So sánh nhiệt độ nc của agcl và agf năm 2024

  1. Có 3 góc cơ sở bằng nhau và 3 cạnh cơ sở bằng nhau b. Có 3 góc cơ sở khác nhau và 3 cạnh cơ sở khác nhau c. Có 3 góc cơ sở bằng nhau và 3 cạnh cơ sở khác nhau d. Có 3 góc cơ sở khác nhau và 3 cạnh cơ sở bằng nhau

Câu 3: Chọn hát biểu đúng về hệ tam hương

  1. Có 3 trục đối xứng bậc 1 b. Có 3 trục đối xứng bậc 3 c. Có ít nhất 1 trục đối xứng bậc 3. d. Có ít nhất 3 trục đối xứng bậc 1.

Câu 4: Chọn hát biểu chính xác trong các hát biểu sau

  1. Hệ tinh thể kiểu mạng hân tử ở nút mạng là các hân tử công hóa trị, các hân tử liên kết v i nhau bằng lực Van der Waals. b. Hệ tinh thể kiểu mạng hân tử ở nút mạng là các hân tử công hóa trị, các hân tử liên kết v i nhau bằng lực Van der Waals và lực hydro. c. Hệ tinh thể kiểu mạng hân tử ở nút mạng là các hân tử công hóa trị hoặc nguyên tử, chúng liên kết v i nhau bằng lực Van der Waals hay lực hydro. d. Hệ tinh thể kiểu mạng hân tử ở nút mạng là các hân tử công hóa trị hoặc nguyên tử, các hân tử liên kết v i nhau bằng lực Van der Waals hay liên kết phối trí.

Câu 5: Chọn hát biểu đúng về mạng nguyên tử a. Các nguyên tử liên kết v i nhau bằng lực van der Waals hay liên kết công hóa trị, có nhiệt độ sôi cao và dễ tan trong dung môi không hân cực. b. Các nguyên tử liên kết v i nhau bằng liên kết công hóa trị, có nhiệt độ sôi cao và hầu như không tan trong dung môi nào.

Trường Đại học Bách Khoa TP Khoa Kỹ thuật Hóa học Bộ môn Kỹ thuật Hóa vô cơ

ĐỀ THI GIỮA KỲ Môn: Hóa vô cơ Thời gian làm bài: 65 phút Học kỳ: 122

Họ & tên SV: ................................................................. MSSV: .................................

Sinh viên chỉ được sử dụng bảng tuần hoàn hóa học và không được sử dụng tài liệu khác.

Sinh viên chỉ chọn 01 đáp án đúng và đầy đủ nhất theo yêu cầu đề bài. Đề thi có 9 trang.

Bán kính của một số ion phổ biến được cho ở cuối bài thi.

  1. Các nguyên tử liên kết v i nhau bằng lực van der Waals hay liên kết công hóa trị, có nhiệt độ sôi cao, độ cứng cao và dễ tantrong dung môi hân cực. d. Các hát biểu trên đều sai.

Câu 6: Chọn hát biểu đúng về tinh thể ion

  1. Có thể có cấu trúc đảo, mặt hay mạch. b. Có thể có cấu trúc đảo, hay l p. c. Có nhiệt độ sôi, nóng chảy cao và không xác định. d. Các hát biểu trên đều không chính xác.

Câu 7: Chọn hát biểu đúng về tinh thể kim lọai nhóm IA

  1. Nhiệt độ nóng chảy cao dần từ trên xuống vì tính kim lọai mạnh dần. b. Nhiệt độ nóng chảy cao dần từ trên xuống vì mật độ electron hóa trị cao dần. c. Nhiệt độ nóng chảy thấp dần từ trên xuống vì bán kính nguyên tử tăng dần. d. Câu a và b đúng.

Câu 8: Dung dịch rắn thay thế có các đặc điểm

  1. Các tiểu phần thay thế phải có kích thư c bằng nhau. b. Các tiểu phần thay thế có kích thư c gần bằng nhau và tính chất hóa học gần giống nhau. c. Các tiểu hân thay thế phải có kích thư c nhỏ hơn nhiều để có thể khuếch tán vào mạng tinh thể và thay thế ở các nút mạng. d. Dung dịch rắn thay thế có nhiệt độ nóng chảy thấ hơn nhiều so v i tinh thể vì tạo hệ eutecti.

