VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 167
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ Quyết định số 7868/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ kết luận của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 541 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 167, cụ thể:
1. Danh mục 497 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 05 năm (Phụ lục I kèm theo). Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu VD-...-20 và hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.
2. Danh mục 38 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 03 năm (Phụ lục II kèm theo). Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu VD3-...-20 và hiệu lực 03 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.
3. Danh mục 02 thuốc đóng gói thứ cấp trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 03 năm (Phụ lục III kèm theo). Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu DG3-...-20 và hiệu lực 03 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.
4. Danh mục 04 thuốc sản xuất gia công trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 05 năm (Phụ lục IV kèm theo). Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu GC-...-20 và hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.
Điều 2. Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:
1. Sản xuất thuốc theo đúng các hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn thuốc.
2. Chỉ được sản xuất, đưa ra lưu hành các thuốc kiểm soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi hoạt động của cơ sở đáp ứng quy định tại khoản 5 Điều 143 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược.
3. Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
4. Thực hiện, phối hợp với cơ sở nhập khẩu thực hiện theo đúng quy định tại công văn số 5853/QLD-CL ngày 19/4/2019 của Cục Quản lý Dược về việc kiểm tra chất lượng nguyên liệu làm thuộc nhóm sartan đối với các thuốc thuộc danh mục tại Điều 1 có chứa dược chất thuộc nhóm sartan.
5. Cập nhật nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định tại Thông tư số 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày ký ban hành Quyết định này, theo hình thức thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc quy định tại Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
6. Phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với các thuốc thuộc Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này (số giấy đăng ký lưu hành có ký hiệu VD3-…-20).
7. Cơ sở đăng ký thuốc phải bảo đảm duy trì điều kiện hoạt động trong thời gian hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng ký theo quy định tại Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động.
8. Cơ sở sản xuất phải bảo đảm các điều kiện hoạt động của cơ sở sản xuất trong thời hạn hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 4; - PTTg. Vũ Đức Đam-Bí thư BCSĐ (để b/c); - TT. Trương Quốc Cường (để b/c); - Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an; - Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải; - Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính; - Bảo hiểm xã hội Việt Nam; - Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ; - Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM; - Tổng Công ty Dược Việt Nam; - Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế; - Cục QLD: P.QLKDD, P.QLCLT, P.PCTTra, Website; - Lưu: VT ,ĐKT(15b).
CỤC TRƯỞNG
Vũ Tuấn Cường
PHỤ LỤC I.
DANH MỤC 497 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 167 Ban hành kèm theo Quyết định số: 274/QĐ-QLD, ngày 15/6/2020
1. Công ty đăng ký: Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150 (Đ/c: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
1.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150 (Đ/c: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
1
Cephalexin 500mg
Cefalexin (dưới dạng Cefalexin monohydrat) 500mg
Viên nang cứng
36 tháng
TCCS
Hộp 10 vỉ x 10 viên. Chai 200 viên
VD-34059-20
2
Cimetidin 300mg
Cimetidin 300mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 10 vỉ x 10 viên. Chai 100 viên
VD-34060-20
2. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần BV Pharma (Đ/c: Ấp 2, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)
2.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần BV Pharma (Đ/c: Ấp 2, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
3
Cao khô đương quy (1:5)
Rễ cây Đương quy 5g/1g cao
Nguyên liệu làm thuốc
48 tháng
TCCS
Túi 50g, 100g, 200g, 500g, 1kg, 5kg, 10kg, 15kg
VD-34061-20
3. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược - trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) (Đ/c: 498 Nguyễn Thái Học, P. Quang Trung, TP. Qui Nhơn, Bình Định - Việt Nam)
3.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược - trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) (Đ/c: 498 Nguyễn Thái Học, P. Quang Trung, TP. Qui Nhơn, Bình Định - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
4
Citicolin Bidiphar
Citicolin (dưới dạng Citicolin natri) 125mg/ml
Dung dịch tiêm
36 tháng
TCCS
Hộp 5 ống x 2ml, 4ml; Hộp 10 ống x 2ml, 4ml; Hộp 20 ống x 2ml, 4ml
VD-34062-20
5
Ondansetron Bidiphar 8mg/4ml
Ondansetron (dưới dạng ondansetron hydroclorid dihydrat) 8mg/4ml
Dung dịch tiêm
36 tháng
TCCS
Hộp 10 ống nhựa, Hộp 20 ống nhựa, Hộp 50 ống nhựa x 4ml
VD-34063-20
6
Palonosetron bidiphar 0,25mg/5ml
Palonosetron (dưới dạng palonosetron hydroclorid) 0,25 mg/5ml
Dung dịch tiêm
36 tháng
TCCS
Hộp 1 lọ x 5 ml
VD-34064-20
4. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược - Vật tư y tế Thanh Hóa (Đ/c: 232 Trần Phú, Phường Lam Sơn, TP Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa - Việt Nam)
4.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược - Vật tư y tế Thanh Hóa (Đ/c: Số 04 Quang Trung, Tp. Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
7
Cotrimoxazol 480mg
Sulfamethoxazol 400mg; Trimethoprim 80mg
Viên nén
36 tháng
TCCS
Hộp 5 vỉ x 20 viên. Hộp 10 vỉ x 20 viên. Hộp 20 vỉ x 20 viên
VD-34066-20
5. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược - Vật tư y tế Thanh Hóa (Đ/c: 232 Trần Phú, Thanh Hóa - Việt Nam)
5.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược - Vật tư y tế Thanh Hóa (Đ/c: Số 04 Quang Trung, Tp. Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
8
Ciprofloxacin 500 mg
Ciprofloxacin (dưới dạng ciprofloxacin hydrochlorid monohydrat) 500mg
Viên nén bao phim
36 tháng
DĐVN IV
Hộp 10 vỉ, 20 vỉ x 10 viên. Lọ 200 viên, lọ 500 viên
VD-34065-20
6. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Apimed. (Đ/c: 263/9 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)
6.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Apimed (Đ/c: Đường N1, cụm công nghiệp Phú Thạnh - Vĩnh Thanh, xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
9
Atorpa 40
Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci trihydrat) 40mg
Viên nén bao phim
36 tháng
JP XVII
Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
VD-34067-20
10
Etodax 300
Etodolac 300mg
Viên nén
36 tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - nhôm, nhôm - PVC/PVDC); hộp 1 chai 100 viên, hộp 1 chai 200 viên
VD-34068-20
11
Ezapicar 10/20
Ezetimib 10mg; Simvastatin 20mg
Viên nén
36 tháng
TCCS
Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
VD-34069-20
12
Fenolib 100
Fenofibrat 100mg
Viên nang cứng
36 tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
VD-34070-20
13
Fenolib 200
Fenofibrat 200mg
Viên nang cứng
36 tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
VD-34071-20
14
Ironfolic
Sắt (dưới dạng sắt (III) hydroxid polymaltose complex) 100mg; Acid folic 0,35mg
Viên nén nhai
36 tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 100 viên, hộp 1 chai 200 viên
VD-34072-20
15
Pakast Chew 5
Monte lukast (dưới dạng Montelukast natri) 5 mg
Viên nén nhai
36 tháng
USP 41
Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
VD-34073-20
16
Palkids
Mỗi ml chứa: Acid ascorbic 72,4mg; Calcium carbonat 12,8mg; Lysin HCl 28,33mg
Dung dịch uống
36 tháng
TCCS
Hộp 10 ống, 20 ống x 5ml; Hộp 10 ống, 20 ống x 10ml; Hộp 1 chai 120ml
VD-34074-20
17
Pavira 100
Sildenafil (dưới dạng Sildenafil citrat) 100mg
Viên nén bao phim
36 tháng
USP 41
Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ x 4 viên
VD-34075-20
18
Pavira 50
Sildenafil (dưới dạng Sidenafil citrat) 50mg
Viên nén bao phim
36 tháng
USP 41
Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ x 4 viên
VD-34076-20
19
Telpaz 20
Telmisartan 20mg
Viên nén
36 tháng
USP 41
Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
VD-34077-20
20
Telpaz 40
Telmisartan 40mg
Viên nén
36 tháng
USP 41
Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
VD-34078-20
21
Telpaz 80
Telmisartan 80mg
Viên nén
36 tháng
USP 41
Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
VD-34079-20
7. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Becamex (Đ/c: Đường NA6, KCN Mỹ Phước 2, thị trấn Mỹ Phước, huyện Bến Cát, Bình Dương - Việt Nam)
7.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Becamex (Đ/c: Đường NA6, KCN Mỹ Phước 2, phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát, Bình Dương - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
22
Piracetam 800
Piracetam 800mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 5 vỉ, 10 vỉ, 100 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, 200 viên
VD-34080-20
8. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Đại Nam (Đ/c: 270A Lý Thường Kiệt, phường 14, quận 10, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
8.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Enlie (Đ/c: Đường NA6, KCN Mỹ Phước 2, phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát, Bình Dương - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
23
Becatec
Cetirizin hydroclorid 10 mg
Siro khô
36 tháng
TCCS
Hộp 20 gói x 1,5 g
VD-34081-20
9. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Đồng Nai (Đ/c: 221B Phạm Văn Thuận, P. Tân Tiến, Tp. Biên Hòa, Đồng Nai - Việt Nam)
9.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Đồng Nai (Đ/c: 221B Phạm Văn Thuận, P. Tân Tiến, Tp. Biên Hòa, Đồng Nai - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
24
Donalium - DN
Domperidon (dưới dạng Domperidon maleat) 10mg
Viên nang cứng
36 tháng
TCCS
Hộp 10 vỉ x 10 viên, chai 100 viên
VD-34082-20
25
LC Lucid
Mỗi gói 10g chứa: Nhôm hydroxyd gel 13% (tương đương nhôm hydroxyd 0,44g) 3,384g; Magnesi hydroxyd gel 30% (tương đương magnesi hydroxyd 0,390g) 1,3g
Hỗn dịch uống
36 tháng
TCCS
Hộp 10 gói, 20 gói, 30 gói x 10g
VD-34083-20
10. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Đ/c: 167 Hà Huy Tập, Tp. Hà Tĩnh - Việt Nam)
10.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Đ/c: 167 Hà Huy Tập, Tp. Hà Tĩnh - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
26
Giảm đau Hadiphar
Paracetamol 500mg; Cafein 65mg
Viên nén
36 tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ 30 viên, hộp 1 lọ 60 viên, lọ 100 viên, lọ 200 viên, lọ 500 viên
VD-34084-20
27
Goltakmin
Paracetamol 325mg; Clorpheniramin maleat 2mg
Viên nang cứng
36 tháng
TCCS
Hộp 10 vỉ, 50 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ 100 viên; Hộp 1 lọ 500 viên
VD-34085-20
28
Ibuhadi
Ibuprofen 200mg
Viên nén phân tán
36 tháng
TCCS
Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ x 4 viên; Hộp 1 lọ 30 viên, hộp 1 lọ 100 viên
VD-34086-20
11. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Hậu Giang (Đ/c: 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, P. An Hòa, Q. Ninh Kiều, Cần Thơ - Việt Nam)
11.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang (Đ/c: 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, P. An Hòa, Q. Ninh Kiều, Cần Thơ - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
29
Isotretinoin 10
Isotretinoin 10mg
Viên nang mềm
24 tháng
TCCS
Hộp 1 túi x 03 vỉ x 10 viên
VD-34087-20
11.2 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang (Đ/c: Lô B2 - B3, KCN Tân Phú Thạnh - giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
30
Coldacmin Fort
Paracetamol 500mg; Phenylephedrin hydrochlorid 10mg; Clorpheniramin maleat 2mg
Viên nén
36 tháng
TCCS
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên
VD-34088-20
31
Fluconazol 150
Fluconazole 150mg
Viên nang cứng (trắng-tím)
24 tháng
TCCS
Hộp 01 vỉ x 01 viên
VD-34089-20
12. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Lâm Đồng - LADOPHAR (Đ/c: 18 Ngô Quyền, Phường 6, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng - Việt Nam)
12.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Lâm Đồng - LADOPHAR (Đ/c: 18 Ngô Quyền, Phường 6, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
32
Cynaphytol
Cao khô Actisô (tương đương với 12,6g lá tươi Actisô) 300mg
Viên nang cứng
36 tháng
TCCS
Hộp 02 vỉ, 05 vỉ x 10 viên; Hộp 01 chai x 100 viên
VD-34090-20
13. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược liệu Trường Xuân (Đ/c: Lô số CN-08-2, Cụm công nghiệp Ninh Hiệp, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội - Việt Nam)
13.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược liệu Trường Xuân (Đ/c: Lô số CN-08-2, Cụm công nghiệp Ninh Hiệp, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
33
Đỗ trọng chế
Đỗ trọng 1 kg
Nguyên liệu làm thuốc
18 tháng
TCCS
Bao 2 lớp túi PE, hàn kín 25 g; 50 g; 100g; 500 g; 1 kg; 2 kg; 3 kg; 4 kg; 5 kg; 10 kg; 15 kg; 20 kg; 25 kg
VD-34091-20
14. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần dược Medipharco (Đ/c: Số 8, Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, TP. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế - Việt Nam)
14.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần dược Medipharco (Đ/c: Số 8, Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, TP. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
34
Cefpobiotic 100
Mỗi gói 1,5g chứa: Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg
Thuốc bột pha hỗn dịch uống
36 tháng
TCCS
Hộp 10 gói x 1,5g; Hộp 20 gói x 1,5g; Hộp 30 gói x 1,5g
VD-34092-20
35
Hydrocortison
Mỗi 1g thuốc mỡ chứa: Hydrocortisone acetate 10mg
Thuốc mỡ tra mắt
36 tháng
TCCS
Hộp 01 tuýp x 5g
VD-34093-20
36
Linagliptin 5
Linagliptin 5mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 01 vỉ x 10 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
VD-34094-20
37
Mediclovir
Mỗi tuýp 5g chứa: Aciclovir 150mg
Thuốc mỡ tra mắt
36 tháng
TCCS
Hộp 01 tuýp 5g
VD-34095-20
38
Nystatin
Nystatin 100.000 UI
Viên nén đặt âm đạo
36 tháng
TCCS
Hộp 01 vỉ x 12 viên; Hộp 02 vỉ x 12 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên
VD-34096-20
15. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 (Đ/c: 299/22 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
15.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 (Đ/c: 930 C4, Đường C, Khu công nghiệp Cát Lái, Cụm 2, phường Thạnh Mỹ Lợi, Q.2, TP HCM. - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
39
Acyclovir 400 mg
Aciclovir 400 mg
Viên nén
36 tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VD-34097-20
40
Nadydengyl
Spiramycin 750.000 IU; Metronidazol 125mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
VD-34098-20
41
Nady-trimedat
Trimebutine maleat 100 mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
VD-34099-20
42
Vitamin C 500 mg
Acid ascorbic 500 mg
Viên nang cứng
24 tháng
TCCS
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 100 viên
VD-34100-20
16. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm (Đ/c: Số 27 Nguyễn Thái Học, Phường Mỹ Bình, Tp. Long Xuyên, An Giang - Việt Nam)
16.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm (Đ/c: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
43
Agi-Lanso
Lansoprazol (dưới dạng lansoprazol pellet 8,5%) 30 mg
Viên nang cứng
36 tháng
TCCS
Hộp 2 vỉ x 10 viên
VD-34101-20
44
Agitro 500
Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) 500mg
Viên nén bao phim
36 tháng
USP 41
Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 3 viên
VD-34102-20
45
Doagimol
Mỗi gói 1,67g chứa: Paracetamol 325 mg
Thuốc cốm
36 tháng
TCCS
Hộp 10 gói, 30 gói x 1,67 g
VD-34103-20
46
Gifuldin 250
Griseofulvin 250 mg
Viên nén
36 tháng
TCCS
Hộp 10 vỉ x 10 viên
VD-34104-20
47
Parcitin 2,5
Bromocriptin (dưới dạng Bromocriptin mesilat) 2,5 mg
Viên nén
36 tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên
VD-34105-20
48
Rabepagi 20
Rabeprazol natri 20 mg
Viên nén bao tan trong ruột
24 tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
VD-34106-20
49
Tridjantab
Linagliptin 5mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 03 vỉ x 10 viên
VD-34107-20
17. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Đ/c: Lô B14-3,4, đường N13, KCN Đông Nam, Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
17.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Đ/c: Lô B14-3,4, đường N13, KCN Đông Nam, Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
50
Bouleram 2g
Cefotiam (dưới dạng hỗn hợp bột vô khuẩn Cefotiam hydrochloride và Natri Carbonat) 2g
Thuốc bột pha tiêm
36 tháng
TCCS
Hộp 1 lọ, 20 lọ
VD-34110-20
18. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Đ/c: Lô B14-3,4, đường N13, KCN Đông Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
18.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Đ/c: Lô B14-3,4, đường N13, KCN Đông Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
51
Amcefal 2g
Cefamandol (dưới dạng hỗn hợp bột vô khuẩn Cefamandol nafat và natri carbonat) 2g
Thuốc bột pha tiêm
24 tháng
USP38
Hộp 1 lọ, 20 lọ
VD-34108-20
52
Amkicme 500
Metronidazole 500mg/100ml
Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch
24 tháng
TCCS
Hộp 10 túi 100ml
VD-34109-20
19. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Đ/c: KCN Nhơn Trạch 3, xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai - Việt Nam)
19.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Đ/c: KCN Nhơn Trạch 3, xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
53
KeraAPC 250
Levetiracetam 250mg
Viên nén bao phim
36 tháng
USP 41
Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
VD-34112-20
20. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Đ/c: KCN Nhơn Trạch 3, xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai - Việt Nam)
20.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Đ/c: KCN Nhơn Trạch 3, xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
54
BeticAPC 750 SR
Metformin hydroclorid 750mg
Viên nén giải phóng kéo dài
36 tháng
USP 40
Hộp 1 vỉ, 4 vỉ, 8 vỉ, 12 vỉ x 7 viên
VD-34111-20
55
MeraAPC 20
Omeprazol (dưới dạng Omeprazol pellets 8,5% 235,30 mg) 20 mg
Viên nang cứng chứa hạt bao tan trong ruột
36 tháng
TCCS
Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ kẹp x 4 viên
VD-34113-20
56
NeuroAPC 400
Gabapentin 400 mg
Viên nang cứng
36 tháng
USP 41
Hộp 1 túi nhôm 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
VD-34114-20
57
SitaAPC 100
Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphat monohydrat) 100 mg
Viên nén bao phim
24 tháng
USP 41
Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
VD-34115-20
58
Soscort
Mỗi 10g chứa: Clobetasol propionat 5 mg
Kem bôi da
36 tháng
TCCS
Hộp 1 tuýp 10g
VD-34116-20
59
Sosnam
Tadalafil 20mg
Viên nang mềm
24 tháng
TCCS
Hộp 1 túi nhôm chứa 2 vỉ x 2 viên
VD-34117-20
21. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên (Đ/c: 314 Bông Sao, Phường 5, Quận 8, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
21.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần dược phẩm An Thiên (Đ/c: Lô C16, đường số 9, KCN Hiệp Phước, huyện Nhà Bè, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
60
A.T Famotidine inj 20 mg
Famotidin 20 mg/2ml
Dung dịch tiêm
24 tháng
TCCS
Hộp 1 lọ, 3 lọ, 5 lọ x 2ml
VD-34118-20
61
A.T Lincomycin 600mg/2 ml
Lincomycin (dưới dạng Lincomycin HCl) 600mg/2ml
Dung dịch tiêm
24 tháng
TCCS
Hộp 5 ống, 10 ống, 20 ống x 2ml
VD-34119-20
62
A.T Lisinopril 10 mg
Lisinopril (dưới dạng Lisinopril dihydrat) 10 mg
Viên nén
36 tháng
TCCS
Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên
VD-34120-20
63
A.T Lisinopril 5 mg
Lisinopril (dưới dạng Lisinopril dihydrat) 5 mg
Viên nén
36 tháng
TCCS
Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên
VD-34121-20
64
A.T Salbutamol 5mg/5ml
Salbutamol (dưới dạng Salbutamol sulfat) 5mg/5ml
Dung dịch đậm đặc pha tiêm truyền
24 tháng
TCCS
Hộp 5, 10, 20 ống x 5 ml
VD-34122-20
65
A.T Vildagliptin 50 mg
Vildagliptin 50mg
Viên nén
36 tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên
VD-34123-20
66
Alanza 12
Galantamin (dưới dạng Galantamin hydrobromid 15,38 mg) 12 mg
Viên nén bao phim
24 tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên
VD-34124-20
67
Alanza 8
Galantamin (dưới dạng Galantamin hydrobromid 10,25 mg) 8 mg
Viên nén bao phim
24 tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên
VD-34125-20
68
Antifacid 20 mg
Mỗi gói cốm chứa Famotidin 20 mg
Cốm pha hỗn dịch
36 tháng
TCCS
Hộp 10 gói, 20 gói, 30 gói, 50 gói
VD-34126-20
69
Antifacid 40 mg
Mỗi gói cốm chứa Famotidin 40 mg
Cốm pha hỗn dịch
36 tháng
TCCS
Hộp 10 gói, 20 gói, 30 gói, 50 gói
VD-34127-20
70
Antilus 4
Lornoxicam 4 mg
Viên nén bao phim
24 tháng
TCCS
Hộp 2 vỉ, 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên
VD-34128-20
71
Arges
Sucralfat 1g/15ml
Hỗn dịch uống
24 tháng
TCCS
Hộp 20 gói x 15ml; hộp 50 gói x 15ml
VD-34129-20
72
Atifamodin 20 mg
Mỗi lọ chứa Famotidin 20 mg
Thuốc tiêm đông khô
30 tháng
TCCS
Hộp 1 lọ + 1 ống dung môi 5ml; Hộp 3 lọ + 3 ống dung môi 5ml; Hộp 5 lọ + 5 ống dung môi 5ml (SDK ống dung môi: VD-24138-16)
VD-34130-20
73
Atifamodin 40 mg
Mỗi lọ chứa Famotidin 40 mg
Thuốc tiêm đông khô
30 tháng
TCCS
Hộp 1 lọ + 1 ống dung môi 4ml; Hộp 3 lọ + 3 ống dung môi 4ml; Hộp 5 lọ + 5 ống dung môi 4 ml
VD-34131-20
74
Atiferlit
Mỗi 5ml dung dịch chứa: Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt (III) hydroxyd polymaltose 34%) 50 mg;
Dung dịch uống
36 tháng
TCCS
Hộp 20 ống, 30 ống, 50 ống x 5ml, 10 ml; Hộp 1 chai 30 ml, 60 ml, 100 ml
VD-34132-20
75
Atiferole
Mỗi 15ml dung dịch chứa: Sắt protein succinylate (tương đương 40 mg Fe3+) 800 mg;
Dung dịch uống
36 tháng
TCCS
Hộp 20 gói, 30 gói, 50 gói x 15ml; Hộp 1 chai, 10 chai x 15ml; Hộp 1 chai x 30 ml, 60 ml, 100 ml
VD-34133-20
76
Atilimus 0,03%
Mỗi 5g thuốc mỡ chứa: Tacrolimus 1,5 mg
Thuốc mỡ bôi da
36 tháng
TCCS
Hộp 1 tuýp 5g, 10g, 15g, 20g
VD-34134-20
77
Atilimus 0,1%
Mỗi 5g thuốc mỡ chứa: Tacrolimus 5 mg
Thuốc mỡ bôi da
36 tháng
TCCS
Hộp 1 tuýp 5g, 10g, 15g, 20g
VD-34135-20
78
Atirin suspension
Mỗi gói 5 ml chứa: Ebastin 5 mg
Hỗn dịch uống
24 tháng
TCCS
Hộp 20 ống, 30 ống, 50 ống x 5ml, 10 ml; Hộp 1 chai 30 ml, 60 ml, 100 ml
VD-34136-20
79
Bambuterol 20 A.T
Bambuterol hydroclorid 20 mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 03 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên
VD-34137-20
80
Boreas
Bisoprolol fumarat 2,5 mg; Hydroclorothiazid 6,25 mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên
VD-34138-20
81
Elpis 500
Levetiracetam 500 mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên
VD-34139-20
82
Hyuga 150mg
Clindamycin (dưới dạng Clindamycin hydroclorid) 150mg
Viên nang cứng
36 tháng
TCCS
Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên
VD-34140-20
83
Ifivab 5
Ivabradin (dưới dạng Ivabradin HCl) 5 mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên
VD-34141-20
84
Ifivab 7,5
Ivabradin (dưới dạng Ivabradin HCl) 7,5 mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên
VD-34142-20
22. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Bến Tre (Đ/c: 6A3 Quốc lộ 60 - phường Phú Tân, Thành phố Bến Tre, Tỉnh Bến Tre - Việt Nam)
22.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Bến Tre (Đ/c: 6A3 Quốc lộ 60 - phường Phú Tân, Thành phố Bến Tre, Tỉnh Bến Tre - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
85
Gasmagel
Almagate 1000mg/15ml
Hỗn dịch uống
24 tháng
TCCS
Hộp 20 gói 15ml
VD-34143-20
86
Thidamagel
Almagate 1500mg/15ml
Hỗn dịch uống
24 tháng
TCCS
Hộp 20 gói 15ml
VD-34144-20
23. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Bidopharma USA (Đ/c: 263/11 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
23.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Bidopharma USA - Chi nhánh Long An (Đ/c: Đường số 6, kho K2-1, KCN. Tân Kim mở rộng, ấp Tân Phước, xã Tân Kim, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
87
Bidotalic
Betamethason dipropionat 0,64 mg; Acid salicylic 30 mg
Thuốc mỡ bôi da
36 tháng
TCCS
hộp 1 tuýp 15 gam, 30 gam
VD-34145-20
24. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Đ/c: Số 43, Đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)
24.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Đ/c: Số 43, Đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
88
Acyclovir boston 800
Acyclovir 800mg
Viên nén
36 tháng
TCCS
Hộp 05 vỉ x 05 viên; Hộp 07 vỉ x 05 viên; Hộp 10 vỉ x 05 viên
VD-34146-20
89
Antaloc
Pantoprazol (dưới dạng Pantoprazol natri sesquihydrat) 40mg
Viên nén bao phim tan trong ruột
36 tháng
TCCS
Hộp 02 vỉ x 07 viên; Hộp 04 vỉ x 07 viên; Hộp 10 vỉ x 07 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên
VD-34147-20
90
Cetirizin Boston
Cetirizine dihydrochloride 10mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 01 vỉ x 10 viên; Hộp 02 vỉ x 10 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 07 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
VD-34148-20
91
Enaboston 10 plus
Enalapril maleat 10mg; Hydroclorothiazid 25mg
Viên nén
36 tháng
TCCS
Vỉ Al/PVC: Hộp 02 vỉ x 10 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên/ Vỉ Al/Al: Vỉ Al/PVC: Hộp 02 vỉ x 10 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
VD-34149-20
92
Lisinopril boston 10
Lisinopril (dưới dạng Lisinopril dihydrat) 10mg
Viên nén
36 tháng
TCCS
Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
VD-34150-20
93
Lisinopril boston 5
Lisinopril (dưới dạng Lisinopril dihydrat) 5mg
Viên nén
36 tháng
TCCS
Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
VD-34151-20
94
Triarocin
N-Acetyl- DL-Leucin 500mg
Viên nén
36 tháng
TCCS
Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
VD-34152-20
25. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội (Đ/c: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, huyện Thường Tín, Tp. Hà Nội - Việt Nam)
25.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Đ/c: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, huyện Thường Tín, Tp. Hà Nội - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
95
Clingel
Mỗi 1g gel chứa: Clindamycin (dưới dạng clindamycin phosphat 11,88mg) 10mg
Gel bôi ngoài da
30 tháng
TCCS
Hộp 1 tuýp 5 g, hộp 1 tuýp 10g, hộp 1 tuýp 15g, hộp 1 tuýp 30g
VD-34155-20
96
Cynamus 75mg/ml
Mỗi 1ml chứa: Carbocistein 75mg
Dung dịch uống
36 tháng
TCCS
Hộp 10 ống, 20 ống, 30 ống, 40 ống x ống nhựa 5ml. Hộp 10 ống, 20 ống, 30 ống, 40 ống x ống nhựa 10ml. Hộp 10 gói, 20 gói, 30 gói, 40 gói x gói 5ml. Hộp 10 gói, 20 gói, 30 gói, 40 gói x gói 10ml. Hộp 1 lọ 60ml, 125ml, 300ml.
