Nhiều người thắc mắc Giải nghĩa từ sứ giả có nghĩa là gì? Bài viết hôm nay chiêm bao 69 sẽ giải đáp điều này. Show Đôi nét về sứ giả:
Sứ giả được hiểu là 1 chức vụ được vua cử đi sang quốc gia láng giềng – nước khác để đại diện cho quốc gia mình làm 1 điều gì đó như là truyền tin – thăm dò tin tức – đi học trau dồi kiến thức – hoặc cống nạp vật phẩm để giữ hữu nghị liên bang 2 nước. Khi xưa thời phong kiến ta thường dùng từ sứ giả để cử người sang nước khác nhưng giờ đây ta không dùng sứ giả nữa mà là những người thuộc trong bộ ngoại giao của chính phủ để cử đi qua trao đổi thông tin – bàn luận v.v.. Đặt câu với từ sứ giả:
Từ đồng nghĩa – trái nghĩa với sứ giả:Đồng nghĩa với sứ giả: => Đại sứ, Người phát ngôn, Người truyền tin v.v… Trái nghĩa với sứ giả: => Binh lính, Binh sĩ, Quân đội v.v.. Qua bài viết Giải nghĩa từ sứ giả có nghĩa là gì? của chúng tôi có giúp ích được gì cho các bạn không, cảm ơn đã theo dõi bài viết.
Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình. Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…). Định nghĩa - Khái niệmsứ giả tiếng Tiếng Việt?Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ sứ giả trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ sứ giả trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sứ giả nghĩa là gì. - dt (H. giả: người) 1. Chức quan được nhà vua sai đi công cán ở nước ngoài trong thời phong kiến: Sứ giả nhà Nguyên sang ta cưỡi ngựa đi thẳng vào cung điện. Người có chức vụ thực hiện một nhiệm vụ lớn lao: Đoàn sứ giả hoà bình sang nước ta.
Tóm lại nội dung ý nghĩa của sứ giả trong Tiếng Việtsứ giả có nghĩa là: - dt (H. giả: người) 1. Chức quan được nhà vua sai đi công cán ở nước ngoài trong thời phong kiến: Sứ giả nhà Nguyên sang ta cưỡi ngựa đi thẳng vào cung điện. . . Người có chức vụ thực hiện một nhiệm vụ lớn lao: Đoàn sứ giả hoà bình sang nước ta. Đây là cách dùng sứ giả Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022. Kết luậnHôm nay bạn đã học được thuật ngữ sứ giả là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Ý nghĩa của từ sứ giả là gì: sứ giả nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 13 ý nghĩa của từ sứ giả. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sứ giả mình
|