Câu 9: Năng lượng mạng tinh thể ion giảm khi kích thư c ion tăng, điều này chỉ đúng v i

  1. Ion âm vì kích thư c l n, dễ bị hân cực. b. Ion dương vì kích thư c l n nên lực hút kém. c. Cả ion dương lẫn ion âm. d. Tùy theo hân nhóm.

Câu 10: S ự khác biệt giữa chất lỏng và chất vô định hình là

  1. Cấu trúc b. Hình dáng c. Tính đẳng hư ng d. Thể tích

Câu 11: Những chất nào trong số các chất sau ở trạng thái rắn có mạng hân tử

COCl 2 , NO, Al 2 S3, BaO, CO 2 , Ar, XeF 2 , CuSO 4 a. COCl 2 , NO, CO 2 , Ar, XeF 2 c. COCl 2 , BaO, Ar, XeF 2

  1. COCl 2 , NO, Al 2 S 3 d. NO, As 2 S 3 , CuSO 4 , CO 2 , Ar

Câu 12: So sánh năng lượng mạng tinh thể của các tinh thể sau iF, NaCl, RbI, KBr.

  1. LiF> NaCl>RbI> KBr c. KBr > RbI > NaCl > LiF
  1. LiF> NaCl> KBr > RbI d. LiF> KBr > RbI> NaCl

Câu 13: Tính năng lượng mạng tinh thể của các muối CsCl và RbI theo công thức Ka utinski.

Đá số lần lượt là (kJ/mol)

  1. 615; 927. c. -615; -787.
  1. -576; -787. d. Không có đá án nào đúng

Câu 21: iên kết hóa học trong các hợ chất hydro halogenua thuộc loại nào?

  1. Cộng hóa trị không hân cực c. Ion
  1. Cộng hóa trị có cực d. Cộng hóa trị - ion

Câu 22: Hãy cho biết các acid và base Usanovich trong các hản ứng sau ( hản ứng ở nhiệt độ

cao):

  1. Na 2 B 4 O 7 + CoO = 2NaBO 2 .Co(BO 2 ) 2
  2. Na 2 CO 3 + CaCO 3 + 6SiO 2 = Na 2 Ca[Si 6 O 15 ] + 2CO 2 a. Acid: Na 2 B 4 O 7 , SiO 2 ; Base: CoO , Na 2 CO 3 b. Acid: Na 2 B 4 O 7 , SiO 2 ; Base: CoO , Na 2 CO 3 , CaCO 3 c. Acid: CoO , SiO 2 ; Base: Na 2 B 4 O 7 , Na 2 CO 3 , CaCO 3 d. Acid: Na 2 CO 3 , CaCO 3 , SiO 2 ; Base: CoO , Na 2 B 4 O 7

Câu 23: Trong các axit sau H 3 PO 4 , H 4 SiO 4 , H 2 SO 4 , HClO 4 , H 2 SO 3 , H 5 IO 6 , HNO 2 , HClO,

H 3 BO 3 , HMnO4. Axit nào là axit mạnh theo quy tắc Pauling:

  1. H 2 SO 4 ,HClO 4 ,HMnO 4 b. H 2 SO 4 ,H 3 PO 4 , H 2 SO3, HClO c. HClO 4 ,H 3 PO 4 , H 4 SiO4, H 3 BO 3 d. HClO 4 ,HMnO 4 ,H 3 PO4, HNO 2

Câu 24: Theo thứ tự các chất Na 2 O, CCl 4 , C(kim cương ), Po ở trạng thái rắn nằm dư i dạng

mạng tinh thể nào?

  1. Mạng kim loại , hân tử , nguyên tử , ion b. Mạng ion , kim loại , nguyên tử , hân tử c. Mạng ion , hân tử , nguyên tử , kim loại d. Mạng kim loại , hân tử , ion , nguyên tử Câu 25: Chọn câu đúng.
  1. iên kết hydro chỉ được tạo thành trong các hợp chất chứa liên kết H–O, H–N, H–F. b. iên kết hydro chỉ được tạo thành trong các hợp chất chứa F, O, N và H. c. Trong dãy các hợ chất Hn trong cùng một hân nhóm chính (V, VI, VII), chất đầu tiên trong dãy vì có chứa liên kết Hidro nên luôn có nhiệt độ sôi cao nhất. d. Tất cả các câu trên đều sai.

