverb
hãy
take
thực hiệntham gia
takenoun
take
break
phá vỡbị vỡđột phábị gãytan vỡbị hỏngphá hỏngtan nát
breaknoun
breakphạm
breakverb
nghỉchiangắtnổgãybẻthoátđứtgẫy
breakadjective
hỏng
you should substitute you should supplement you should support you should surely you should swap you should swim you should switch you should switch to using you should tailor you should take you should take a break you should take a closer look you should take a few minutes you should take a look you should take a moment you should take a shower you should take a taxi you should take a walk you should take action you should take action immediately you should take advantage