take a break là gì hot nhất hiện nay được quan tâm nhiều nhất, đừng quên chia sẻ kiến thức rất hay qua bài viết này nhé! Show Có thể bạn quan tâm
“Break” nghĩa là gì? Từ “Break” không chỉ có một nghĩa mà còn có nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Hãy cùng mở rộng vốn từ với 5 cách sử dụng từ “Break” trong tiếng Anh sau đây. Bạn đã nắm được các trường hợp sử dụng từ “Break” trong tiếng Anh chưa? 1. Break = Damage and separate into piecesĐịnh nghĩa cơ bản và phổ biến nhất là làm hỏng một cái gì đó và nó bị vỡ thành từng mảnh (có thể là bạn tình cờ làm vỡ) Xem thêm:: Khi nào cần khám tổng quát cho trẻ hậu Covid và nên thăm khám ở đâu? Ví dụ:
2. Break = Something stops workingBạn có thể sử dụng “Break” khi một cái gì đó ngừng hoạt động. Nếu máy in của bạn tiếp tục hiển thị thông báo lỗi và nó báo không in, bạn có thể nói “The printer is broken” – máy in bị hỏng. 3. Break = Stop activity for a short timeBạn còn có thể sử dụng “Break” để chỉ thời gian nghỉ ngơi nghĩa là bạn dừng hoạt động lại trong một thời gian ngắn Ví dụ, vào giữa một cuộc họp cả ngày, ông chủ có thể nói “Let’s break for lunch” – hãy dừng cuộc họp một thời gian ngắn để ăn trưa. Có lẽ phổ biến hơn khi sử dụng dạng danh từ, bằng cách nói “Let’s take a break” – Hãy nghỉ ngơi. Đôi khi chúng ta muốn nói tạm dừng để làm việc khác, bạn có thể nói về “a coffee break”, “a bathroom break”, “a smoking/ cigarette break”, “a lunch break”. Tất cả những điều này mô tả những khoảng thời gian ngắn bạn dừng lại một hoạt động để ăn, uống, đi vệ sinh hoặc hút thuốc. 4. Break = Reveal news, make something knownXem thêm:: 9 cách buộc khăn Bandana/Turban dành cho quý ông sành điệu – Cool Mate Khi nói về bối cảnh của tin tức, “Break” có thể có nghĩa là tiết lộ một cái gì đó cho công chúng. Xem thêm:: Khi nào cần khám tổng quát cho trẻ hậu Covid và nên thăm khám ở đâu? Ví dụ:
5. Break = Run or escape“Break” cũng có thể được sử dụng có nghĩa là chạy hoặc trốn thoát. “To break free from something” là thoát khỏi nó. Facebook hứa hẹn năm 2021 sẽ có thêm nhiều cập nhật mới để nâng cao trải nghiệm cho người dùng, vì thế mà "nhất cử nhất động" gì từ mạng xã hội này đều thu hút nhiều sự chú ý. Nhiều người dùng Facebook gần đây đã khá ngạc nhiên khi thấy Facebook xuất hiện tính năng "Take a break" - nghe như là tính năng cập nhật thêm cho phần thông tin tình trạng mối quan hệ. Tuy nhiên, nếu bạn nghĩ thế là hoàn toàn sai lầm rồi. Take a break, không phải là tạm chia tay! Đây là tính năng giảm tương tác đã có từ lâu trên nền tảng này, nhằm giúp bạn giảm tương tác từ những người bạn trên Facebook để hạn chế tần suất xuất hiện quá nhiều lần trên bảng tin.
Dùng Facebook cá nhân thế nào là quyền riêng tư của mỗi người, có người quanh năm không thấy "update tình hình", có người mỗi giờ đăng một ảnh, đây là vấn đề bạn hoàn toàn không có quyền kiểm soát. Nên tính năng "Giảm tương tác" sinh ra để phục vụ cho điều đó, bạn hoàn toàn có thể quyết định mình sẽ xem gì trên newsfeed cá nhân. You should take a break immediately upon arrival. you can take a break you should take a look when you take a break you should take a shower you should take a moment you should take a walk In most cases you should take a break. you need to take a break you should take a few minutes if you want to take a break to remind you to take a break Youcan even setatimer to go off after every half hour or hour of work, signaling that you should take a break. you can take a break bạn có thể nghỉ ngơi you should take a look bạn nên xem when you take a break khi bạn nghỉ ngơi you should take a shower bạn nên tắm you should take a moment bạn nên dành một chút thời giancậu nên dành chút thời gianbạn nên mất một chút thời gian you should take a walk cậu nên đinên dạo bộbạn nên đi bộ you need to take a break bạn cần nghỉ ngơi you should take a few minutes bạn nên dành vài phút if you want to take a break nếu bạn muốn nghỉ ngơi to remind you to take a break để nhắc nhở bạn nghỉ ngơi you to take a break bạn nghỉ ngơi while you take a break trong khi bạn nghỉ ngơi take a break if you hãy phá vỡ nếu bạnhãy nghỉ ngơi nếu bạn you should not take bạn không nên dùngbạn không nên lấybạn không nên mấtbạn không nên uốngbạn không nên nhận you should take advantage bạn nên tận dụngbạn nên tận dụng lợi thế you should take care bạn nên chăm sócbạn cần phải chăm sóc you should take time bạn nên dành thời gian you should always take bạn nên luôn luôn dùng you should only take bạn chỉ nên dùngbạn chỉ nên uốngbạn chỉ nên lấy steps you should take các bước bạn nên thực hiệnbước cần thực hiện Người tây ban nha -deberías tomar un descanso Người pháp -tu devrais faire une pause Na uy -bør du ta en pause Người hy lạp -πρέπει να κάνετε ένα διάλειμμα Tiếng indonesia -anda harus beristirahat Người ý -dovrebbe prendersi una pausa Tiếng do thái -אתה צריך לקחת הפסקה Tiếng rumani -ar trebui să iei o pauză Người hungary -szünetet kell Người đan mạch -du skulle tage en pause Tiếng đức -solltest du eine pause machen Thụy điển -du borde ta en paus Hà lan -je moet een pauze te nemen Tiếng ả rập -يجب أن تأخذي استراحة Tiếng mã lai -anda perlu berehat Đánh bóng -powinnaś sobie zrobić przerwę Bồ đào nha -devias fazer uma pausa Tiếng phần lan -sinun pitäisi pitää tauko Tiếng croatia -biste trebali uzeti pauzu Người ăn chay trường -трябва да си вземе почивка Séc -by sis měl dát pauzu Thái -คุณควรหยุดพัก younoun bạnemông shouldconjunction nên shouldverb phảicần shouldadverb sẽ should có nên takeverb mấtlấyđưađidànhdùngmangnhậnuốngchụptậncầnchiếmđemphảitốn takeadverb hãy take thực hiệntham gia takenoun take break phá vỡbị vỡđột phábị gãytan vỡbị hỏngphá hỏngtan nát breaknoun breakphạm breakverb nghỉchiangắtnổgãybẻthoátđứtgẫy breakadjective hỏng you should substitute you should supplement you should support you should surely you should swap you should swim you should switch you should switch to using you should tailor you should take you should take a break you should take a closer look you should take a few minutes you should take a look you should take a moment you should take a shower you should take a taxi you should take a walk you should take action you should take action immediately you should take advantage you should takeyou should take a closer look |