Câu 26: Trong khoảng trống là kiểu tinh thể thuộc cấu trúc nào?

_____ có đặc trưng là tại nút mạng có nhóm nguyên tử ( hân tử hay ion phức tạ ) liên kết v i các tiểu hân xung quanh bằng lực Van der Waals, lực liên kết hydro hay lực hút tĩnh điện. Thuộc loại cấu trúc này có mạng hân tử và mạng ion phức tạp. a. Cấu trúc mạch c. Cấu trúc l p

  1. Cấu trúc đảo d. Cấu trúc hối trí

Câu 27: Có thể dùng những chất nào dư i đây làm khô khí

ammoniac? K 2 O; CaO ; P 2 O 5 ; H 2 SO 4 ; NaOH

  1. CaO & NaOH c. CaO, K 2 O & NaOH
  1. P 2 O 5 & H 2 SO 4 d. CaO , P 2 O 5 & NaOH

Câu 28: Quá trình thủy hân AlCl 3 sẽ tăng cường khi thêm vào dung dịch thuốc thử nào sau đây

  1. NH 4 Cl b. Na 2 CO 3 c. K 2 SO 4 d. HNO 3

Câu 29: Đọc chính xác danh há các hức chất K[CuCl 2 ] và [Ni(H 2 O) 6 ]Cl 2 a. Dicloro cuprate kali(I), Cloride hexaaquoniken(II) b. Dicloro cuprate kali(I), Hexaaquoniken(II) dicloride c. Kali dicloro cuprate (I), Hexaaquo niken(II) cloride d. Kali diclorocuprate(I), Hexaaquoniken(II) cloride

Câu 30: Chọn câu trả lời đúng. Câu nào trong số các câu dư i đây sai 1. Bazơ liên hợp của một axit mạnh là một bazơ yếu và ngược lại. 2. Đối v i cặp axit-bazơ liên hợp NH 4 + / NH 3 trong dung dịch nư c ở tất cả các nhiệt độ, ta có : KNH 4 . KNH 3 10  −

  1. Hằng số điện li của NH 3 trong nư c là 1,8 x 10-5, suy ra KNH 4  5, 62 x 10  10 a. 1 b. 2 c. 3 d. Không có câu sai

Câu 31: Cho các hản ứng 1. MgCl 2 + 6H 2 O = MgCl 2 .6H 2 O 2. BH 3 + NaH = Na[BH 4 ] 3. Ni2+ + 4NH 3 = [Ni(NH 3 ) 4 ]2+

Các chất axit và bazơ trong các hản ứng trên theo thuyết electron (thuyết Lewis) là

  1. axit: H 2 O , BH 3 và NiCl 2 ; bazơ MgCl 2 , NaH và NH 3 b. axit: MgCl 2 , BH 3 và NiCl 2 ; bazơ H 2 O, NaH và NH 3 c. axit: MgCl 2 , NaH và NiCl 2 ; bazơ H 2 O, BH 3 và NH 3 d. axit: MgCl 2 , BH 3 và NH 3 ; bazơ H 2 O, NaH và NiCl 2

Câu 32: Chọn các phát bi ểu đúng. 1. Theo thuyết Bronsted, các hằng số điện ly của axit, bazơ có cùng bản chất v i hằng số thủy hân. 2. Độ tan và độ điện li có cùng bản chất. 3. Theo thuyết roton, độ điện ly và độ thủy hân có cùng bản chất. 4. Hằng số điện li của axit, hằng số điện li bazơ và tích số tan đều là hằng số cân bằng tuân theo định luật Guldberg – Waage. 5. Hằng số axit và base không hụ thuộc vào bản chất dung môi. 6. Trong các dung môi, cặ axit/ bazo liên hợ luôn có Ka x Kb ฀Ks a. 3 , 4, 5 b. 1 , 2 , 4 c. 1, 3 , 4, 6 d. Tất cả đều đúng

Câu 33: Chọn câu đúng a. Theo quy tắc Pauling HaXOn(OH)m, giá trị m quyết định cường độ acid. b. Theo quy tắc Kartletch thì tỉ số giữa điện tích và bán kính ion trung tâm càng l n thì tính acid càng giảm. c. Các cation có Ktp càng nhỏ thì tính acid càng giảm. d. Tất cả đều sai.