VD-34156-20
97
Femalto
Mỗi 1ml dung dịch chứa sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt (III) hydroxyd polymaltose) 50mg
Dung dịch uống
36 tháng
TCCS
Ống 0,5ml, 1ml, 2ml, 5ml. Hộp 5 ống, 10 ống, 20 ống, 30 ống, 40 ống, 50 ống. Lọ 30ml, lọ 60ml, hộp 1 lọ.
VD-34158-20
98
Novobion
Vitamin B1 (Thiamin mononitrat) 100mg; Vitamin B6 (Pyridoxine hydrochlorid) 200mg; Vitamin B12 (Cyanocobalamin) 200mcg
Viên nang mềm
24 tháng
TCCS
Hộp 1, 2, 3, 4, 6, 8 vỉ x 15 viên. Hộp 1 lọ x lọ nhựa 30 viên, 60 viên, 90 viên. Hộp 1 lọ x lọ thủy tinh 30 viên, 60 viên, 90 viên
VD-34161-20
99
Novocal
Mỗi 10ml dung dịch chứa: Calci glycerophosphat 0,456g; Magnesi gluconat 0,426g
Dung dịch uống
36 tháng
TCCS
Hộp 5 ống, 10 ống, 20 ống, 30 ống, 40 ống, 50 ống x ống 10ml. Hộp 1 lọ, lọ 30ml, lọ 60ml, lọ 90ml
VD-34162-20
100
Padro-BFS
Mỗi 1ml dung dịch chứa: Dinatri pamidronat 3mg
Dung dịch đậm đặc pha truyền
36 tháng
TCCS
Ống nhựa 10ml, 1 ống nhựa/túi nhôm; hộp 1, 5, 10, 20 ống nhựa
VD-34163-20
26. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội (Đ/c: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, Thường Tín, Tp. Hà Nội - Việt Nam)
26.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Đ/c: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, Thường Tín, Tp. Hà Nội - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
101
Neugasol
Mỗi 1ml chứa: Pregabalin 20mg
Dung dịch uống
30 tháng
TCCS
Hộp 2 vỉ, 4 vỉ, 6 vỉ, 8 vỉ x vỉ 5 ống nhựa x ống 5ml, 10ml. Hộp 1 lọ x lọ 100ml, 250ml, 450ml kèm cốc đong 5ml.
VD-34160-20
102
Resazine
Mỗi 1ml có chứa: Mesalazin 10mg
Hỗn dịch thụt trực tràng
24 tháng
TCCS
Hộp 1 lọ 100ml
VD-34164-20
27. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội (Đ/c: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, Tp. Hà Nội - Việt Nam)
27.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Đ/c: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, Tp. Hà Nội - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
103
BFS-Pamina
Mỗi 1ml dung dịch chứa: Dinatri pamidronat 15mg
Dung dịch đậm đặc pha truyền
36 tháng
TCCS
Hộp 1 ống, 5 ống, 10 ống, 20 ống nhựa x ống 2ml, 1 ống nhựa/túi nhôm. Hộp 1 ống, 5 ống, 10 ống, 20 ống nhựa x ống 6ml. 1 ống nhựa/túi nhôm.
VD-34153-20
104
Bometan
Mỗi g chứa: Cacipotriol (dưới dạng calcipotriol monohydrat 52,2mcg) 50mcg; Betamethason (dưới dạng Betamethason dipropionat 0,643mg) 0,5mg
Thuốc mỡ
24 tháng
TCCS
Tuýp 10g, 15g, 20g, 30g. Hộp 1 tuýp
VD-34154-20
105
Diphen-BFS
Mỗi 1ml dung dịch chứa Diphenhydramin hydroclorid 10mg
Dung dịch tiêm
24 tháng
TCCS
Hộp 5 ống nhựa, 10 ống nhựa, 25 ống nhựa, 50 ống nhựa, 100 ống nhựa x ống 1ml
VD-34157-20
106
Monithin
Mỗi 1ml dung dịch chứa: Clindamycin (dưới dạng clindamycin phosphat 11,88mg) 10mg
Dung dịch dùng ngoài
24 tháng
TCCS
Hộp 1 lọ 20ml. Hộp 1 lọ 30ml
VD-34159-20
107
Uni CloD-eye
Mỗi 1ml chứa Cloramphenicol 5mg; Dexamethason natri phosphat 1mg
dung dịch nhỏ mắt
24 tháng
TCCS
Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 4 vỉ x 5 lọ 0,4ml. Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 4 vỉ x 5 lọ 0,8ml. Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 4 vỉ x 5 lọ 1ml
VD-34165-20
28. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long (Đ/c: Số 150 đường 14 tháng 9, phường 5, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long - Việt Nam)
28.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long (Đ/c: Số 150 đường 14 tháng 9, phường 5, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
108
Clopidogrel 75
Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulfat) 75 mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
VD-34166-20
29. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú (Đ/c: Lô M7A, Đường D17, KCN Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
29.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú (Đ/c: Lô M7A, Đường D17, KCN Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
109
Andirel-40
Olmesartan medoxomil 40 mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VD-34167-20
110
Clipoxid-300
Calci (dưới dạng Calci lactat pentahydrat) 300mg
Viên nén
36 tháng
USP 40
Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
VD-34168-20
111
Gayax-400
Amisulprid 400 mg
Viên nén
36 tháng
BP 2016
Hộp 4 vỉ x 7 viên
VD-34169-20
112
Sulpiride
Sulpirid 50 mg
Viên nang cứng
36 tháng
JP
Hộp 10 vỉ x 10 viên
VD-34170-20
113
Xonatrix 120
Fexofenadin hydroclorid 120 mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ (Al-Al) x 10 viên; Hộp 10 vỉ (PVC-Al) x 10 viên
VD-34171-20
30. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Generic (Đ/c: Số 62 Chiến Thắng, Phường Văn Quán, Quận Hà Đông, Tp. Hà Nội, Việt Nam - Việt Nam)
30.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Nghệ An (Đ/c: 68 - Nguyễn Sỹ Sách - TP. Vinh - Tỉnh Nghệ An - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
114
Alfusin 2.5
Alfuzosin HCl 2,5mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 10 vỉ x 10 viên
VD-34172-20
31. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Gia Nguyễn (Đ/c: Đường YP6, KCN Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh - Việt Nam)
31.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Gia Nguyễn (Đ/c: Đường YP6, KCN Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
115
Hỗn dịch nhỏ mắt vô trùng Videtrol
Neomycin sulfat 3500IU; Polymycin B sulfat 6000 IU; Dexamethason 1mg/1ml hỗn dịch nhỏ mắt
Hỗn dịch nhỏ mắt
24 tháng
TCCS
Hộp 01 lọ 5ml
VD-34173-20
32. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: 10A - Quang Trung - Hà Đông - TP. Hà Nội - Việt Nam)
32.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: Tổ dân phố số 4 - La Khê - Hà Đông - Tp. Hà Nội - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
116
Atropin sulfat 0,25 mg
Atropin sulfat 0,25 mg
Viên nén
24 tháng
TCCS
Hộp 10 vỉ x 25 viên
VD-34174-20
117
Cefprozil 125
Mỗi 5 ml hỗn dịch sau pha chứa Cefprozil (dưới dạng Cefprozil monohydrat) 125 mg
Thuốc bột pha hỗn dịch uống
36 tháng
TCCS
Hộp 1 chai chứa 12g bột để pha 50 ml hỗn dịch; Hộp 1 chai chứa 18g bột để pha 75 ml hỗn dịch; Hộp 1 chai chứa 21,6g bột để pha 90 ml hỗn dịch
VD-34175-20
118
Euvioxcin
Oxacillin (dưới dạng Oxacillin Natri) 500mg
Viên nang cứng (trắng-xanh)
60 tháng
TCCS
Hộp 1 túi nhôm x 2 vỉ x 10 viên
VD-34176-20
119
Motarvi
Mỗi 5 ml chứa: Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin hydroclorid) 25mg
Dung dịch nhỏ mắt
24 tháng
TCCS
Hộp 1 lọ 5ml
VD-34177-20
120
Nikoramyl 10
Nicorandil 10 mg
Viên nang cứng (trắng - tím)
24 tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VD-34178-20
121
Nitralmyl 0,6
Glyceryl trinitrat 0,6 mg
Viên nén đặt dưới lưỡi
24 tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ, 6 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ, 6 vỉ x 20 viên
VD-34179-20
122
SM.Cephalexin 1000
Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 1000 mg
Viên nén phân tán
24 tháng
TCCS
Hộp 10 vỉ x 10 viên
VD-34180-20
33. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm (Đ/c: Số 04, đường 30/4, Phường 1, Tp. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp - Việt Nam)
33.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh 3 - Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương. (Đ/c: Số 22, đường số 2, KCN Việt Nam-Singapore II, Phường Hòa Phú, TP Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
123
Zanimex 1,5g
Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim natri) 1,5g
Thuốc bột pha tiêm
24 tháng
BP 2018
Hộp 1 lọ, 10 lọ
VD-34181-20
33.2 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm (Đ/c: Số 04, đường 30/4, Phường 1, Tp. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
124
Ebastin
Ebastin 10mg
Viên nén
24 tháng
JP XVII
Hộp 01 vỉ, 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
VD-34182-20
125
Lozab 250mg
Carbocistein 250mg
Viên nén sủi bọt
24 tháng
TCCS
Hộp 04 vỉ xé, 10 vỉ xé x 4 viên
VD-34183-20
126
Lozab 375mg
Carbocistein 375mg
Viên nén sủi bọt
24 tháng
TCCS
Hộp 04 vỉ xé, 10 vỉ xé x 4 viên
VD-34184-20
127
Lozab 500mg
Carbocistein 500mg
Viên nén sủi bọt
24 tháng
TCCS
Hộp 04 vỉ xé, 10 vỉ xé x 4 viên
VD-34185-20
34. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa (Đ/c: 74 Đường Thống Nhất, P. Vạn Thắng, TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa - Việt Nam)
34.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa (Đ/c: Đường 2 tháng 4, khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
128
Loxoprofen
Loxoprofen sodium (dưới dạng Loxoprofen sodium hydrate 68mg) 60mg
Viên nén
36 tháng
TCCS
Hộp 10 vỉ x 10 viên
VD-34188-20
35. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa (Đ/c: Số 74 Thống Nhất, TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa - Việt Nam)
35.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa (Đ/c: Đường 2 tháng 4, khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
129
Clorpheniramin 4mg
Chlorpheniramine maleate 4mg
Viên nén
36 tháng
DĐVN IV
Hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 4 vỉ x 50 viên, hộp 10 vỉ x 50 viên. Chai 100 viên, chai 200 viên, chai 500 viên, chai 1000 viên
VD-34186-20
130
Enalapril
Enalapril maleat 5mg
Viên nén
36 tháng
DĐVN IV
Hộp 3 vỉ x 10 viên, thùng chứa 174 hộp. Hộp 10 vỉ x 10 viên, thùng chứa 243 hộp
VD-34187-20
36. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Đ/c: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1 - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
36.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Đ/c: 521 khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
131
Osopin
Acid folic 5mg
Viên nang mềm
36 tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VD-34194-20
37. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Đ/c: 521 khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
37.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Đ/c: 521 khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
132
Bamyrol 250 sol
Mỗi 5ml chứa: Paracetamol 250 mg
Dung dịch uống
36 tháng
TCCS
Hộp 20 ống, 30 ống x 5ml
VD-34190-20
133
Vitasun Tab
Sắt fumarat 322 mg; Acid folic 350 meg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên
VD-34196-20
38. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Đ/c: 521 khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
38.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Đ/c: 521 khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
134
Amedtonin 2
Risperidon 2mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, chai 100 viên
VD-34189-20
135
Grobend 400
Dexibuprofen 400mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
VD-34191-20
136
Hypedalat
Lacidipin 4 mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
VD-34192-20
137
Lefeilin
Nicergolin 10 mg
Viên nang cứng
36 tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ, 6 vỉ x 10 viên
VD-34193-20
138
Venigyno
Dequalinium clorid 10mg
Viên nén đặt phụ khoa
36 tháng
TCCS
Hộp 1 vỉ, 3 vỉ x 6 viên
VD-34195-20
39. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Medbolide (Đ/c: Phòng 09, lầu 10, tòa nhà The EverRich 1, số 968 Đường 3/2, P.15, Quận 11, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
39.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần dược Medipharco (Đ/c: Số 8, Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, TP. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
139
Menzag
Mỗi 10g chứa: Diflorasone diacetat 5mg
Kem bôi da
36 tháng
TCCS
Hộp 01 tuýp 10g; Hộp 01 tuýp 15g; Hộp 01 tuýp 30g
VD-34197-20
40. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Medbolide (Đ/c: Phòng 09, lầu 10, tòa nhà The EverRich 1, số 968 Đường ba tháng hai, P.15, Quận 11, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
40.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Đ/c: 521 khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
140
Locgoda 0,1%
Mỗi 15g kem bôi da chứa: Mometason furoat 0,015g
kem bôi da
36 tháng
TCCS
Hộp 1 tuýp 15g
VD-34198-20
41. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Đ/c: Lô E2, đường N4, KCN Hòa Xá, xã Lộc Hòa, TP Nam Định, tỉnh Nam Định - Việt Nam)
41.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Đ/c: Lô E2, đường N4, KCN Hòa Xá, xã Lộc Hòa, TP Nam Định, tỉnh Nam Định - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
141
Cefadroxil 1000mg
Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrat) 1000 mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 10 vỉ x 10 viên
VD-34199-20
142
Penimid 800.000 IU
Penicilin V (dưới dạng Penicilin V kali) 800000 IU
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 1 túi x 10 vỉ x 10 viên
VD-34205-20
41.2 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Đ/c: Lô N8, đường N5, KCN Hòa Xá, xã Mỹ Xá, TP Nam Định, tỉnh Nam Định - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
143
Cefmetazol 0,5g
Cefmetazol (dưới dạng cefmetazol natri) 0,5g
Thuốc bột pha tiêm
36 tháng
TCCS
Hộp 10 lọ loại 15 ml
VD-34200-20
144
Cotrimoxazol 800/160
Sulfamethoxazol 800 mg; Trimethoprim 160 mg
Viên nén
36 tháng
TCCS
Hộp 10 vỉ x 10 viên
VD-34201-20
145
Losartan kali 100mg
Losartan kali 100mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 10 vỉ x 10 viên
VD-34202-20
146
Losartan kali 25mg
Losartan kali 25 mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 10 vỉ x 10 viên
VD-34203-20
147
Losartan kali 50mg
Losartan kali 50 mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 10 vỉ x 10 viên
VD-34204-20
148
Piracetam 400mg
Piracetam 400 mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 10 vỉ x 10 viên
VD-34206-20
149
Ramipril 10mg
Ramipril 10 mg
Viên nén
24 tháng
TCCS
