So sánh j7 prime và a8 2023

Với phím Home được tích hợp cảm biến vân tay, J7 Prime là một trong những thiết bị tầm trung hiếm hoi được hãng trang bị công nghệ hiện đại này, cho khả năng bảo mật tối ưu và vô cùng tiện lợi.

So sánh j7 prime và a8 2023

Nút Home tích hợp cảm biến vân tay

Điện thoại Galaxy J7 Prime được trang bị vi xử lý 8 nhân xung nhịp 1.6 GHz với 3 GB RAM và 32 GB bộ nhớ trong. Thiết bị hoạt động trên nền hệ điều hành Android Marshmallow 6.0.1 với giao diện TouchWiz đặc trưng của Samsung.

So sánh j7 prime và a8 2023

J7 Prime sở hữu 3GB RAM

Samsung J7 Prime có camera chính độ phân giải 13 MP kèm đèn flash LED, tốc lấy nét và có tốc độ chụp nhanh, cho chất lượng ảnh khá tốt trong tầm giá, đặc biệt chất lượng ảnh chụp đêm đỉnh cao với khẩu độ f/1.9. Camera trước độ phân giải 8 MP cũng mang khẩu độ f/1.9 mang lại những tấm ảnh selfie chất lượng hơn trong điều kiện thiếu sáng.

So sánh j7 prime và a8 2023

Camera trước độ phân giải 8 MP

Xem thêm: 5 lý do khiến Galaxy J7 Pro vẫn lập kỉ lục doanh số ở phân khúc tầm trung

Đi kèm đó là viên pin có dung lượng 3300 mAh, bảo đảm thời lượng sử dụng cả một ngày dài.

2. Galaxy J7 Pro

Galaxy J7 Pro được chế tác tinh xảo với thân kim loại nguyên khối và mặt kính cao cấp 2.5D. Thân máy chỉ mỏng 7.7 mm cùng camera được ốp phẳng khiến chiếc điện thoại trông tinh tế hơn.

So sánh j7 prime và a8 2023

Thiết kế nhôm nguyên khối

Màn hình Full HD SuperAMOLED rộng 5.5 inches kết hợp cùng thiết kế cong giúp thiết bị không chỉ tinh tế hơn, cầm nắm dễ dàng hơn mà còn mang đến trải nghiệm vuốt từ các cạnh vào mượt mà, đồng thời cho chất lượng hình ảnh hiển thị sắc nét.

So sánh j7 prime và a8 2023

Màn hình Full HD SuperAMOLED

Galaxy J7 Pro nâng cấp camera trước và sau lên đến 13MP, ống kính khẩu độ lớn và tự động lấy nét. Camera sau thừa hưởng khẩu độ f/1.7 từ Galaxy S8 cho những bức ảnh xuất sắc ngay trong điều kiện thiếu sáng

So sánh j7 prime và a8 2023

Camera sau 13MP

Cấu hình mạnh với vi xử lý 8 nhân, RAM dung lượng 3 GB và bộ nhớ trong 32 GB và viên pin 3600 mAh của Galaxy J7 Pro giúp người dùng thao tác đa nhiệm và liên tục cả ngày dài mà không lo tình trạng lag hay giật màn hình.

So sánh j7 prime và a8 2023

Viên pin khủng 3600mAh

Bảo mật tối tân với tiêu chuẩn toàn cầu: Galaxy J7 Pro tăng cường tiện ích bảo mật thông tin cho người dùng với Thư mục bảo mật (Secured Folder) để lưu trữ tệp và các ứng dụng riêng biệt; Samsung Cloud để sao lưu dữ liệu dự phòng, đồng bộ hóa và nâng cấp dễ dàng với 15 GB dung lượng miễn phí. Bảo mật vân tay một chạm để bảo vệ và mở khóa màn hình chỉ trong một lần nhấn, kể cả khi không cần mở sáng màn hình.

3. Kết luận

Nếu như túi tiền dư dả bạn hãy chọn Galaxy J7 Pro để thừa hưởng những tính năng cao cấp nhất, còn nếu với số tiền dưới 6 triệu thì nên chọn J7 Prime với cấu hình tầm trung xứng đáng. Kể từ ngày 23/9/2016 đến hết ngày 30/11/2016, khi mua chiếc điện thoại Samsung Galaxy J7 Prime "đẹp kiệt xuất, đậm khí chất" tại Nguyễn Kim, quý khách sẽ được nhận thêm gói quà tặng bảo hiểm tai nạn bất ngờ trị giá đến 6.290.000đ. Đây là chương trình nhận ưu đãi đặc biệt hấp dẫn để người dùng phải lo lắng khi lỡ tay làm rơi vỡ hay rớt máy vào nước.