Câu 34: Chọn câu sai

Câu 40: Chọn câu đúng Sắ xế các chất sau theo cấu trúc mạng hù hợ Na 2 O, ZnS, CCl 4 ,

K 2 [TiCl 6 ].

  1. Mạng ion, mạng ion, mạng hân tử, mạng ion cấu trúc đảo. b. Mạng ion, mạng nguyên tử, mạng hân tử, mạng ion cấu trúc đảo. c. Mạng ion, mạng hân tử, mạng hân tử, mạng ion cấu trúc đảo. d. Mạng ion, mạng ion, mạng hân tử, mạng hân tử cấu trúc đảo.

Câu 41: Chọn câu đúng trong các câu sau a. Các hân tử cộng hóa trị có liên kết Van der Waals nếu hân tử lượng càng l n thì nhiệt độ sôi càng cao. Trong trường hợ có thêm liên kết Hydro thì nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy càng cao hơn. b. iên kết Hydro mạnh hơn lực Van der Waals, yếu hơn các liên kết còn lại. Đặc biệt là ảnh hưởng của liên kết Hydro nội hân tử làm nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy càng cao. c. Lực Van der Waals là lực liên kết yếu nên các chất có liên kết Van der Waals là chủ yếu luôn ở dạng khí. d. iên kết kim loại có độ mạnh phụ thuộc vào cấu trúc mạng tinh thể, mà không hụ thuộc vào mật độ electron tự do.

Câu 42: Cho hợ chất BeCl 2 và cấu trúc của nó. Chọn hát biểu đúng:

  1. BeCl 2 có cấu trúc mạch v i thành phần hợp thức là AB 2 và mạch có cấu trúc tứ diện AB 4
  2. Trong cấu trúc này, tất cả các liên kết v i các nguyên tử biên v i Be đều là liên kết cộng hóa trị được hình thành theo cơ chế ghé đôi và cơ chế cho nhận.
  3. Do có cấu trúc mạch và hình thành dạng polymer nên BeCl 2 có nhiệt độ sôi cao nhất trong nhóm các hợp chất clorua của kim loại nhóm IIA.
  1. 1, 2, 3 đúng b. 2, 3 đúng
  1. 3 đúng d. 1, 2 đúng

Câu 43: Đọc tên các hợ chất sau

đây

  1. K [] CrF 4 O
  2. K 46 [ Fe ( CN ) ]
  1. (1) Kali tetrafluoroxocromat(V), (2) kali hexaxyanoferat(II). b. (1) Kali tetrafluorooxocromat(V), (2) kali hexaxyanoferat(II). c. (1) Kali tetrafluorocromat(V), (2) kali hexaxyanoferat(II). d. (1) Kali tetrafluorocromat(V), (2) kali hexaxyanoferat(III).

Câu 44: Viết công thức của các chất có các tên sau đây

  1. Triammintrinitrocoban(III)
  2. Bis(ethylendiamin)dinitro sắt(III)sulfat
  3. Triamminebromoplatinum (II) chloride. a. [Co(NO 3 ) 3 (NH 3 ) 4 ]; [Fe(en) 2 (NO 2 ) 2 ] 2 SO 4 ;[Pt(NH 3 ) 4 Br]Cl
  1. [Co(NO 2 ) 3 (NH 3 ) 4 ]; [Fe(en) 3 (NO 2 ) 2 ] 2 SO 4 ;[Pt(NH 3 ) 2 Br]Cl c. [Co(NO 2 ) 3 (NH 3 ) 3 ]; [Fe(en) 2 (NO 2 ) 2 ] 2 SO 4 ;[Pt(NH 3 ) 3 Br]Cl d. [Co(NO 3 ) 2 (NH 3 ) 2 ]; [Fe(en) 2 (NO 2 ) 2 ] 2 SO 4 ;[Pt(NH 3 ) 3 Br]Cl