Hộp 1 túi x 03 vỉ x 10 viên
VD-34207-20
150
Spiramycin 1,5 MIU
Spiramycin 1,5 MIU
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 10 vỉ x 10 viên
VD-34208-20
42. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Đ/c: 415- Hàn Thuyên - Nam Định - Việt Nam)
42.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Đ/c: Lô H10 - Khu công nghiệp Hòa Xá, TP. Nam Định, tinh Nam Định - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
151
Tiêu độc Nam Hà
Mỗi 10 ml siro chứa 6ml cao lỏng dược liệu tương đương: Hạ khô thảo 0,5 g; Kim ngân cuộng 2,5 g; Sài đất 3g; Thổ phục linh 0,3 g; Thương nhĩ tử 1 g
Siro
30 tháng
TCCS
Hộp 20 ống x 10 ml; Hộp 1 lọ 125 ml; Hộp 1 lọ 150 ml
VD-34209-20
43. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV (Đ/c: Số 27, Đường 3A, KCN Biên Hòa II, Phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. - Việt Nam)
43.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV (Đ/c: Số 27, Đường 3A, KCN Biên Hòa II, Phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
152
Cerepax 500
Levetiracetam 500mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 06 vỉ x 10 viên
VD-34210-20
153
Zoloman 100
Sertraline (dưới dạng Sertraline hydrochloride) 100mg
Viên nén bao phim
336 tháng
TCCS
Hộp 03 vỉ x 10 viên
VD-34211-20
44. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú (Đ/c: Lô số 12 Đường số 8, khu công nghiệp Tân Tạo, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh. - Việt Nam)
44.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Đ/c: Lô số 12 Đường số 8, khu công nghiệp Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh. - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
154
Barinet
Berberin clorid dihydrat 10 mg
Viên nén bao đường
24 tháng
TCCS
Hộp 1 chai 120 viên
VD-34212-20
155
Dedarich 200
Trimebutine maleat 200mg
Viên nén phân tán
24 tháng
TCCS
Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
VD-34213-20
156
Monterich 4
Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 4 mg
Viên nén phân tán
24 tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
VD-34214-20
157
Usardaron 200
Amiodaron hydroclorid 200mg
Viên nén
24 tháng
TCCS
Hộp 2 vỉ x 15 viên
VD-34215-20
45. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần dược phẩm Phúc Long (Đ/c: 174/107/14 Nguyễn Thiện Thuật, P3, Q3, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
45.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Đ/c: 521 khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
158
Pasien 20
Escin (dưới dạng natri escinat) 20 mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 1 vỉ x 30 viên
VD-34216-20
46. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông (Đ/c: Lô 7, đường số 2, KCN. Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
46.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông (Đ/c: Lô 7, đường số 2, KCN. Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
159
Mequizin 5
Mequitazine 5 mg
Viên nén
36 tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 30 viên, 60 viên, 100 viên
VD-34217-20
46.2 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông - Chi nhánh 1 (Đ/c: Lô 68, Đường 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Tp. HCM -)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
160
Motuzen
Cao khô Cardus marianus (tương đương với Silymarin 70 mg, 30 mg silybin) 100 mg
Viên nang mềm
36 tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, 200 viên, 500 viên
VD-34218-20
47. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Đ/c: 46 Đường Hữu Nghị - Phường Bắc Lý - TP. Đồng Hới - Tỉnh Quảng Bình - Việt Nam)
47.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Đ/c: 46 Đường Hữu Nghị - Phường Bắc Lý - TP. Đồng Hới - Tỉnh Quảng Bình - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
161
Ambroxol
Ambroxol hydrochlorid 0,3%
Siro thuốc
36 tháng
TCCS
Hộp 1 chai 30ml; 60ml
VD-34219-20
48. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm quốc tế CTT Việt Nam (Đ/c: Lô 38 - N01 khu tái định cư tập trung, phường Phúc Diễn, quận Bắc Từ Liêm, Tp.Hà Nội - Việt Nam)
48.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần liên doanh dược phẩm Éloge France Việt Nam (Đ/c: Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
162
CTTzil 250
Cefprozil (dưới dạng Cefprozil monohydrat) 250mg
Viên nang cứng
36 tháng
TCCS
Hộp 01 vỉ x 10 viên
VD-34220-20
49. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm quốc tế CTT Việt Nam (Đ/c: Lô 38 - N01 khu tái định cư tập trung, tổ dân phố Kiều Mai, phường Phúc Diễn, quận Bắc Từ Liêm, Tp.Hà Nội - Việt Nam)
49.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Đ/c: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, Tp.Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
163
CTToren 400
Cefditoren (dưới dạng Cefditoren Pivoxil) 400mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 01 vỉ, 02 vỉ, 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
VD-34221-20
50. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm SaVi (Đ/c: Lô Z.01-02-03a KCN trong KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp. HCM - Việt Nam)
50.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm SaVi (Đ/c: Lô Z.01-02-03a KCN trong KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp. HCM - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
164
Argibu 400
Dexibuprofen 400mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 2 vỉ x 15 viên, hộp 3 vỉ x 10 viên
VD-34222-20
165
Dovestam 250
Levetiracetam 250mg
Viên nén bao phim
36 tháng
USP 41
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VD-34223-20
166
Dovestam 500
Levetiracetam 500mg
Viên nén bao phim
36 tháng
USP 41
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VD-34224-20
167
Fexodinefast 120
Fexofenadin hydrochlorid 120mg
Viên nén bao phim
36 tháng
USP 41
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VD-34225-20
168
Fexodinefast 180
Fexofenadin hydrochlorid 180mg
Viên nén bao phim
36 tháng
USP 41
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VD-34226-20
169
Fitrofu 100
Fluvoxamin maleat 100mg
Viên nén bao phim
36 tháng
USP 41
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VD-34227-20
170
Imruvat 10
Imidapril hydroclorid 10mg
Viên nén bao phim
36 tháng
JP XVII
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VD-34228-20
171
Lamivudine SaVi 100
Lamivudin 100mg
Viên nén bao phim
36 tháng
USP 41
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VD-34229-20
172
Lamivudine SaVi 150
Lamivudin 150mg
Viên nén bao phim
36 tháng
USP 41
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VD-34230-20
173
Lisinopril SaVi 10
Lisinopril (dưới dạng Lisinopril dihydrat) 10mg
Viên nén bao phim
36 tháng
USP 41
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VD-34231-20
174
Methocarbamol 750
Methocarbamol 750mg
Viên nén bao phim
36 tháng
USP 41
Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai 100 viên
VD-34232-20
175
Nakibu
Paracetamol 300mg; Methocarbamol 380mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VD-34233-20
176
Rispersavi 1
Risperidon 1mg
Viên nén bao phim
36 tháng
USP 41
Hộp 6 vỉ x 10 viên
VD-34234-20
177
Rispersavi 2
Risperidon 2mg
Viên nén bao phim
36 tháng
USP 41
Hộp 6 vỉ x 10 viên
VD-34235-20
178
RisperSaVi 4
Risperidon 4mg
Viên nén bao phim
36 tháng
USP 41
Hộp 6 vỉ x 10 viên
VD-34236-20
179
SaVi Etodolac 400
Etodolac 400mg
Viên nén bao phim
36 tháng
USP 40
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VD-34237-20
180
SaVi Etoricoxib 90
Etoricoxib 90mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VD-34238-20
181
Sildenafil SaVi 50
Sildenafil (dưới dạng Sidenafil citrat) 50mg
Viên nén bao phim
36 tháng
BP 2018
Hộp 1 vỉ x 4 viên
VD-34239-20
51. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Tâm Phúc Vinh (Đ/c: A606 Cao ốc An Lạc, đường Bùi Tư Toàn, quận Bình Tân, TP. HCM. - Việt Nam)
51.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Đ/c: Lô số 12 Đường số 8, khu công nghiệp Tân Tạo, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh. - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
182
Leripvin
Lecamidipin HCl 10 mg
Viên nang cứng
36 tháng
TCCS
Hộp 03 vỉ x 10 viên
VD-34240-20
52. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd (Đ/c: Lô Y01-02A-KCN/KCX Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh. - Việt Nam)
52.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd (Đ/c: Lô Y01-02A-KCN/KCX Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh. - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
183
Fotimyd 1000
Cefotiam (dưới dạng hỗn hợp Cefotiam hydrochloride và Natri Carbonat) 1 g
Thuốc bột pha tiêm
36 tháng
USP 42
Hộp 1 lọ, 10 lọ; Hộp 1 lọ kèm ống nước cất pha tiêm (VN-18493-14)
VD-34241-20
184
Fotimyd 2000
Cefotiam (dưới dạng hỗn hợp Cefotiam hydrochloride và Natri Carbonat) 2g
Thuốc bột pha tiêm
36 tháng
USP 42
Hộp 1 lọ, 10 lọ; Hộp 1 lọ kèm ống nước cất pha tiêm (VN-18493-14)
VD-34242-20
185
Fotimyd 500
Cefotiam (dưới dạng hỗn hợp Cefotiam hydrochloride và Natri Carbonat) 0,5 g
Thuốc bột pha tiêm
36 tháng
USP 42
Hộp 1 lọ, 10 lọ; Họp 1 lọ kèm ống nước cất pha tiêm (VN-18494-14)
VD-34243-20
53. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Đ/c: 15 Đốc Binh Kiều, phường 2, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang - Việt Nam)
53.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Đ/c: 15 Đốc Binh Kiều, phường 2, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
186
Metformin 850mg
Metformin hydroclorid 850 mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 4 vỉ x 15 viên
VD-34246-20
187
Tiphaprim 960
Sulfamethoxazol 800mg; Trimethoprim 160mg
Viên nén
36 tháng
TCCS
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên
VD-34248-20
54. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Đ/c: Lô 08, 09 cụm công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp Tân Mỹ Chánh, Phường 9, TP Mỹ Tho, Tiền Giang - Việt Nam)
54.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Đ/c: 15 Đốc Binh Kiều, phường 2, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
188
Amoxicilin 500mg
Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrat compacted) 500 mg
Viên nang cứng (hồng-trắng ngà)
36 tháng
TCCS
Hộp 10 vỉ x 10 viên, chai 100 viên, chai 200 viên
VD-34244-20
189
Mapigyl
Spiramycin 750.000 IU; Metronidazol 125 mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 2 vỉ x 8 viên
VD-34245-20
190
Prednison 5 mg
Prednison 5 mg
Viên nén (màu xanh)
36 tháng
TCCS
Chai 200 viên
VD-34247-20
55. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Đ/c: Số 9 - Trần Thánh Tông - Phường Bạch Đằng - Quận Hai Bà Trưng - Hà Nội - Việt Nam)
55.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Đ/c: Lô 27 Khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, Tp. Hà Nội - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
191
Carbocistein 125mg/5ml
Mỗi 5ml dung dịch chứa: Carbocisteine 125 mg
Siro
36 tháng
TCCS
Hộp lọ 30ml, 60ml, 90ml
VD-34249-20
192
Carbocistein 250 mg/5ml
Mỗi 5ml dung dịch chứa: Carbocisteine 250 mg
Siro
36 tháng
TCCS
Hộp 1 lọ 30ml, 60ml, 90ml
VD-34250-20
193
Franacne
Isotretinoin 20 mg
Viên nang mềm
36 tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VD-34251-20
194
Seared 8400 IU
Chymotrypsin 8400 IU
Viên nén
24 tháng
TCCS
Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
VD-34252-20
195
Tabifobed-New
Diphenhydramin hydrochlorid 50mg
Viên nang cứng
36 tháng
TCCS
Hộp 10 vỉ x 10 viên
VD-34253-20
56. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3 (Đ/c: Số 16 - Lê Đại Hành - P.Minh Khai - Q.Hồng Bàng - Tp. Hải Phòng - Việt Nam)
56.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3 (Đ/c: Số 28 - Đường 351 - Xã Nam Sơn - Huyện An Dương - Tp. Hải Phòng - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
196
Arginin AV
Mỗi 5ml chứa: Arginin hydroclorid 1000mg
Dung dịch uống
36 tháng
TCCS
Hộp 01 chai 60ml; Hộp 01 chai 120ml; Hộp 20 ống x 10ml; Hộp 20 ống x 5ml
VD-34254-20
197
Coje cảm cúm
Mỗi gói 3g chứa: Paracetamol 325mg; Clorpheniramin maleat 2mg
Thuốc cốm
24 tháng
TCCS
Hộp 10 túi x 10 gói
VD-34255-20
198
Dalestone-D
Mỗi 30ml siro chứa: Betamethason 1,5mg; Dexclorpheniramin maleat 12mg
Siro
36 tháng
TCCS
Hộp 01 chai 30ml; Hộp 01 chai 75ml
VD-34256-20
199
Miadetrim
Mỗi lọ 20ml chứa: Cholecalciferol 60.000 IU
Dung dịch uống
36 tháng
TCCS
Hộp 01 lọ 20ml
VD-34257-20
200
Rodomax
Spiramycin 1.500.000 IU; Metronidazol 250mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 01 vỉ x 10 viên; Hộp 02 vỉ x 10 viên
VD-34258-20
57. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Đ/c: 160 Tôn Đức Thắng - Hà Nội - Việt Nam)
57.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Đ/c: Thanh Xuân, Sóc Sơn, TP. Hà Nội - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
201
Celogramin 10
Vinpocetin 10mg
Viên nén
36 tháng
TCCS
Hộp 10 vỉ x 10 viên
VD-34259-20
202
Celogramin 5
Vinpocetin 5mg
Viên nén
36 tháng
TCCS
Hộp 10 vỉ x 10 viên
VD-34260-20
203
Darcokin 10
Nicorandil 10mg
Viên nén
24 tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 6 vỉ x 10 viên. Vỉ alu-alu
VD-34261-20
204
Firstlexin 500
Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat compacted) 500mg
Viên nang cứng
36 tháng
DĐVN IV
Hộp 2 vỉ x 10 viên. Hộp 10 vỉ x 10 viên
VD-34263-20
205
Injectam- S12
Mỗi 60 ml chứa: Piracetam 12g
Dung dịch tiêm truyền
36 tháng
TCCS
Hộp 1 chai 60ml
VD-34264-20
206
Lanprasol 30
Lansoprazol (dưới dạng lansoprazol pellet 8,5%) 30mg
Viên nang cứng
24 tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ x 10 viên. Hộp 10 vỉ x 10 viên. Hộp 1 lọ x 14 viên
VD-34265-20
207
Parazacol 150 DT.
