So sánh j2 pro và j4

Galaxy J2 Core và J4 Core là hai sản phẩm sở hữu nền tảng Android Go đầu tiên của Samsung với thiết kế thời trang cùng camera khẩu độ lớn giúp bắt trọn các chi tiết trong điều kiện thiếu sáng.

So sánh j2 pro và j4

Xem thêm: Galaxy A8s ra mắt 10/12: Smartphone đầu tiên có camera dưới màn hình

Thiết kế thời trang với màn hình lớn

.png)

Bộ đôi thiết bị sở hữu màn hình lớn mang đến trải nghiệm hình ảnh sống động, giúp người dùng tận hưởng tối đa các tính năng giải trí như xem phim, chơi game hay lướt web. Galaxy J2 Core có màn hình 5.0 inch với độ phân giải qHD, trong khi màn hình Galaxy J4 Core được nâng cấp tới 6.0 inch cùng độ phân giải HD+. Galaxy J2 Core và J4 Core sở hữu các góc máy được bo tròn thanh lịch, tạo cảm giác cầm nắm chắc chắn. Điểm nhấn đặc biệt của Galaxy J4 Core so với các điện thoại khác trong phân khúc là thiết bị có thân máy mỏng 7.9mm, giúp thao tác sử dụng thoải mái và gọn nhẹ.

Camera chụp tối đỉnh cao

So sánh j2 pro và j4

Galaxy J2 Core và J4 Core sở hữu camera trước 5MP, khẩu độ f/2.2 với với tính năng làm đẹp và đèn LED tùy chỉnh 3 cấp độ, cho những bức ảnh selfie sáng rõ và chất lượng ngay cả trong điều kiện thiếu sáng.

Bên cạnh đó, camera chính 8MP với khẩu độ f/2.2 lớn trong phân khúc giúp người dùng lưu trữ những khoảnh khắc trong cuộc sống mọi lúc, mọi nơi trong hầu hết các điều kiện ánh sáng. Người dùng có thể tự tin chia sẻ ngay hình ảnh của mình với người thân, bạn bè mà không gặp phải khó khăn nào.

Cấu hình tinh gọn, hiệu năng bền bỉ

Galaxy J2 Core và J4 Core khởi chạy trên Android 8.1 Oreo (Go Edition). Các ứng dụng cơ bản như soạn email, xem bản đồ, xem phim… được phát triển với phiên bản gọn nhẹ hơn để giúp máy hoạt động trơn tru, gọn nhẹ trên giao diện tùy biến Samsung Experience. Với bộ xử lý Snapdragon 425 lõi tứ 1.4 Ghz, Galaxy J2 Core và J4 Core không khó khăn để xử lý các tác vụ cơ bản một cách mượt mà, đáp ứng nhu cầu cuộc sống thường ngày của người dùng.

So sánh j2 pro và j4

Galaxy J2 Core sở hữu dung lượng pin 2,600 mAh, bên cạnh Galaxy J4 Core 3,300 mAh – dung lượng pin lớn nhất trong phân khúc giúp thiết bị hoạt động bền bỉ cả ngày dài. Bộ đôi sản phẩm cũng mang lại trải nghiệm bảo mật tối ưu với tính năng mở khóa bằng khuôn mặt tiên tiến.

Sự ra mắt của Galaxy J2 Core và J4 Core là cơ hội để người dùng có thêm lựa chọn với giá cả hợp lý trong dịp cuối năm. Khi mua sản phẩm Galaxy J2 Core hoặc J4 Core, người dùng có cơ hội sở hữu sim Vietnammobile miễn phí kèm 60GB data tháng đầu tiên, và duy trì sau đó chỉ với 20,000 đồng mỗi tháng.

Galaxy J2 Core và J4 Core được giới thiệu với ba phiên bản màu sắc: Vàng, Xanh và Đen, giúp tối đa sự lựa chọn và đáp ứng mọi nhu cầu thể hiện cá tính của người dùng. Galaxy J2 Core và J4 Core sẽ được mở bán tại Việt Nam với giá bán lẻ đề nghị lần lượt là 2,390,000 đồng và 3,090,000 đồng.