Câu 45: Chọn hát biểu đúng về hợ chất K 3 FeCN 6



:

  1. Danh há hợp chất theo danh há IUPAC là kali hexacyanoferrate(III).
  2. Hợp chất trên có mạng tinh thể ion và có cấu trúc đảo, trong đó K có số phối trí là 8 và số phối trí của Fe(CN) 6 là 4.
  3. Do có cấu trúc đảo nên hợp chất trên kém bền nhiệt, dễ bị hân hủy thành các đơn chất.
  4. Trong hợp chất này, Fe3+ có số phối trí là 6 và nằm ở trung tâm của cấu trúc lưỡng chó đáy tam giác. a. 1, 3, 4 đúng b. 1, 2 đúng
  1. 2, 3, 4 đúng d. 3, 4 đúng

Câu 46: Chọn hát biểu không chính xác về các thuyết acid – base: 1. Các thuyết acid – base chỉ á dụng được trong một phạm vi hẹ và không có tính chất bổ sung hỗ trợ cho nhau. 2. Theo thuyết acid – base Usanovich và thuyết Lux, tất cả các hản ứng đều là hản ứng acid - base. 3. Cường độ của các acid – base theo thuyết Bronsted và thuyêt ewis có thể so sánh dựa vào hằng số Ka hoặc Kb của các acid – base đó. 4. Khái niệm acid – base cứng mềm chỉ tồn tại trong thuyết acid – base Usanovich. a. 1, 3 b. 2, 4 c. 1, 3, 4 d. 2, 3

Câu 47: Chọn hát biểu đúng

  1. Các hân tử khí có chuyển động nhiệt nhỏ hơn so v i lực tương tác giữa chúng nên chúng ở cách xa nhau dẫn đến chúng chuyển động tự do hỗn loạn.
  2. Dựa theo giản đồ pha của các chất, có thể xác định được biến thiên tính chất và điểm t i hạn của các chất.
  3. Chất khí và chất lỏng có thể tích hụ thuộc mạnh vào nhiệt độ và á suất, còn đối v i chất rắn thì không đáng kể.
  4. Chất rắn tinh thể có nhiệt độ nóng chảy xác định, có tính đẳng hư ng, có cấu trúc và hình dạng xác định. a. 2, 3 đúng b. 2 đúng
  1. 1, 4 đúng d. 1 đúng

Câu 48: Chọn hương án đúng So sánh tính acid của các cation kim loại bị hydrat hóa

  1. Na+.aq > Mg2+.aq
  2. Al3+.aq > Mg2+.aq
  3. Fe2+.aq > Ca2+.aq
  4. Zn2+.aq > Co2+.aq a. 1, 3 đúng b. 2, 3, 4 đúng
  1. 2, 4 đúng d. Không đủ cơ sở để so sánh

Trang này không chứa nội dung tài liệu.

####### Câu 1

Chọn phương án đúng. Năng lượng mạng tinh thể của kim loại A sẽ càng lớn khi: a) Số electron hóa trị của A càng nhiều. b) Độ âm điện của A càng nhỏ. c) Tính kim loại của A càng nhỏ. d) Bán kính của A càng lớn.

####### Câu 2

Chọn phương án sai. a) Năng lượng mạng lưới của các clorua kim loại kiềm giảm dần do khả năng phân cực anion của các cation giảm dần từ Li đến Cs. b) Độ tan của KX tăng dần từ F đến I do năng lượng mạng lưới giảm. c) LiBr tan nhiều trong nước do nó có năng lượng mạng lưới nhỏ và Li+ có tác dụng phân cực nước cao d) Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi của NaX cao và giảm dần từ F đến I do khả năng bị phân cực của X- tăng dần.

####### Câu 3

Chọn phương án đúng. So sánh độ tan trong nước của các chất: a) NaF < NaCl < NaBr < NaI do năng lượng mạng lưới tinh thể giảm. b) AgF < AgCl < AgBr < AgI do độ phân cực của liên kết giảm dẫn đến năng lượng hydrat hóa giảm c) AgF < AgCl < AgBr < AgI do năng lượng mạng lưới tinh thể giảm. d) MgF 2 < MgCl 2 < MgBr 2 < MgI 2 do năng lượng hydrat hóa tăng.