Paracetamol 150mg
Viên nén phân tán
24 tháng
TCCS
Hộp 10 vỉ x 10 viên. Vỉ nhôm - nhôm
VD-34266-20
208
Phabarat
Dexketoprofen (dưới dạng Dexketoprofen trometamol) 25mg
Viên nén bao phim
24 tháng
TCCS
Hộp 10 vỉ x 10 viên
VD-34268-20
209
Pharbalol 2.5
Nebivolol (dưới dạng Nebivolol hydroclorid 2,725mg) 2,5mg
Viên nén
36 tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 5 vỉ x 10 viên
VD-34269-20
210
Quinvonic 250
Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 250mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 1 vỉ x 10 viên. Hộp 2 vỉ x 10 viên
VD-34270-20
211
Quinvonic 500
Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 500mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 1 vỉ x 10 viên. Hộp 2 vỉ x 10 viên
VD-34271-20
212
Vitamin C 100mg
Acid ascorbic 100mg
Viên nén
24 tháng
DĐVN IV
Hộp 10 vỉ x 30 viên. Lọ 100 viên. Lọ 1000 viên
VD-34272-20
213
Xalermus 250
Mỗi gói 1,5g chứa: Carbocistein 250mg
Bột pha hỗn dịch uống
36 tháng
TCCS
Hộp 30 gói x 1,5g
VD-34273-20
57.2 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Đ/c: Thôn Thạch Lôi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, TP. Hà Nội - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
214
Fabagolin
Dexibuprofen 300mg
Viên nén bao phim
24 tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VD-34262-20
215
Phabadarin 140
Silymarin 140mg
Viên nang cứng
36 tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ x 10 viên (Nhôm-PVC)
VD-34267-20
58. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA (Đ/c: 184/2 Lê Văn Sỹ, Phường 10, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
58.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha Bình Dương (Đ/c: Khu phố Tân Bình, phường Tân Hiệp, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
216
Acyclovir 400
Acyclovir 400mg
Viên nén bao phim
36 tháng
USP 40
Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, chai 200 viên
VD-34274-20
217
Acyclovir 800
Acyclovir 800mg
Viên nén bao phim
36 tháng
USP 40
Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, chai 200 viên
VD-34275-20
218
Dexamethasone injection
Dexamethason sodium phosphat (tương đương Dexamethason 3,8 mg) 5 mg/1ml
Dung dịch tiêm
36 tháng
TCCS
Hộp 50 ống x 1 ml
VD-34276-20
219
Fexoviphat 180
Fexofenadin hydroclorid 180 mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ x 10 viên (vỉ Alu/PVC hoặc vỉ Alu/Alu)
VD-34277-20
220
Sulpiride 50mg
Sulpirid 50 mg
Viên nang cứng
36 tháng
DĐVN V
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 100 viên
VD-34278-20
221
Telmisartan 40
Telmisartan 40 mg
Viên nén
36 tháng
DĐVN V
Hộp 3 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ x 10 viên
VD-34279-20
222
Tetracyclin 500mg
Tetracyclin hydroclorid 500 mg
viên nang cứng
36 tháng
DĐVN V
Hộp 10 vỉ, 50 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, chai 200 viên
VD-34280-20
59. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm (Đ/c: 27 Nguyễn Chí Thanh, khóm 2, phường 9, TP. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh - Việt Nam)
59.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm (Đ/c: 27 Nguyễn Chí Thanh, khóm 2, phường 9, TP. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
223
Flumax
Paracetamol 400 mg; Clorpheniramin maleat 2 mg
Viên nén
36 tháng
TCCS
Hộp 10 vỉ, 20 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, 200 viên
VD-34281-20
224
Melomax 15mg
Meloxicam 15mg
Viên nén
36 tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm-PVC hoặc vỉ nhôm-nhôm)
VD-34282-20
225
Prazopro 40
EsomeprazoI (dưới dạng Esomeprazol magnesi trihydrat) 40 mg
Viên bao phim tan trong ruột
36 tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ x 10 viên
VD-34283-20
226
Spacmarizine
Alverin (dưới dạng Alverin citrat 67,3mg) 40mg
Viên nén
36 tháng
TCCS
Hộp 20 vỉ x 15 viên
VD-34284-20
227
Terpinzoat
Natri benzoat 50mg; Terpin hydrat 100mg
Viên bao đường
36 tháng
TCCS
Hộp 10 vỉ x 10 viên
VD-34285-20
228
TV. Pafen F
Paracetamol 500 mg; Diphenhydramin HCl 25 mg;
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên
VD-34286-20
60. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm và sinh học y tế (Đ/c: Số 31 - Đường Ngô Thời Nhiệm - Phường 6 - Quận 3 - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
60.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm và sinh học y tế (Đ/c: Lô III-18 đường số 13 - Khu công nghiệp Tân Bình - Quận Tân Phú - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
229
Sulpirid 200
Sulpirid 200mg
Viên nén
36 tháng
TCCS
Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 20 viên
VD-34287-20
230
Sulpirid 400
Sulpirid 400mg
Viên nén
36 tháng
TCCS
Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 20 viên
VD-34288-20
61. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm VCP (Đ/c: xã Thanh Xuân- Sóc Sơn- Hà Nội - Việt Nam)
61.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm VCP (Đ/c: xã Thanh Xuân- Sóc Sơn- Hà Nội - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
231
Tacrolimus 0,1%
Tacrolimus (dưới dạng Tacrolimus monohydrat) 1mg/1g thuốc mỡ
Mỡ bôi da
36 tháng
TCCS
Hộp 01 tuýp 10g
VD-34289-20
232
Vicilothin 2g
Cefalotin (dưới dạng hỗn hợp Cefalotin natri và natri bicarbonat theo tỷ lệ 1:0,03) 2g
Thuốc bột pha tiêm
36 tháng
USP38
Hộp 01 lọ, 10 lọ; Hộp 01 lọ + 04 ống nước cất pha tiêm 5ml (SĐK: VD-22389-15 hoặc VD-18637-13)
VD-34290-20
233
Vitazidim 0,5g
Ceftazidim (dưới dạng ceftazidim pentahydrat phối hợp với L-Arginin theo tỷ lệ 1: 0,349) 0,5g
Thuốc bột pha tiêm
36 tháng
USP41
Hộp 01 lọ, 10 lọ, 50 lọ, 100 lọ; Hộp 01 lọ + 01 ống nước cất pha tiêm 5ml (SĐK VD-18637-13 hoặc VD-22389-15)
VD-34291-20
234
Viticalat
Ticarcilin (dưới dạng Ticarcilin dinatri) 3g; phối hợp với Acid clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali) 0,2g theo tỷ lệ 15:1
Thuốc bột pha tiêm
24 tháng
USP40
Hộp 01 lọ, 10 lọ; Hộp 01 lọ + 02 lọ ống nước cất 5ml (số đăng ký VD-18637-13 hoặc VD-22389-15)
VD-34292-20
62. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Việt (Đông Dược Việt) (Đ/c: Đường số 5, KCN Hòa Bình, xã Nhị Thành, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An - Việt Nam)
62.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Việt (Đông Dược Việt) (Đ/c: Đường số 5, KCN Hòa Bình, xã Nhị Thành, huyện Thủ Thừa, tỉnh long An - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
235
Actiso ĐDV
Mỗi 10ml dung dịch chứa: Cao đặc Actiso (tương đương 20g lá tươi actiso) 200mg
Dung dịch uống
36 tháng
TCCS
Hộp 10 ống, 20 ống x ống 10ml. Hộp 10 gói, 20 gói x gói 10ml. Hộp 1 chai 100ml
VD-34293-20
63. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vimedimex 2 (Đ/c: Lô đất N2, đường TS 6, KCN Tiên Sơn, xã Nội Duệ, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh - Việt Nam)
63.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Vimedimex 2 (Đ/c: Lô đất N2, đường TS 6, KCN Tiên Sơn, xã Nội Duệ, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
236
Bisoprolol-VMG 2.5
Bisoprolol fumarat 2,5mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 03 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm-nhôm hoặc nhôm-PVC)
VD-34294-20
237
Carbotex 375
Carbocistein 375mg
Viên nang cứng
36 tháng
TCCS
Hộp 03 vỉ, 05 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm-PVC hoặc nhôm-nhôm)
VD-34295-20
238
Gemfibrozil-VMG 300
Gemfibrozil 300mg
Viên nang cứng
36 tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ, 6 vỉ (nhôm-nhôm hoặc nhôm-PVC) x 10 viên
VD-34296-20
239
Gemfibrozil-VMG 600
Gemfibrozil 600mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 03 vỉ, 06 vỉ (nhôm-nhôm hoặc nhôm-PVC) x 10 viên
VD-34297-20
240
Glimepirid-VMG 2
Glimepirid 2mg
Viên nén
36 tháng
TCCS
Hộp 05 vỉ x 10 viên
VD-34298-20
241
Glimepirid-VMG 4
Glimepiride 4mg
Viên nén
36 tháng
TCCS
Hộp 05 vỉ x 10 viên
VD-34299-20
242
Metronidazol-VMG 500
Metronidazol 500mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 10 vỉ x 10 viên
VD-34300-20
243
Piracetam-VMG 800
Piracetam 800mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
VD-34301-20
244
SpiraMetro-VMG
Spiramycin base 750.000IU; Metronidazol 125mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 02 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
VD-34302-20
245
Spiramycin-VMG 3.0 M.IU
Spiramycin 3.000.000 IU
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 2 vỉ x 5 viên
VD-34303-20
246
Tadalafil-VMG 20
Tadalafil 20mg
Viên nén bao phim
30 tháng
TCCS
Hộp 1 vỉ x 1 viên; Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 2 viên
VD-34304-20
64. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Đ/c: Số 777 đường Mê Linh, Phường Khai Quang, TP. Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc - Việt Nam)
64.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Đ/c: Thôn Mậu Thông, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
247
Cammic 1g
Acid tranexamic 1g/10ml
Dung dịch tiêm
36 tháng
BP 2018
Hộp 2 vỉ x 5 ống x 10ml; hộp 10 vỉ x 5 ống x 10ml
VD-34305-20
64.2 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Đ/c: Thôn Mậu Thông-P.Khai Quang- TP. Vĩnh Yên- Tỉnh Vĩnh Phúc - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
248
Vinpoic 600
Acid thioctic 600 mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
VD-34306-20
65. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Yên Bái. (Đ/c: Số 725, Đường Yên Ninh, TP Yên Bái, Tỉnh Yên Bái. - Việt Nam)
65.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Yên Bái. (Đ/c: Số 725, Đường Yên Ninh, TP Yên Bái, Tỉnh Yên Bái. - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
249
Tô mộc YB
Mỗi gói 3g cốm chứa: Cao khô Tô mộc (tương đương 4,5 g dược liệu Tô mộc) 0,32 g
Thuốc cốm
36 tháng
TCCS
Hộp 10 gói, 20 gói x 3g
VD-34307-20
66. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩn Thiên Đạt (Đ/c: 54 - TT4C Khu đô thị Văn Quán, Yên Phúc, Phúc La, Hà Đông, Hà Nội - Việt Nam)
66.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Đ/c: Lô 27 Khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, Tp. Hà Nội - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
250
Calci-D3
Calci (dưới dạng Calci carbonat 1250mg) 500 mg; Cholecalciferol (dưới dạng Dry Vitamin D3 100 SD/S) 440 mg
Bột pha hỗn dịch uống
36 tháng
TCCS
Hộp 24 gói x 3g
VD-34308-20
67. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Phúc Vinh (Đ/c: Lô CN 4-6.2 Khu Công nghiệp Thạch Thất, Quốc Oai, xã Phùng Xá, huyện Thạch Thất, Hà Nội - Việt Nam)
67.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Phúc Vinh (Đ/c: Lô CN 4-6.2 Khu Công nghiệp Thạch Thất, Quốc Oai, xã Phùng Xá, huyện Thạch Thất, Hà Nội - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
251
Melrod 16 mg
Methylprednisolon 16mg
Viên nén
36 tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, Lọ 100 viên, 200 viên, 300 viên, 500 viên
VD-34309-20
252
Phục thần
Phục linh
Nguyên liệu làm thuốc
18 tháng
TCCS
Túi 0,5kg, 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, 20kg, 25kg, 30kg
