Bạn đang tìm kiếm cách chia động từ speak? Động từ này nằm trong bảng 360 động từ bất quy tắc tiếng Anh. Cụ thể “speak” khi được chia trong từng trường hợp sẽ như thế nào? Bài viết dưới đây Monkey sẽ cung cấp bảng tổng hợp các trường hợp xảy ra khi chia động từ “speak” đầy đủ nhất. Xem ngay để biết thông tin chi tiết !
10 triệu++ trẻ em tại 108 nước đã giỏi tiếng Anh như người bản xứ & phát triển ngôn ngữ vượt bậc qua các app của Monkey Đăng ký ngay để được Monkey tư vấn sản phẩm phù hợp cho con. Speak - Ý nghĩa và cách dùngỞ phần này, ta sẽ tìm hiểu các dạng của động từ speak, cách đọc và những ý nghĩa cơ bản của động từ này. Nghĩa của động từ speak1. Speak: Nói, biết được, phát
biểu, chứng tỏ… Ex: We will speak to her about it (chúng tôi sẽ nói chuyện với cô ta về vấn đề đó) He can speak English (anh ta có thể nói tiếng Anh) This speaks him intelligent (điều đó chứng tỏ anh ta thông minh) * Một số phrasal verb - cụm động từ với speak Speak for: Nói thay ai (ex: I
can’t speak for you/ tôi không thể nói thay cho bạn) Speak out: Nói trắng ra, nói toạc ra (ex: I don’t want to make a fuss but I feel the time has to to speak out/ tôi không thích gây ầm ĩ nhưng tôi cảm thấy đã đến lúc nói thẳng ra) Speak up: Nói lớn lên (ex: Speak up ! We can’t hear you/ Nói lớn lên chúng tôi không thể nghe bạn)
Speak of: Nói về, đề cập đến Speak to: Nói về điều gì, nói với ai
Cách phát âm speak (US/ UK)Dưới đây là cách phát âm đối với các dạng động từ của "speak" Phát âm Speak (dạng nguyên thể) Phiên âm UK - /spiːk/
Phiên âm US - /spiːk/
Phát âm Speaks (chia động từ ở hiện tại ngôi thứ 3 số ít) Phiên âm UK - /spiːks/ Phiên âm US - /spiːks/
Phát âm Spoke (quá khứ của speak) Phiên âm UK - /spəʊk/ Phiên âm US - /spəʊk/
Phát âm Spoken (phân từ 2 của speak) Phiên âm UK - /ˈspəʊkən/ Phiên âm US - /ˈspəʊkən/
Phát âm Speaking (dạng V-ing của speak) Phiên âm UK - /ˈspiːkɪŋ/ Phiên âm US - /ˈspiːkɪŋ/
V1, V2 và V3 của speakSpeak là một động từ bất quy tắc, động từ này khá thông dụng trong văn nói và văn viết tiếng Anh. Dưới đây là các dạng của động từ SPEAK trong bảng động từ bất quy tắc gồm speak v1, speak v2 và speak v3.
V1 của Speak (Infinitive - động từ nguyên thể)
| V2 của Speak (Simple past - động từ quá khứ)
| V3 của Speak (Past participle - quá khứ phân từ)
| To speak
| spoke
| spoken
|
Cách chia động từ speak theo dạngTrong một câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, các động từ khác còn lại được chia theo dạng Đối với những câu mệnh đề hoặc câu không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng Động từ speak được theo 4 dạng sau đây.
Các dạng
| Cách chia
| Ví dụ
| To_V Nguyên thể có “to”
| To speak
| The actor refused to speak to reporters
| Bare_V Nguyên thể (không có “to”)
| speak
| Can you speak Spanish?
