Toán lớp 5: So sánh hai số thập phân tổng hợp lại những kiến thức lý thuyết quan trọng, cùng cách giải bài tập SGK Toán 5 trang 41, 42 giúp các em học sinh lớp 5 dễ dàng hoàn thiện bài tập về nhà. Show Với lời giải chi tiết, dễ hiểu sẽ giúp các em nắm thật chắc kiến thức, cũng như biết cách giải toàn bộ bài tập So sánh hai số thập phân của Chương 2 Toán 5. Nhờ đó, cũng rèn luyện được kỹ năng giải Toán 5 thật thành thạo để ngày càng học tốt môn Toán 5. Giải bài tập Toán 5 bài So sánh hai số thập phân
Lý thuyết So sánh hai số thập phânMuốn so sánh hai số thập phân ta có thể làm như sau:
Ví dụ: 2001,2 > 1999,7 (vì 2001 > 1999). 78,469 < 78,5 (vì phần nguyên bằng nhau ở hàng phần mười có 4 < 5). 630,72 > 630,70 (vì phần nguyên bằng nhau, hàng phần mười bằng nhau, ở hàng phần trăm có 2 > 0). Giải bài tập Toán 5 trang 42Bài 1So sánh hai số thập phân: a) 48,97 và 51,02; b) 96,4 và 96,38; c) 0,7 và 0,65 Gợi ý đáp án: a) Ta có 48 < 51 nên 48,97 < 51,02 b) So sánh phần nguyên ta có 96 = 96 và ở hàng phần mười có 4 > 3 nên 96,4 > 96,38 c) So sánh phần nguyên ta có 0=0 và ở hàng phần mười có 7 > 6 nên 0,7 > 0,65 Bài 2Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 6,375; 9,01; 8,72; 6,735; 7,19 Gợi ý đáp án: So sánh phần nguyên của các số đã cho ta có: 6 < 7 < 8 < 9. So sánh hai số có cùng phần nguyên là 6 là 6,375 và 6,735. Ở hàng phần mười ta có: 3 < 7, do đó 6,375 < 6,735. Vậy: 6,375 < 6,735 < 7,19 < 8,72 < 9,01. Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: 6,375 ; 6,735 ; 7,19 ; 8,72 ; 9,01 Bài 3Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 0,32; 0,197; 0,4; 0,321; 0,187 Gợi ý đáp án: Các số đã cho đều có phần nguyên phần nguyên là 0. So sánh hàng phần mười của các số ta có: 1 < 3 < 4. So sánh hai số có cùng phần mười là 1 là 0,197 và 0,187. Ở hàng phần trăm ta có: 9 > 8 , do đó 0,197 > 0,187. Hai số 0,32 và 0,321 có cùng phần mười là 3 và hàng phần trăm là 2; ở hàng phần nghìn ta có 0 < 1 (ta có thể viết 0,32 = 0,320). Do đó 0,321 > 0,32 . Vậy: 0,4> 0,321> 0,32> 0,197> 0,187. Các số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: 0,4; 0,321; 0,32; 0,197; 0,187 |