VD-34310-20
68. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược S.Pharm (Đ/c: Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam)
68.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược S.Pharm (Đ/c: Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
253
Sotraphamotalzin 500
Paracetamol 500mg
Viên nén
36 tháng
TCCS
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên
VD-34311-20
69. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược TW Mediplantex (Đ/c: 358 Giải phóng, P. Phương Liệt, Thanh xuân, Hà Nội - Việt Nam)
69.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược TW Mediplantex (Đ/c: Nhà máy dược phẩm số 2: Trung Hậu, Tiên Phong, Mê Linh, Hà Nội - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
254
Prednison
Prednison 5 mg
Viên nén
36 tháng
TCCS
Lọ 1000 viên
VD-34312-20
70. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Đ/c: Số 59 Nguyễn Huệ, Phường 1, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An - Việt Nam)
70.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Đ/c: Km 1954, Quốc lộ 1A, P. Tân Khánh, TP. Tân An, Tỉnh Long An - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
255
Betamethason 0,5
Betamethason 0,5mg
Viên nén
24 tháng
TCCS
Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ, 100 vỉ x 10 viên. Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ, 100 vỉ x 15 viên. Hộp 5 vỉ, 10 vỉ, 100 vỉ x 20 viên. Chai 30 viên, chai 50 viên, chai 100 viên, chai 200 viên, chai 500 viên
VD-34313-20
256
Cetazin tab
Cetirizine dihydrochloride 10mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 10 vỉ, 20 vỉ, 50 vỉ, 100 vỉ x 10 viên. Hộp 5 vỉ, 10 vỉ, 25 vỉ, 50 vỉ x 20 viên. Chai 100 viên, chai 200 viên, chai 500 viên, chai 1000 viên
VD-34314-20
257
Clorpheniramin
Chlorpheniramin maleat 4mg
Viên nén
36 tháng
TCCS
Hộp 10 vỉ, 50 vỉ x 20 viên. Chai 100 viên, 250 viên, 500 viên, 1000 viên
VD-34315-20
258
Fencecod caps
Ibuprofen 200mg; Codeine phosphate hemihydrate 12,8mg
Viên nang cứng
30 tháng
TCCS
Hộp 2 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên. Chai 30 viên, chai 50 viên, chai 100 viên
VD-34316-20
259
Fencedol F
Paracetamol 500mg; Ibuprofen 200mg
Viên nén (2 lớp)
36 tháng
TCCS
Hộp 10 vỉ, 20 vỉ, 50 vỉ, 100 vỉ x 10 viên. Chai 100 viên, 200 viên, 500 viên, 1000 viên
VD-34317-20
260
Sacendol 150 Flu
Paracetamol 150mg; Chlorpheniramin maleate 1mg
Thuốc cốm
36 tháng
TCCS
Hộp 10 gói, 20 gói, 30 gói, 50 gói, 100 gói, 200 gói, 300 gói, 500 gói x gói 1g
VD-34318-20
261
Stongirin
Cinnarizine 25mg
Viên nén
36 tháng
TCCS
Hộp 10 vỉ, 50 vỉ x 10 viên. Hộp 10 vỉ x 20 viên. Hộp 10 vỉ x 25 viên. Hộp 25 vỉ x 40 viên. Chai 100 viên, chai 200 viên, chai 500 viên
VD-34319-20
262
Vacocerex 200
Celecoxib 200mg
Viên nang cứng
36 tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ, 50 vỉ, 100 vỉ x 10 viên. Chai 30 viên, chai 50 viên, chai 100 viên, chai 200 viên, chai 500 viên, chai 1000 viên
VD-34320-20
263
Vacorovel 150
Irbesartan 150mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ, 100 vỉ x 10 viên. Hộp 2 vỉ, 4 vỉ, 10 vỉ, 100 vỉ x 14 viên. Chai 100 viên. Chai 200 viên. Chai 500 viên
VD-34321-20
264
Vacovix
Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulfat 97,86mg) 75mg
Viên nén bao phim
24 tháng
TCCS
Hộp 10 vỉ, 20 vỉ, 50 vỉ, 100 vỉ x 10 viên. Hộp 5 vỉ, 10 vỉ, 25 vỉ, 50 vỉ x 20 viên. Chai 100 viên, chai 200 viên, chai 500 viên, chai 1000 viên
VD-34322-20
265
Vacoxicam 20 Caps
Jiroxicam 20mg
Viên nang cứng
36 tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ x 10 viên. Hộp 25 vỉ x 4 viên. Chai 50 viên, 100 viên, 200 viên
VD-34323-20
71. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương (Đ/c: Số 102 Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương - Việt Nam)
71.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương (Đ/c: Số 102 Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
266
Gastro - Med
Mỗi gói bột 5g chứa: Đảng sâm 1g; Bạch truật 1g; Hoài sơn 1g; Mạch nha 0,7g; Mộc hương bắc 0,5g; Ô tặc cốt 0,5g; Cam thảo bắc 0,3g
Thuốc bột
36 tháng
TCCS
Hộp 15 gói x 5g
VD-34324-20
267
Giadogane
Cao đặc Actiso (tương đương không thấp hơn 5mg cynarin) 200mg; Cao đặc Rau đăng đất (tương đương với Rau đắng đất 1.500mg) 150mg; Cao đặc Bìm bìm biếc (tương đương với Bìm bìm biếc 160mg) 16mg
Viên nang mềm
36 tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ x 10 viên. Hộp 5 vỉ x 10 viên
VD-34325-20
72. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam (Đ/c: Cụm công nghiệp Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam - Việt Nam)
72.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam (Đ/c: Cụm công nghiệp Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
268
Onsetron
Ondansetron (dưới dạng ondansetron hydroclorid dihydrat) 4mg/5ml
Dung dịch uống
24 tháng
TCCS
Hộp 10, 20, 30, 40 ống x 5, 10ml
VD-34326-20
269
Pidoncam
Mỗi 5ml chứa: Piracetam 1200mg
Siro
24 tháng
TCCS
Hộp 20 ống, 30 ống, 40 ống x 5ml; Hộp 20 ống, 30 ống, 40 ống x 10ml; Hộp 1 chai 60ml, 75ml, 100ml
VD-34327-20
270
Rilidamin
Rilmenidin (dưới dạng Rilmenidin dihydrogen phosphat 1,544mg) 1mg
Viên nén
24 tháng
TCCS
Hộp 1, 2, 3, 9, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ 30 viên
VD-34328-20
271
Zidofat 16
Methylprednisolon 16mg
Viên nén
24 tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VD-34329-20
272
Zidofat 4
Methylprednisolon 4mg
Viên nén
24 tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VD-34330-20
73. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam (Đ/c: Khu vực 8, Phường Nhơn Phú, TP. Qui Nhơn, tỉnh Bình Định - Việt Nam)
73.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam (Đ/c: Khu vực 8, Phường Nhơn Phú, TP. Qui Nhơn, tỉnh Bình Định - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
273
Neostigmin Kabi
Neostigmin methylsulfat 0,5mg/ml
Dung dịch tiêm
24 tháng
TCCS
Hộp 10 ống x 1ml
VD-34331-20
74. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam (Đ/c: 192 Phố Đức Giang, quận Long Biên, Hà Nội - Việt Nam)
74.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam (Đ/c: 192 Phố Đức Giang, quận Long Biên, Hà Nội - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
274
Dutased suspension
Mỗi lọ 30ml hỗn dịch chứa: Sulfamethoxazol 1200mg; Trimethoprim 240mg
Hỗn dịch uống
36 tháng
TCCS
Chai 30ml, chai 50ml, chai 60ml. Hộp 1 chai
VD-34332-20
75. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar (Đ/c: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
75.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar (Đ/c: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
275
Aciclovir MKP 800
Aciclovir 800mg
Viên nén
36 tháng
TCCS
Hộp 7 vỉ x 5 viên
VD-34333-20
276
Amcinol - Paste
Mỗi 5 gam gel chứa: Triamcinolon acetonid 5mg
Gel
24 tháng
TCCS
Hộp 1 tuýp x 5g
VD-34334-20
277
Aspirin MKP 81
Acid acetylsalicylic 81mg
Viên nén bao phim tan trong ruột
24 tháng
TCCS
Hộp 10 vỉ x 10 viên. Hộp 1 chai x chai 100 viên
VD-34335-20
278
Baclofen 10
Baclofen 10mg
Viên nén
24 tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ x 10 viên. Hộp 5 vỉ x 10 viên. Hộp 1 chai x chai 100 viên
VD-34336-20
279
Cloroquin phosphat 250mg
Cloroquin phosphat 250mg
Viên nén
60 tháng
DĐVN IV
Chai 200 viên
VD-34337-20
280
Lactate Ringer
Mỗi chai 500ml chứa: Natri clorid 3g; Kali clorid 0,15g; Calci clorid khan (dưới dạng calci clorid dihydrat) 0,075g; Natri lactat khan (dưới dạng dung dịch Natri lactat) 1,55g
Dung dịch tiêm truyền
36 tháng
TCCS
Chai nhựa 250ml, chai nhựa 500ml
VD-34338-20
281
Mekoferrat
Sắt fumarat 200mg
Viên nén bao đường
36 tháng
TCCS
Hộp 10 vỉ x 10 viên
VD-34339-20
282
Roxithromycin 150mg
Roxithromycin 150mg
Viên nén
36 tháng
TCCS
Hộp 1 vỉ x 10 viên. Hộp 10 vỉ x 10 viên
VD-34340-20
283
Rutin-Vitamin C
Rutin 50mg; Acid Ascobic 50mg
Viên nén bao đường
36 tháng
DĐVN IV
Hộp 10 vỉ x 10 viên
VD-34341-20
284
Sucefone 1g
Cefoperazon (dưới dạng Cefoperazon natri) 500mg; Sulbactam (dưới dạng Sulbactam natri) 500mg
Thuốc bột pha tiêm
24 tháng
TCCS
Hộp 1 lọ, hộp 10 lọ
VD-34342-20
285
Sulfaprim F
Sulfamethoxazol 800mg; Trimethoprim 160mg
Viên nén
48 tháng
TCCS
Hộp 10 vỉ x 10 viên
VD-34343-20
286
Ternafast 60
Fexofenadin hydroclorid 60mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 1 vỉ x 10 viên
VD-34344-20
287
Vasranta
Trimetazidin hydroclorid 20mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 2 vỉ x 30 viên
VD-34345-20
76. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần liên doanh dược phẩm Éloge France Việt Nam (Đ/c: Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh - Việt Nam)
76.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần liên doanh dược phẩm Éloge France Việt Nam (Đ/c: Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
288
Baclofen-5a Farma 10mg
Baclofen 10mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 04 vỉ x 7 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên
VD-34346-20
289
Ciprofibrate-5a Farma 100mg
Ciprofibrat 100mg
Viên nén
36 tháng
TCCS
Hộp 04 vỉ x 07 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên
VD-34347-20
290
Deferasirox-5a Farma 125mg
Deferasirox 125mg
Viên nén phân tán trong nước
36 tháng
TCCS
Hộp 04 vỉ x 07 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên
VD-34348-20
291
Dexibuprofen-5a Farma 400mg
Dexibuprofen 400mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 01 vỉ, 02 vỉ, 03 vỉ, 05 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
VD-34349-20
292
Francefdi 300
Cefdinir 300mg
Viên nang cứng
36 tháng
TCCS
Hộp 01, 02, 03 vỉ x 10 viên
VD-34350-20
293
Lomatel
Loratadin 10mg
Viên nén
36 tháng
TCCS
Hộp 1 vỉ x 10 viên
VD-34351-20
294
Loxoprofen sodium - 5A Farma 60mg
Loxoprofen natri (dưới dạng Loxoprofen natri hydrat) 60mg
Viên nén
36 tháng
TCCS
Hộp 02 vỉ, 03 vỉ, 05 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
VD-34352-20
77. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần O2Pharm (Đ/c: 39/39 Nguyễn Cửu Đàm, phường Tân Sơn Nhì, quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
77.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam (Đ/c: Số 192 phố Đức Giang, phường Thượng Thanh, Quận Long Biên, Hà Nội - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
295
Ocebeauty
L-Cystin 500mg; Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid) 50mg
Viên phân tán
24 tháng
TCCS
Hộp 2 túi x 5 vỉ x 10 viên (Hộp 100 viên). Hộp 1 túi x 5 vỉ x 10 viên (Hộp 50 viên)
VD-34353-20
296
Ocecotrim
Sulfamethoxazol 200mg; Trimethoprim 40mg
Viên nén phân tán
24 tháng
TCCS
Hộp 10 vỉ x 10 viên. Hộp 5 vỉ x 10 viên
VD-34354-20
297
Ocedetan 8/12,5
Candesartan cilexetil 8mg; Hydroclorothiazid 12,5mg
Viên nén phân tán
24 tháng
TCCS
Hộp 2 túi x 5 vỉ x 10 viên (Hộp 100 viên). Hộp 1 túi x 5 vỉ x 10 viên (Hộp 50 viên)
VD-34355-20
298
Ocefolat
Acid Folie 350mcg; Sắt (dưới dạng sắt fumarat 310mg) 100mg
Viên nang cứng
24 tháng
TCCS
Hộp 2 túi x 5 vỉ x 10 viên. Hộp 1 túi x 5 vỉ x 10 viên
