So sánh lãi suất của các ngân hàng

Lãi suất tiền gửi tiết kiệm VND dành cho khách hàng cá nhân là vấn đề nóng hổi mà hầu hết ai cũng quan tâm để chọn lựa nơi gửi tiền phù hợp. Cùng so sánh lãi suất ngân hàng để tìm xem ngân hàng nào có lãi suất phù hợp để bạn gửi tiết kiệm nhé. Sau đây là bảng so sánh lãi suất ngân hàng giữa 31 ngân hàng đang có mặt tại Việt Nam. Ngân hàng nào có lãi suất cao nhất tháng 05/2022? Cùng Infina theo dõi trong bài viết này nhé!

Dữ liệu được cập nhật lúc 16:45:51 16/05/2022

Chú thích màu sắc:

Màu xanh lá cây là lãi suất %/năm cao nhất trong kỳ hạn gửi tiết kiệm.
Màu đỏ là lãi suất %/năm thấp nhất trong kỳ hạn gửi tiết kiệm.

Lãi suất tiết kiệm khi gửi tại quầy

Nguồn: webgia.com

Lãi suất tiết kiệm khi gửi Online

Nguồn: webgia.com

Ngoài ra bạn cũng có thể gửi tiết kiệm online nhận lợi nhuận cao lên tận 7.2%/năm chỉ với số vốn thấp từ 200.000đ tại app Infina của sản phẩm Tích Lũy. Đặc biệt, Tích lũy của Infina là tiết kiệm linh hoạt, tức là bạn có thể rút bất kỳ lúc nào mà vẫn giữ nguyên lợi nhuận, không bị dính lãi suất không kỳ hạn như khi gửi tại các ngân hàng.

So sánh lãi suất của các ngân hàng
Tải Infina ngay tại đây!

Xem thêm: Tiết lộ cách gửi tiết kiệm online thông minh mà không ai chia sẻ

Các hình thức gửi tiết kiệm ngân hàng

Có 2 hình thức gửi tiết kiệm ngân hàng phổ biến:

  • Gửi tiết kiệm không kỳ hạn
  • Gửi tiết kiệm có kỳ hạn

Đặc điểm Tiết kiệm có kỳ hạn Tiết kiệm không kỳ hạn
Thời hạn gửi tiết kiệm Xác định rõ thời gian gửi (vài tuần, vài tháng hoặc vài năm). Không cố định về thời gian
Mức lãi suất Cố định trong suốt thời gian hợp đồng. Lãi suất thường cao hơn so với tiết kiệm không kỳ hạn. Tính theo ngày gửi tiền, khi khách hàng rút tiền gửi tại ngày nào thì sẽ được tính hết lãi ngày hôm đó. Lãi suất thường không cao.
Khách hàng có thể rút tiền khi nào? Chỉ rút tiền sau một kỳ hạn nhất định. Một số ngân hàng có thể thu phí tất toán trước hạn. Bất cứ lúc nào khách hàng muốn.
Đối tượng phù hợp Người có thu nhập ổn định và kế hoạch tiết kiệm cụ thể. Người cần dùng tiền thường xuyên.

Những điều cần biết về lãi suất tiết kiệm hiện nay

So sánh lãi suất của các ngân hàng

Nếu có nhu cầu gửi tiền tiết kiệm với kỳ hạn ngắn dưới 3 tháng, những ngân hàng cỡ vừa và nhỏ đang là lựa chọn hợp lý, khi có mặt bằng lãi suất gửi tiết kiệm lên đến 4%/năm. Nhóm ngân hàng lớn lại chỉ áp dụng lãi suất tiền gửi kỳ hạn này ở mức 3,4%/năm. Sở dĩ các ngân hàng lớn có thể đưa ra mức lãi suất thấp hơn bình quân hệ thống ngân hàng vì đã có được hệ thống mạng lưới rộng, dễ tiếp cận người có nhu cầu gửi.