####### Câu 4

Chọn phương án đúng. NH 3 đều thể hiện tính bazơ mạnh trong các dung dịch nào sau đây: a) H 2 O, NH 3 , HCl

  1. HI, HNO 3 , CH 3 COOH c) H 2 SO 4 , HMnO 4 , HNO 3 d) HI, HF, HCN

####### Câu 5

Chọn phương án đúng. Ở trạng thái tinh thể SnCl 2 và SnCl 4 đều có số phối trí 4. So sánh nhiệt độ nóng chảy của chúng: 1)SnCl 2 có nhiệt độ nóng chảy cao hơn vì SnCl 2 có cấu trúc mạch gồm các tứ diện dùng chung hai cạnh, còn SnCl 4 có cấu trúc đảo. 2)Bằng nhau vì cùng là hợp chất của Sn và Cl và có số phối trí bằng nhau. 3)SnCl 2 có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn vì SnCl 2 có khối lượng phân tử nhỏ hơn. 4)SnCl 2 có nhiệt độ nóng chảy cao hơn vì liên kết trong SnCl 2 mang nhiều tính ion hơn, còn trong SnCl 4 mang nhiều tính cộng hóa trị hơn. a) 1,4 đúng b) Chỉ 1 đúng c) 2 đúng d) 3 đúng

####### Câu 6

Chọn phương án đúng. Cho nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các AX 4 GeF 4 GeCl 4 GeBr 4 GeI 4 SnF 4 Tnc, oC -37 -50 26 140 200 Ts, oC -15 80 186 377 ~ SnCl 4 SnBr 4 SnI 4 PbF 4 PbCl 4 Tnc, oC -33 30 145 600 - Ts, oC 113 203 344 Từ các số liệu trên có thể dự đoán về mạng lưới tinh thể của các chất ở trạng thái rắn như sau: a) SnF 4 và PbF 4 có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi cao bất thường chứng tỏ chúng có cấu trúc polymer, còn các AX 4 còn lại đều có cấu trúc đảo, mạng phân tử vì Tnc,Ts thấp và tăng dần theo chiều tăng khối lượng phân tử.

Trường Đại học Bách Khoa TP Khoa Kỹ thuật Hóa học Bộ môn Kỹ thuật Hóa vô cơ

ĐỀ THI GIỮA KỲ Môn: Hóa vô cơ Thời gian làm bài: 45 phút Học kỳ: 132

Họ & tên SV: ................................................................. MSSV: .................................

Sinh viên ckhông được sử dụng tài liệu khác kể cả ảng tuần hoàn hóa học.

Sinh viên chỉ chọn 01 đáp án đúng và đầy đủ nhất theo yêu cầu đề bài. Đề thi có 4 trang.

  1. 2, 3 b) 4 c) 3 d) 1, 4

####### Câu 16

Trong các axit sau: CH 3 COOH, HF, H 4 SiO 4 , H 2 SO 4 , HClO 4 , H 2 SO 3 , HNO 2 , HNO 3 , HClO, H 3 BO 3 , HMnO 4. Axit nào là axit mạnh theo nguyên tắc Pauling: a) H 2 SO 4 , HClO 4 , HMnO 4 , HNO 3 b) HClO 4 , H 3 PO 4 , H 4 SiO 4 , H 3 BO 3 c) H 2 SO 4 , H 3 PO 4 , H 2 SO 3 , HClO d) HClO 4 , HMnO 4 , H 3 PO4, HNO 2

####### Câu 17

Chọn phương án sai. Trong dãy HX: HF, HCl, HBr, HI: a) Độ bền nhiệt giảm do năng lượng liên kết H – X giảm và độ dài liên kết tăng. b) Tính axit tăng do năng lượng liên kết giảm. c) Độ phân cực của liên kết tăng do độ âm điện của X giảm. d) Nhiệt độ sôi tăng do khối lượng phân tử tăng.