VD-34356-20
299
Ocehexin 8
Bromhexin hydroclorid 8mg
Viên nén phân tán
24 tháng
TCCS
Hộp 2 túi x 5 vỉ x 10 viên. Hộp 1 túi x 5 vỉ x 10 viên
VD-34357-20
300
Ocemebic
Meloxicam 7,5mg
Viên phân tán
24 tháng
TCCS
Hộp 2 túi x 5 vỉ x 10 viên. Hộp 1 túi x 5 vỉ x 10 viên
VD-34358-20
301
Oceritec 40/12,5
Telmisartan 40mg; Hydrochlorothiazid 12,5mg
Viên phân tán
24 tháng
TCCS
Hộp 10 vỉ x 10 viên. Hộp 5 vỉ x 10 viên
VD-34359-20
302
Ocevesin 120
Alverin citrat 120mg
Viên nén phân tán
24 tháng
TCCS
Hộp 2 túi x 5 vỉ x 10 viên. Hộp 1 túi x 5 vỉ x 10 viên
VD-34360-20
303
Ocezuzi 250
Paracetamol 250mg
Viên nén phân tán
24 tháng
TCCS
Hộp 2 túi x 5 vỉ x 10 viên. Hộp 1 túi x 5 vỉ x 10 viên
VD-34361-20
78. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Pymepharco (Đ/c: 166 - 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hòa, Phú Yên - Việt Nam)
78.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Pymepharco (Đ/c: 166 - 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hòa, Phú Yên - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
304
Acetylcysteine EG 200mg (CSNQ: Eurogenerics; Địa chỉ: Heizel Esplanade b22 - 1020 Brussel, Belgium)
Mỗi gói 1g chứa: Acetylcystein 200mg
Thuốc cốm uống
36 tháng
TCCS
Hộp 10 gói, 18 gói, 30 gói x 1g
VD-34362-20
305
Diajanul 50mg
Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphat monohydrat) 50mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 2 vỉ x 14 viên, hộp 3 vỉ x 10 viên
VD-34363-20
306
Doncef inj.
Mỗi lọ chứa: Cephradin (dưới dạng hỗn hợp vô khuẩn Cephradin với L-Arginin) 1g
Thuốc bột pha tiêm
36 tháng
TCCS
Hộp 1 lọ, hộp 10 lọ, hộp 1 lọ kèm 1 ống dung môi nước cất pha tiêm 15ml (SĐK: VD-15892-11), hộp 10 lọ kèm 10 ống dung môi nước cất pha tiêm 15ml (SĐK: VD-15892-11)
VD-34364-20
307
Printa 60mg
Ticagrelor 60mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 6 vỉ, 9 vỉ, 18 vỉ x 10 viên; Hộp 1 vỉ, 4 vỉ, 12 vỉ x 14 viên
VD-34365-20
308
Printa 90mg
Ticagrelor 90mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 6 vỉ, 9 vỉ, 18 vỉ x 10 viên; Hộp 1 vỉ, 4 vỉ, 12 vỉ x 14 viên
VD-34366-20
79. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Samedco (Đ/c: 666/10/1 đường 3/2, phường 14, quận 10, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
79.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận (Đ/c: 192 Nguyễn Hội, phường Phú Trinh, TP. Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
309
Datagalas 10
Dapagliflozin (dưới dạng Dapagliflozin propanediol monohydrat) 10mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 03 vỉ x 10 viên
VD-34367-20
80. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Sanofi Việt Nam (Đ/c: Lô I-8-2, Đường D8, Khu công nghệ cao, P. Long Thạnh Mỹ, Q.9, TPHCM - Việt Nam)
80.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Sanofi Việt Nam (Đ/c: Lô I-8-2, Đường D8, Khu công nghệ cao, P. Long Thạnh Mỹ, Q.9, TPHCM - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
310
Calcium corbière extra
Mỗi ống 5ml chứa: Calcium glubionate 1469,30mg; Calcium lactobionate 319,91mg
Dung dịch uống
18 tháng
TCCS
Hộp 03 vỉ x 10 ống x 5ml; Hộp 03 vỉ x 10 ống x 10ml
VD-34368-20
81. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần SPM (Đ/c: Lô 51- Đường số 2- KCN Tân Tạo- P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân- TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
81.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần SPM (Đ/c: Lô 51- Đường số 2- KCN Tân Tạo- P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân- TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
311
Exidamin 20
Escitalopram (dưới dạng Escitalopram oxalat) 20mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 02 vỉ x 07 viên; Hộp 04 vỉ x 07 viên; Hộp 02 vỉ x 10 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên
VD-34369-20
312
Penzima
Mỗi 5ml chứa: Fexofenadin hydrochlorid 300mg
Hỗn dịch uống
24 tháng
TCCS
Hộp 20 ống nhựa uống x 5ml; Hộp 20 gói x 5ml; Hộp 01 chai x 30ml; Hộp 01 chai x 60ml
VD-34370-20
313
Piracetam 800
Piracetam 800mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 03 vỉ x 10 viên
VD-34371-20
314
Tadintos
Mỗi 5ml chứa: Loratadin 5mg
Dung dịch uống
36 tháng
TCCS
Hộp 20 ống 5ml; Hộp 20 gói 5ml; Hộp 01 chai 30ml; Hộp 01 chai 60ml
VD-34372-20
82. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần thiết bị T&T (Đ/c: Lô 13 Khu tập thể công nghệ phẩm, Phường Văn Quán, Q. Hà Đông, Tp. Hà Nội - Việt Nam)
82.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: Tổ dân phố số 4 - La Khê - Hà Đông - Tp. Hà Nội - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
315
Bnozjep 400
Cefditoren (dưới dạng Cefditoren Pivoxil) 400 mg
Viên nén phân tán
24 tháng
TCCS
Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 10 viên
VD-34373-20
83. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần thương mại Dược phẩm Sao Mai (Đ/c: Khu cán bộ, đường Nội Thị, Thị trấn Gia Bình, Huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh - Việt Nam)
83.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: Tổ dân phố số 4 - La Khê - Hà Đông - Tp. Hà Nội - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
316
SM.Amoxicillin 500
Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 500 mg
Viên nén phân tán
36 tháng
TCCS
Hộp 10 vỉ x 10 viên
VD-34374-20
317
SM.Cephalexin 500
Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 500 mg
Viên nén phân tán
36 tháng
TCCS
Hộp 10 vỉ x 10 viên
VD-34375-20
84. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần thương mại dược VTYT Khải Hà (Đ/c: Số 2A, phố lý bôn, phường Tiền Phong, Tp. Thái Bình - Việt nam)
84.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần thương mại dược VTYT Khải Hà (Đ/c: Số 2A, phố lý bôn, phường Tiền Phong, Tp. Thái Bình - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
318
Thiên vương bổ tâm đan
Mỗi 4g hoàn cứng chứa các dược liệu: Đan sâm 0,1g; Huyền sâm 0,1g; Đương quy 0,2g; Viễn chí 0,1g; Toan táo nhân 0,2g; Đảng sâm 0,1g; Bá tử nhân 0,2g; Bạch linh 0,1g; Cát cánh 0,1g; Ngũ vị tử 0,2g; Cam thảo 0,1g; Mạch môn 0,2g; Thiên môn đông 0,2g; Địa hoàng 0,8g; Chu sa 0,04g
Viên hoàn cứng
24 tháng
TCCS
Hộp 10 gói 4g, 15 gói 4g, 20 gói 4g; Hộp 01 lọ 24g, 32g, 40g, 60g
VD-34376-20
85. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần thương mại và dược phẩm T&T (Đ/c: Lô 13 Khu tập thể công nghệ phẩm, Phường Văn Quán, Q. Hà Đông, Tp. Hà Nội - Việt Nam)
85.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Đ/c: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, Tp.Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
319
Okynzex
Piracetam 2400mg/ gói 6g
Thuốc bột uống
36 tháng
TCCS
Hộp 30 gói x 6g
VD-34377-20
86. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Traphaco (Đ/c: 75 Yên Ninh, Ba Đình, Hà Nội - Việt Nam)
86.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên (Đ/c: Thôn Bình Lương, xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
320
Enaritab
Enalapril maleat 5 mg
Viên nén
36 tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VD-34378-20
87. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Trust Farma Quốc tế (Đ/c: 36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam - Singapore, P. Bình Hòa, TX Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)
87.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Trust Farma Quốc tế (Đ/c: 36 Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam - Singapore, P. Bình Hòa, TX Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
321
Rinedif 125
Cefdinir 125mg
Bột pha hỗn dịch uống
36 tháng
USP40
Hộp 30 gói x 2g
VD-34379-20
322
Rinedif 300
Cefdinir 300mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 1, 3, 10 vỉ x 10 viên
VD-34380-20
323
Stareclor 125 sac
Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) 125 mg
Bột pha hỗn dịch uống
36 tháng
USP 41
Hộp 30 gói x 2g
VD-34381-20
324
Stareclor 250 sac
Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) 250mg
Bột pha hỗn dịch uống
36 tháng
USP 41
Hộp 30 gói x 2g
VD-34382-20
88. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần US Pharma Hà Nội (Đ/c: Số 1 Giang Văn Minh, phường Kim Mã, quận Ba Đình, Hà Nội - Việt Nam)
88.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Thái Bình (Đ/c: Km 4 đường Hùng Vương - TP. Thái Bình - tỉnh Thái Bình - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
325
Celecoxib-US 100
Celecoxib 100mg
Viên nang cứng
36 tháng
TCCS
Hộp 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên, 200 viên
VD-34383-20
326
Fexofenadin 120
Fexofenadin hydrochlorid 120mg
Viên nén bao phim
36 tháng
DĐVN V
Hộp 05 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên, 200 viên
VD-34384-20
327
Fexofenadin 180
Fexofenadin hydrochlorid 180mg
Viên nén bao phim
36 tháng
DĐVN V
Hộp 01 vỉ, 03 vỉ, 05 vỉ x 10 viên
VD-34385-20
328
Fexofenadin 60
Fexofenadin hydrochlorid 60mg
Viên nén bao phim
36 tháng
DĐVN V
Hộp 05 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên, 200 viên
VD-34386-20
329
Goldxepha 4200
Alpha Chymotrypsin (tương đương với 4,2mg) 4200 đơn vị USP
Viên nén
24 tháng
DĐVN V
Hộp 02 vỉ, 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
VD-34387-20
330
Goldxepha 8400
Alpha Chymotrypsin (tương ứng với Alpha chymotrypsin 8,4mg) 8400 USP
Viên nén
24 tháng
DĐVN V
Hộp 02 vỉ, 05 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
VD-34388-20
331
Omeprazol-US 20
Omeprazol (dưới dạng pellet bao tan trong ruột chứa Omeprazol 12,5%) 20mg
Viên nang cứng
36 tháng
USP40
Hộp 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Lọ 30 viên, 100 viên
VD-34389-20
332
Ridtazid - US 120
Etoricoxib 120mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên
VD-34390-20
333
Ridtazid-US 60
Etoricoxib 60mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên
VD-34391-20
334
Ridtazid-US 90
Etoricoxib 90mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên
VD-34392-20
89. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần US Pharma USA (Đ/c: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, Tp.Hồ Chí Minh - Việt Nam)
89.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Đ/c: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, Tp.Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
335
Bezolca
Albendazol 400mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 01 vỉ x 01 viên
VD-34393-20
336
Cadipredni
Prednisolone 5mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên, 500 viên, 1000 viên
VD-34394-20
337
Paxetin
Paroxetin (dưới dạng Paroxetin hydroclorid hemihydrat) 20mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 03 vỉ, 05 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 50 viên, 100 viên, 200 viên
VD-34395-20
90. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco (Đ/c: 66-Quốc lộ 30-P. Mỹ Phú-TP. Cao Lãnh-Tỉnh Đồng Tháp - Việt Nam)
90.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco (Đ/c: 66-Quốc lộ 30-P. Mỹ Phú-TP. Cao Lãnh-Tỉnh Đồng Tháp - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