Full Differences

Change compare mode

Network GSM / HSPA / LTE GSM / HSPA / LTE 2G bands GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 (dual-SIM model only) 3G bands HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100 HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100 4G bands 1, 3, 5, 7, 8, 20 1, 3, 5, 7, 8, 20, 38, 40 Speed HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A Cat6 300/50 Mbps HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE Cat4 150/50 Mbps Launch Announced 2015, July. Released 2015, August 2016, September 01. Released 2016, November 30 Status Discontinued Discontinued Body 158 x 76.8 x 5.9 mm (6.22 x 3.02 x 0.23 in) 151.7 x 75 x 8 mm (5.97 x 2.95 x 0.31 in) 3D size compare

Size up

151 g (5.33 oz) 167 g (5.89 oz) Build Glass front (Gorilla Glass 4), plastic back, aluminum frame Glass front (Gorilla Glass), aluminum/plastic back, aluminum frame SIM Nano-SIM Single SIM (Nano-SIM) or Dual SIM (Nano-SIM, dual stand-by) Display Type Super AMOLED PLS LCD 5.7 inches, 89.6 cm2 (~73.8% screen-to-body ratio) 5.5 inches, 83.4 cm2 (~73.3% screen-to-body ratio) Resolution 1080 x 1920 pixels, 16:9 ratio (~386 ppi density) 1080 x 1920 pixels, 16:9 ratio (~401 ppi density) Protection Corning Gorilla Glass 4 Corning Gorilla Glass (market dependent) Platform OS Android 5.1.1 (Lollipop), upgradable to 6.0 (Marshmallow) Android 6.0.1 (Marshmallow), upgradable to Android 9.0 (Pie), One UI Chipset Qualcomm MSM8939 Snapdragon 615 (28 nm) Exynos 7870 Octa (14 nm) CPU Octa-core (4x1.8 GHz Cortex-A53 & 4x1.3 GHz Cortex-A53) Octa-core 1.6 GHz Cortex-A53 GPU Adreno 405 Mali-T830 MP1 Memory Card slot microSDXC (dedicated slot) microSDXC (dedicated slot) Internal 32GB 2GB RAM 16GB 3GB RAM, 32GB 3GB RAM, 64GB 3GB RAM eMMC 4.5 eMMC 5.1 Main Camera Modules 16 MP, f/1.9, 31mm (standard), AF 13 MP, f/1.9, 28mm (wide), AF Features LED flash, panorama, HDR LED flash, panorama, HDR Video 1080p@30fps 1080p@30fps Selfie Camera Modules 5 MP, f/1.9, 23mm (wide) 8 MP, f/1.9 Video 1080p@30fps 1080p@30fps Sound Loudspeaker Yes Yes 3.5mm jack Yes Yes Comms WLAN Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, dual-band, Wi-Fi Direct, hotspot Wi-Fi 802.11 b/g/n, Wi-Fi Direct Bluetooth 4.1, A2DP, EDR, LE 4.1, A2DP, LE Positioning GPS, GLONASS/ BDS (market dependant) GPS, GLONASS, BDS NFC Yes No Infrared port No No Radio FM radio, RDS, recording FM radio USB microUSB 2.0 microUSB 2.0, OTG Features Sensors Fingerprint (front-mounted), accelerometer, proximity, compass Fingerprint (front-mounted), accelerometer, proximity ANT+ ANT+ Battery Type Li-Ion 3050 mAh, non-removable Li-Ion 3300 mAh, non-removable Stand-by Talk time Up to 17 h (3G) Up to 21 h (3G) Music play Up to 51 h Up to 84 h Misc Colors Pearl White, Midnight Black, Champagne Gold Black, Gold, Rose Gold SAR 0.56 W/kg (head) 1.02 W/kg (body) SAR EU 0.32 W/kg (head) 0.55 W/kg (body) 0.40 W/kg (head) 1.40 W/kg (body) Models SM-A8000, SM-A800F SM-G610F, SM-G610Y, SM-G610M, SM-G610 Price About 250 EUR About 210 EUR Tests Performance Basemark OS II 2.0: 1089 Basemark X: 8838 Display Contrast ratio: Infinite (nominal), 3.859 (sunlight) Loudspeaker Voice 66dB / Noise 66dB / Ring 75dB Audio quality Noise -89.3dB / Crosstalk -53.8dB Battery (old) Endurance rating 98h