####### Câu 18

Chọn phương án đúng. Cho nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và độ tan trong nước ở 250 C của các thủy ngân (II) halogenua HgF 2 HgCl 2 HgBr 2 HgI 2 Nhiệt độ nóng chảy, 0 C

645 280 238 257

Nhiệt độ sôi, 0 C

650 303 318 351

Độ tan ở 250 C, g/100gH 2 O

Thủy phân

6,59 0,55 0,

Từ các số liệu trên có thể dự đoán: 1)Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi của HgF 2 lớn hơn hẳn so với các hợp chất còn lại chứng tỏ HgF 2 là hợp chất ion, còn các hợp chất còn lại là hợp chất cộng hóa trị. 2)HgF 2 thủy phân trong nước chứng tỏ có là hợp chất ion, tạo thành từ một axit yếu và baz rất yếu. Từ HgCl 2 đến HgI 2 , độ tan giảm chứng tỏ chúng là hợp chất cộng hóa trị. 3)Các thủy ngân(II) halogenua là chất rắn ở nhiệt độ bình thường chứng tỏ chúng không thể có cấu trúc đảo, mạng tinh thể phân tử. a) Chỉ 3 đúng b) Chỉ 1 đúng c) Chỉ 1, 2 đúng d) Tất cả cùng đúng

####### Câu 19

Chọn phương án đúng. Chọn các dạng axit tồn tại trong nước tương ứng với các axit sau (có thể áp

dụng quy tắc thực nghiệm Pauling để xét nếu không biết Ka): a) H 3 O+ ứng với axit HI và HClO 3 ứng với axit HClO 3. b) H 3 O+ ứng với axit HNO 3 và HBr ứng với axit HBr. c) H 3 O+ứng với axit HI và H 3 O+ ứng với axit HBr. d) HF ứng với axit HF và HCl ứng với axit HCl.

####### Câu 20

Cho phản ứng: 2NaH 2 PO 4 (dd) + 3Ca(CH 3 COO) 2 (dd)  Ca 3 (PO 4 ) 2 (r) + 2NaCH 3 COO(dd) + 4CH 3 COOH(dd) Biết hằng số cân bằng của phản ứng là 109,06; pT của Ca 3 (PO 4 ) 2 bằng 29; pKa2 của H 3 PO 4 bằng 7,21 và pKa của CH 3 COOH bằng 4,76. Tính pKa3 của H 3 PO 4. a) 8, b) 6, c) 10, d) 12,

####### Câu 21

Chọn phương án đúng. Cho bán kính của các ion: Na+ = 0,98Å, Mg2+ = 0,74Å, O2- = 1,36Å, F- = 1,33Å. Ở trạng thái rắn, MgO và NaF có cùng kiểu cấu trúc tinh thể. Có thể dự đoán: 1)Độ cứng của MgO lớn hơn của NaF. 2)Nhiệt độ nóng chảy của MgO lớn hơn của NaF. 3)Năng lượng mạng lưới của MgO lớn hơn của NaF. 4)Tính ion trong liên kết của MgO lớn hơn của NaF. a) Tất cả cùng đúng b) Chỉ 1,2,3 đúng c) Chỉ 2,3 đúng d) Chỉ 4 đúng

####### Câu 22

Chọn phát biểu đúng nhất với thuyết axit-bazơ Bronsted-Lowry: 1)Axit càng yếu thì pKb của bazơ liên hợp của nó càng lớn. 2)Dung dịch một bazơ yếu trong nước có pH càng nhỏ khi pKb của nó càng lớn. 3)Khi cho một axit vào dung môi có hằng số tự proton hóa càng lớn thì pKa của axit đó càng lớn. 4)Giữa pKa của axit liên hợp và pKb của bazơ liên hợp của H 2 PO 4 - có quan hệ pKa + pKb = -lgKn. a) 2, b) 1, 2, 3 c) 1, 3, 4 d) 1, 2, 4

####### Câu 23

Trong những dung dịch đậm đặc sau đây, những dung dịch nào khi pha loãng bằng nước cất có thể tạo kết tủa:

  1. AlCl 3 2) NH 4 Cl 3) FeSO 4 4)BaSO 4 5) Cr 2 (SO 4 ) 3 a) Tất cả đều đúng b) Chỉ 1, 3, 5 đúng c) Chỉ 2, 3,4 đúng d) Chỉ 1, 2, 3 đúng