| Gerund Danh động từ
| speaking
| Public speaking is one of the most important skills you should practice
| Past Participle Phân từ II
| spoken
| He spoke at a meeting
|
Cách chia động từ speak trong các thì tiếng anhDưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ speak trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “speak” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó. Chú thích: HT: thì hiện tại QK: thì quá khứ TL: thì tương lai
- HTTD: hoàn thành tiếp diễn
| ĐẠI TỪ SỐ ÍT
| ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU
| THÌ
| I
| You
| He/ she/ it
| We
| You
| They
| HT đơn
| speak
| speak
| speaks
| speak
| speak
| speak
| HT tiếp diễn
| am speaking
| are speaking
| is speaking
| are speaking
| are speaking
| are speaking
| HT hoàn thành
| have spoken
| have spoken
| has spoken
| have spoken
| have spoken
| have spoken
| HT HTTD
| have been speaking
| have been speaking
| has been speaking
| have been speaking
| have been speaking
| have been speaking
| QK đơn
| spoke
| spoke
| spoke
| spoke
| spoke
| spoke
| QK tiếp diễn
| was speaking
| were speaking
| was speaking
| were speaking
| were speaking
| were speaking
| QK hoàn thành
| had spoken
| had spoken
| had spoken
| had spoken
| had spoken
| had spoken
| QK HTTD
| had been speaking
| had been speaking
| had been speaking
| had been speaking
| had been speaking
| had been speaking
| TL đơn
| will speak
| will speak
| will speak
| will speak
| will speak
| will speak
| TL gần
| am going to speak
| are going to speak
| is going to speak
| are going to speak
| are going to speak
| are going to speak
| TL tiếp diễn
| will be speaking
| will be speaking
| will be speaking
| will be speaking
| will be speaking
| will be speaking
| TL hoàn thành
| will have spoken
| will have spoken
| will have spoken
| will have spoken
| will have spoken
| will have spoken
| TL HTTD
| will have been speaking
| will have been speaking
| will have been speaking
| will have been speaking
| will have been speaking
| will have been speaking
|
Để quá trình học tiếng Anh đạt hiệu quả tốt nhất, công cụ hỗ trợ học tập phù hợp là điều không thể thiếu. Với các học viên nhỏ tuổi, Monkey Junior và Monkey Stories là những ứng dụng học tập chất lượng được ba mẹ ưu tiên hơn cả. Đây đều là những app học tiếng Anh được phát triển bởi Early Start, một trong những đơn vị tiên phong trong giáo dục sớm tại Việt
Nam. Nếu như Monkey Junior được xây dựng để phù hợp với trẻ bắt đầu học tiếng Anh (0-10
tuổi), tập trung từ vựng và phát âm chuẩn thì Monkey Stories lại giúp trẻ rèn luyện đủ 4 kỹ năng nghe, nói, đọc viết, thực hiện mục tiêu giỏi tiếng Anh trước tuổi lên 10. Bằng cách kết hợp học 2 ứng dụng, quá trình học của trẻ sẽ đạt hiệu quả tối ưu. - Học thử ngay Monkey Junior: Tại đây.
- Học thử ngay Monkey Stories: Tại đây.
Cách chia động từ speak trong cấu trúc câu đặc biệt
| ĐẠI TỪ SỐ ÍT
| ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU
|
| I
| You
| He/ she/ it
| We
| You
| They
| Câu ĐK loại 2 - Mệnh đề chính
| would speak
| would speak
| would speak
| would speak
| would speak
| would speak
| Câu ĐK loại 2 Biến thế của mệnh đề chính
| would be speaking
| would be speaking
| would be speaking
| would be speaking
| would be speaking
| would be speaking
| Câu ĐK loại 3 - Mệnh đề chính
| would have spoken
| would have spoken
| would have spoken
| would have spoken
| would have spoken
| would have spoken
| Câu ĐK loại 3 Biến thế của mệnh đề chính
| would have been speaking
| would have been speaking
| would have been speaking
| would have been speaking
| would have been speaking
| would have been speaking
| Câu giả định - HT
| speak
| speak
| speak
| speak
| speak
| speak
| Câu giả định - QK
| spoke
| spoke
| spoke
| spoke
| spoke
| spoke
| Câu giả định - QKHT
| had spoken
| had spoken
| had spoken
| had spoken
| had spoken
| had spoken
| Câu giả định - TL
| Should speak
| Should speak
| Should speak
| Should speak
| Should speak
| Should speak
|
Bài viết trên về cách chia động từ speak, Monkey tin chắc bạn đã hiểu và sẽ dễ dàng chọn dạng động từ “speak” phù hợp để chia theo bài tập ngữ pháp yêu cầu, đồng thời dùng đúng động từ này trong tiếng Anh giao tiếp. Ngoài ra, đừng quên theo dõi chuyên mục
học tiếng Anh từ Monkey hàng ngày để nhận thêm nhiều kiến thức hữu ích nhé. |