Đối với kỳ hạn 6-12 tháng, so sánh lãi suất các ngân hàng hiện nay động từ 5,3%-7%/năm. Đặc biệt, hầu hết ngân hàng đều đưa ra mức lãi suất rất cao cho các khoản tiền gửi có kỳ hạn trên 12 tháng. Điều này cũng cho thấy nhu cầu vốn của các ngân hàng thương mại chủ yếu tập trung ở các khoản tiền gửi dài hạn, nhằm bù đắp tỷ lệ vốn ngắn hạn cho vay dài hạn của hệ thống đang ở mức tương đối cao.

Lưu ý khi gửi tiết kiệm ngân hàng

So sánh lãi suất của các ngân hàng

  • Số tiền tối thiểu để mở sổ tiết kiệm dao động 500.000 – 1.000.000 đồng (tùy ngân hàng).
  • Không thay đổi chữ ký liên tục khi gửi tiết kiệm hoặc thực hiện các giao dịch khác với ngân hàng.
  • Sổ tiết kiệm nên cất giữ cẩn thận, khi mất phải thông báo ngay cho ngân hàng.
  • Không cho bất kỳ ai (kể cả nhân viên ngân hàng) nợ sổ hoặc nhờ giữ giúp sổ tiết kiệm.

Kết luận

Trên đây là bảng so sánh lãi suất các ngân hàng đang hoạt động tại Việt Nam, bạn đã có lựa chọn ngân hàng nào để đồng hành cùng mình trong chặng đường tiết kiệm trong tương lai chưa? Hãy để lại bình luận phía dưới nhé!

Xem thêm: Lãi suất ngân hàng nào cao nhất vào tháng 4/2022?

So sánh lãi suất của các ngân hàng
Tham gia cộng đồng đầu tư Infina để cùng học hỏi và trao đổi thêm nhiều kiến thức

So sánh lãi suất của các ngân hàng
mua bán bitcoin bằng Việt Nam đồng

Cập nhật lúc : 05:07:51 18/05/2022

Ngân hàng Kỳ hạn gửi tiết kiệm (tháng)
01 tháng 03 tháng 06 tháng 09 tháng 12 tháng 18 tháng 24 tháng 36 tháng
Techcombank 4,05 4,05 6,30 5,80 6,40 6,30 6,30 6,30
LIENVIETPOSTBANK 4,00 4,25 4,90 5,10 6,50 6,50 6,50 6,50
BIDV 4,00 4,25 4,90 5,10 6,50 6,50 6,50 6,50
MBBank 4,00 4,05 5,90 6,00 7,20 6,50 7,40 7,00
Vietcombank 4,00 4,25 4,90 4,90 6,50 6,50 6,60 6,30
VietinBank 4,00 4,25 4,90 5,10 6,50 6,50 6,50 6,50
PVCOMBank 4,25 4,25 6,90 7,83 7,99 7,79 7,79 7,79
SCB 4,25 4,25 7,80 7,95 8,25 8,30 8,35 8,35
VIB 4,25 4,25 6,80 6,80 7,59 7,10 7,50 7,40
MaritimeBank 4,05 4,25 6,30 6,30 6,40 6,50 6,50 6,50
Sacombank 4,25 4,25 6,60 6,50 7,05 7,30 7,55 7,85
HDBANK 4,25 4,25 6,80 6,80 7,30 7,40 7,00 7,00
ACB 4,25 4,25 6,30 6,60 6,70 7,25 7,25 7,25
PGBank 4,75 4,75 7,10 7,10 7,60 8,00 8,00 8,00
Agribank 4,30 4,75 5,30 5,40 6,80 6,80 6,80 6,80
DongA 4,25 4,25 7,00 7,20 7,40 7,60 7,60 7,60

Nguồn : Tổng hợp bởi WebTỷGiá. Bạn muốn thêm bảng giá này vào website của bạn, bấm vào đây.

Từ bảng so sánh lãi suất ở trên, WebTỷGiá tóm tắt lại tình hình lãi suất của các ngân hàng như sau :

Sách nói online