####### Câu 24

Hãy viết công thức đúng của các hợp chất có tên sau: sodium bis(thiosulfato)argentat(I), bis(ethylenediamine)đồng(II) tetrachloroplatinat(II) a) Na 3 [Ag(SO 3 ) 2 ] , [Cu(en) 2 ][PtCl 4 ] b) Na 3 [Ag(SO 4 ) 2 ] , [Cu(en) 2 ][PtCl 4 ] c) Na 3 [Ag(S 2 O 3 ) 2 ] , [Cu(en) 2 ][PtCl 2 ] d) Na 3 [Ag(S 2 O 3 ) 2 ] , [Cu(en) 2 ][PtCl 4 ]

####### Câu 25

Chất nào khi thêm vào dung dịch ammoniac làm cân bằng: NH 3 + H 2 O  NH 4 + + OH- chuyển dịch sang phải: a) MgCl 2 b) NaOH c) CH 3 COONa d) Ca(OH) 2

####### Câu 26

Chọn phương án đúng. C và Si cùng là nguyên tố nhóm IVA nhưng CO 2 là chất khí, dễ thăng hoa, trong khi SiO 2 là chất rắn, rất cứng, khó nóng chảy. Điều này có thể giải thích là do: a) CO 2 có mạng lưới phân tử, còn SiO 2 có mạng lưới nguyên tử. b) CO 2 là phân tử không cực, còn SiO 2 là phân tử phân cực. c) CO 2 là hợp chất cộng hóa trị, còn SiO 2 là hợp chất ion. d) SiO 2 có khối lượng phân tử lớn hơn CO 2.

####### Câu 27

Chọn phương án sai. Nhiệt độ nóng chảy trong dãy LiX (với X là halogen) giảm dần từ LiF đến LiI. Điều này có thể giải thích là do từ LiF đến LiI: a) Tính phân cực trong liên kết Li – X giảm dần. b) Khả năng bị phân cực của X- giảm dần.

  1. Bán kính của X- tăng dần làm cho năng lượng mạng lưới tinh thể giảm dần. d) Chênh lệch độ âm điện giữa Li và X giảm dần nên tính ion của liên kết giảm.

####### Câu 28

Cho phản ứng: Na 2 Ni(CN) 4 + H 2 S(dd)  NiS(r) + 2HCN(dd) + 2NaCN(dd) Hằng số cân bằng của phản ứng trên bằng 10-14,78, tích số tan của NiS bằng 10-19, Ka của HCN bằng 10 -9,2 1 , Ka1 và Ka2 của H 2 S lần lượt bằng 10-7,2 và 10 -14. Tính hằng số bền của ion phức [Ni(CN) 4 ]2-. a) 10 - b) 1018 c) 1015 d) 10 -

####### Câu 29

Chọn phương án đúng. Cho 4 Be, 7 N, 8 O, 9 F, 16 S, 17 Cl, 35 Br. Hợp chất nào dưới đây, ở trạng thái ngưng tụ có khả năng polymer hóa? a) KBr b) BeCl 2 c) NO d) SF 6

####### Câu 30

Chọn phát biểu đúng về hằng số cân bằng và trạng thái cứng, mềm của các axit, bazơ trong phản ứng: i) CdI 2 (r) + CaF 2 (r)  CdF 2 (r) + CaI 2 (r) ii)[CuI 4 ]2-(aq) + [CuCl 4 ]3-(aq)  [CuCl 4 ]2-(aq) + [CuI 4 ]3-(aq) iii) NH 2 - (aq) + H 2 O(l)  NH 3 (aq) + OH-(aq) 1)Hằng số cân bằng của phản ứng (i), (iii) lớn hơn 1, và phản ứng (ii) nhỏ hơn 1. 2)Trong các phản ứng này, CdI 2 , [CuCl 4 ]3-, H 2 O là các axit mềm, CaF 2 , [CuCl 4 ]2- và NH 2 - là bazơ cứng. 3)Hằng số cân bằng của phản ứng (ii), (iii) lớn hơn 1, và phản ứng (i) nhỏ hơn 1. 4)Thuyết về axit, bazơ cứng mềm xuất phát từ thuyết Lewis để so sánh tương đối các axit-bazơ với nhau. a) 1, 4 đúng b) 2, 4 đúng c) 1, 2 đúng d) 3, 4 đúng

Chủ đề