Full Differences

Change compare mode

Network GSM / HSPA / LTE GSM / HSPA / LTE 2G bands GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 3G bands HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100 HSDPA 850 / 900 / 2100 HSDPA 850 / 900 / 2100 - India, Pakistan 4G bands 1, 3, 5, 7, 8, 20, 38, 40 - India, Pakistan 1, 3, 5, 7, 8, 20, 38, 40 - Asia, Russia 1, 5, 8, 38, 40 - India Speed HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE Cat4 150/50 Mbps HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE Cat4 150/50 Mbps Launch Announced 2018, May 2018, January Status Available. Released 2018, May Available. Released 2018, January Body 151.7 x 77.2 x 8.1 mm (5.97 x 3.04 x 0.32 in) 143.8 x 72.3 x 8.4 mm (5.66 x 2.85 x 0.33 in) 3D size compare

Size up

175 g (6.17 oz) 153 g (5.40 oz) Build Glass front, plastic back, plastic frame Glass front (Gorilla Glass), plastic back, aluminum frame SIM Dual SIM (Micro-SIM, dual stand-by) Dual SIM (Micro-SIM, dual stand-by) Display Type Super AMOLED Super AMOLED 5.5 inches, 83.4 cm2 (~71.2% screen-to-body ratio) 5.0 inches, 68.9 cm2 (~66.3% screen-to-body ratio) Resolution 720 x 1280 pixels, 16:9 ratio (~267 ppi density) 540 x 960 pixels, 16:9 ratio (~220 ppi density) Protection Corning Gorilla Glass (unspecified version) Platform OS Android 8.0 (Oreo) Android 7.1 (Nougat), upgradable to Android 8.0 (Oreo) Chipset Exynos 7570 Quad (14 nm) Qualcomm MSM8917 Snapdragon 425 (28 nm) CPU Quad-core 1.4 GHz Cortex-A53 Quad-core 1.4 GHz Cortex-A53 GPU Mali-T720 MP2 Adreno 308 Memory Card slot microSDXC (dedicated slot) microSDXC (dedicated slot) Internal 16GB 2GB RAM, 32GB 2GB RAM, 32GB 3GB RAM 16GB 1.5GB RAM, 16GB 2GB RAM eMMC 5.0 eMMC 5.1 Main Camera Modules 13 MP, f/1.9, 28mm (wide), AF 8 MP, f/2.2, AF Features LED flash, panorama, HDR LED flash, HDR, panorama Video 1080p@30fps 1080p@30fps Selfie Camera Modules 5 MP, f/2.2 5 MP, f/2.2 Features LED flash LED flash Video Sound Loudspeaker Yes Yes 3.5mm jack Yes Yes Comms WLAN Wi-Fi 802.11 b/g/n, Wi-Fi Direct Wi-Fi 802.11 b/g/n, Wi-Fi Direct Bluetooth 4.2, A2DP, LE 4.2, A2DP Positioning GPS, GLONASS, BDS GPS, GLONASS, BDS NFC No No Infrared port No No Radio FM radio FM radio USB microUSB 2.0 microUSB 2.0, OTG Features Sensors Accelerometer, proximity Accelerometer, proximity Battery Type Li-Ion 3000 mAh, removable Li-Ion 2600 mAh, removable Stand-by Talk time Up to 20 h (3G) Up to 18 h (3G) Music play Up to 80 h Up to 60 h Misc Colors Black, Gold, Orchid Gray Black, Gold, Blue, Pink SAR 0.36 W/kg (head) 1.49 W/kg (body) 0.51 W/kg (head) 1.20 W/kg (body) Models SM-J400G, SM-J400F, SM-J400M SM-J250F, SM-J250G, SM-J250F, SM-J250M, SM-J250Y Price About 140 EUR About 120 EUR