338
Cefuroxim 250mg
Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 250mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 02 vỉ, 06 vỉ, 10 vỉ x 05 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
VD-34396-20
339
Dorover 4mg
Perindopril tert-butylamin 4mg
Viên nén
36 tháng
TCCS
Hộp 01 túi nhôm, 05 túi nhôm, 10 túi nhôm x 01 vỉ x 30 viên
VD-34397-20
340
Suritil 5 mg
Ramipril 5mg
viên nén
36 tháng
TCCS
hộp 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên
VD-34398-20
91. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Y dược LS (Đ/c: Km 22, Quốc lộ 5, Thị trấn Bần Yên Nhân, huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên - Việt Nam)
91.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150 (Đ/c: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
341
LSP-Linezolid
Linezolid 600mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ x 10 viên, vỉ bấm nhôm/nhôm
VD-34399-20
92. Công ty đăng ký: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông - (TNHH) (Đ/c: TS 509, tờ bản đồ số 01, cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, Tp. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh - Việt Nam)
92.1 Nhà sản xuất: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông - (TNHH) (Đ/c: TS 509, tờ bản đồ số 01, cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, Tp. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
342
Destopix
Mỗi 1ml siro chứa Desloratadin 0,5mg
Siro
36 tháng
TCCS
Hộp 1 chai 30ml, 60ml, 100ml
VD-34400-20
343
Efetixazol
Trimethoprim 160mg; Sulfamethoxazole 800mg
Viên nén
36 tháng
TCCS
Hộp 10 vỉ x 10 viên
VD-34401-20
344
Jumiop-Tyrothri
Tyrothricin 1mg; Benzocain 5mg
Viên ngậm
36 tháng
TCCS
Hộp 02 vỉ, 05 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
VD-34402-20
345
Lorexdyle
Loratadin 10mg
Viên nén
36 tháng
TCCS
Hộp 02 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
VD-34403-20
346
Nitidine
Nizatidin 300mg
Viên nén bao phim
24 tháng
TCCS
Hộp 03 vỉ x 10 viên
VD-34404-20
93. Công ty đăng ký: Công ty liên doanh dược phẩm Mebiphar-Austrapharm (Đ/c: Lô III-18 - Đường số 13 - Nhóm CN III - KCN Tân Bình - Quận Tân Phú - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
93.1 Nhà sản xuất: Công ty liên doanh dược phẩm Mebiphar-Austrapharm (Đ/c: Lô III-18 - Đường số 13 - Nhóm CN III - KCN Tân Bình - Quận Tân Phú - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
347
Airfiat
Mỗi gói 1,2ml chứa: Simethicon 80mg
Hỗn dịch uống
24 tháng
TCCS
Hộp 30 gói x 1,2ml; Hộp 100 gói 1,2ml
VD-34405-20
348
Aulirin
Mỗi gói 5ml chứa: Cetirizin hydroclorid 5mg
Dung dịch uống
36 tháng
TCCS
Hộp 10 gói 5ml; Hộp 20 gói 5ml; Hộp 30 gói 5ml
VD-34406-20
349
AustraPharmMesone Baby
Mỗi gói 5ml chứa: Prednisolon (dưới dạng Prednisolon natri phosphat) 5mg
Dung dịch uống
24 tháng
TCCS
Hộp 10 gói x 5ml; Hộp 20 gói x 5ml; Hộp 30 gói x 5ml
VD-34407-20
350
DL-Aulirin
Cetirizin hydroclorid 10mg
Viên nang mềm
24 tháng
TCCS
Hộp 06 vỉ x 10 viên; Hộp 12 vỉ x 10 viên
VD-34408-20
94. Công ty đăng ký: Công ty liên doanh Meyer-BPC (Đ/c: 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến tre - Việt Nam)
94.1 Nhà sản xuất: Công ty liên doanh Meyer-BPC (Đ/c: 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến tre - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
351
Am-Isartan
Irbesartan 150mg
Viên nén phân tán trong nước
36 tháng
TCCS
Hộp 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
VD-34409-20
352
Authisix
Calcium carbonate (tương đương 600mg Calci) 1500mg; Vitamin D3 (400UI) 0,01mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 03 vỉ, 06 vỉ x 10 viên
VD-34410-20
353
Auvit-B50
Thiamin mononitrat 250mg; Pyridoxin hydrochlorid 50mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
VD-34411-20
354
Bepamin
Paracetamol 500mg; Chlorpheniramin maleat 2mg
Viên nén
36 tháng
TCCS
Hộp 25 vỉ x 20 viên
VD-34412-20
355
Enazid
Enalapril maleat 20mg; Hydroclorothiazid 12,5mg
Viên nén
36 tháng
TCCS
Hộp 03, 10 vỉ x 10 viên
VD-34413-20
356
Licetam
Levetiracetam 100mg/1ml
Dung dịch uống
24 tháng
TCCS
Hộp 01 chai 60ml, 90ml
VD-34414-20
357
Linliptin 5mg
Linagliptin 5mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
VD-34415-20
358
Meyer Vita DC
Calci (dưới dạng tricalci phosphat 3mg) 1,2g; Vitamin D3 (tương đương 800IU) 0,02mg/5g
Cốm pha hỗn dịch uống
36 tháng
TCCS
Hộp 20 gói x 5g
VD-34416-20
359
Meyerfiride 1
Finasteride 1mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
VD-34417-20
360
Meyericodil 5
Nicorandil 5mg
Viên nén
36 tháng
TCCS
Hộp 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
VD-34418-20
361
Meyeritapine 150
Quetiapine (dưới dạng quetiapine fumarate) 150mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
VD-34419-20
362
Meyermazol 1%
Clotrimazole 10mg/1g kem
Kem bôi da
24 tháng
TCCS
Hộp 1 tuýp 10g, 15g
VD-34420-20
363
Meyernazid
Enalapril maleat 10mg; Hydroclorothiazid 12,5mg
Viên nén
36 tháng
TCCS
Hộp 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
VD-34421-20
364
Meyerovir cream 5%
Aciclorvir 50mg/1g kem
Kem bôi da
24 tháng
TCCS
Hôp 01 tuýp 10g
VD-34422-20
365
Meyerzem SR
Dexclorpheniramin maleat 2mg; Betamethason 0,25mg/5ml
Siro uống
24 tháng
TCCS
Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 1 chai 30ml, 60ml
VD-34423-20
366
Myavastin 20
Pravastatin natri 20mg
Viên nén
36 tháng
TCCS
Hộp 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
VD-34424-20
367
Myconazol 2% cream
Miconazole nitrate 20mg/1g kem
kem bôi da
24 tháng
TCCS
Hộp 01 tuýp 15g; Hộp 01 tuýp 30g
VD-34426-20
368
Mygoxin
Digoxin 0,25mg
Viên nén
36 tháng
TCCS
Hộp 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
VD-34427-20
369
Mylosulprid 100
Levosulpirid 100mg
Viên nén
36 tháng
TCCS
Hộp 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
VD-34428-20
370
Mylosulprid 50
Levosulpirid 50mg
Viên nén
36 tháng
TCCS
Hộp 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
VD-34429-20
95. Công ty đăng ký: Công ty liên doanh Meyer-BPC (Đ/c: 6A3-quốc lộ 60, phường Phú Khương - TX. Bến Tre, tỉnh Bến Tre - Việt Nam)
95.1 Nhà sản xuất: Công ty liên doanh Meyer-BPC (Đ/c: 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
371
Mycizin
Cetirizine dihydrochloride 5mg/5ml
Dung dịch uống
24 tháng
TCCS
Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 20 ống x 10ml; Hộp 01 chai 60ml
VD-34425-20
96. Công ty đăng ký: Công ty Roussel Việt Nam (Đ/c: 702 Trường Sa, phường 14, quận 3, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
96.1 Nhà sản xuất: Công ty Roussel Việt Nam (Đ/c: Số 1, đường số 3, KCN Việt Nam Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
372
Diabesel 850
Metformin hydroclorid 850mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ x 20 viên
VD-34430-20
373
Orlistat RVN 120
Orlistat (dưới dạng Orlistat pellet 50%) 120mg
Viên nang cứng
36 tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VD-34431-20
97. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Hoa Linh (Đ/c: B19 D6 Khu đô thị mới Cầu Giấy, phường Dịch Vọng, quận Cầu giấy, Hà Nội -)
97.1 Nhà sản xuất: Nhà máy sản xuất - Công ty TNHH Dược phẩm Hoa linh (Đ/c: Lô B3, Khu công nghiệp Phùng, huyện Đan Phượng, Hà Nội - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
374
Coughdix
Cao khô lá thường xuân (5:1) 700 mg
Siro
36 tháng
TCCS
Hộp 1 chai 100 ml
VD-34432-20
98. Công ty đăng ký: Công ty TNHH B. Braun Việt Nam. (Đ/c: Cụm công nghiệp Thanh Oai, Thanh Oai, Hà Nội - Việt Nam)
98.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH B. Braun Việt Nam (Đ/c: 170 đường La Thành, Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
375
Dịch truyền tĩnh mạch Ringer Lactat và Glucose 5%
Mỗi 500ml dung dịch chứa: Natri clorid 3g; Natri lactat 1,56g; Kali clorid 0,2g; Calci clorid. 2H2O 0,135g; Glucose monohydrat 27,5g
Dung dịch truyền tĩnh mạch
36 tháng
TCCS
Chai 500ml
VD-34433-20
99. Công ty đăng ký: Công ty TNHH BRV Healthcare (Đ/c: Khu A, số 18, đường số 09, ấp 2A, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
99.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH BRV Healthcare (Đ/c: Khu A, số 18, đường số 09, ấp 2A, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
376
Baclofen - BRV 10
Baclofen 10mg
Viên nén
36 tháng
TCCS
Hộp 10 vỉ x 10 viên
VD-34434-20
377
Efibrave
Macrogol 4000 10000mg
Bột pha dung dịch uống
36 tháng
TCCS
Hộp 20 gói
VD-34435-20
378
Methylprednisolon-BVP
Methylprednisolon 16mg
Viên nén
48 tháng
TCCS
Hộp 05 vỉ x 10 viên
VD-34436-20
100. Công ty đăng ký: Công ty TNHH đông nam dược Bảo Long (Đ/c: Số 2 Đường 430, Ấp 1, Xã Phước Vĩnh An, Huyện Củ Chi, TP.Hồ Chí Minh - VIỆT NAM)
100.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH đông nam dược Bảo Long (Đ/c: Số 2 Đường 430, Ấp 1, Xã Phước Vĩnh An, Huyện Củ Chi, TP.Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
379
Bổ tỳ thổ long
Mỗi chai 100 ml cao lỏng chứa các chất chiết được từ dược liệu tương đương: Đương quy 3,5 g; Bạch truật 3,5 g; Hoài sơn 3,5 g; Hoàng kỳ 3,5 g; Sơn tra 3,5 g; Sử quân tử 3,5 g; Địa long 3,5 g; Lộc giác sương 3,5 g; Binh lang 3,5 g; Đại hoàng 2,75 g; Kê nội kim 2,75 g; Cam thảo 1,75 g
Cao lỏng
18 tháng
TCCS
Hộp 1 chai 100 ml
VD-34437-20
380
Hoàn an thai
Mỗi gói 4g chứa bột dược liệu tương đương: Thục địa 0,7 g; Ngải cứu 0,7 g; Trữ ma căn 0,55 g; Hoài sơn 0,5 g; Tục đoạn 0,35 g; Sa nhân 0,18 g; Hương phụ 0,18 g; Trần bì 0,18 g; Cao ban long 0,14 g, Tô ngạnh 0,12 g
Viên hoàn cứng
30 tháng
TCCS
Hộp 10 gói x 4g
VD-34438-20
101. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DP Thiên Minh (Đ/c: Nhà B1-9 Khu đô thị 54, phố Hạ Đình, Thanh Xuân Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội - Việt Nam)
101.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: Tổ dân phố số 4 - La Khê - Hà Đông - Tp. Hà Nội - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
381
Furowel
Fexofenadin hydroclorid 60 mg
Viên nén phân tán
24 tháng
TCCS
Hộp 1 túi nhôm 5 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm-nhôm hoặc nhôm-PVC)
VD-34439-20
102. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Anh Thy (Đ/c: D7 - tổ dân phố Đình Thôn - Phường Mỹ Đình 1 - Quận Nam Từ Liêm - TP. Hà Nội - Việt Nam)
102.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam (Đ/c: 192 Phố Đức Giang, quận Long Biên, Hà Nội - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
382
Murkars
Itraconazol (dưới dạng Itraconazole pellets 22,0%) 100mg
Viên nang cứng
36 tháng
TCCS
Hộp 1 vỉ x 10 viên, hộp 2 vỉ x 10 viên
VD-34440-20
383
Rubotoon 20
Isotretinoin 20mg
Viên nang mềm
36 tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VD-34441-20
103. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm EOC Việt Nam (Đ/c: Tổ 11, phường Yên Nghĩa, quận Hà Đông, Hà Nội - Việt Nam)
103.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150 (Đ/c: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
384
Erocystin
Acetylcystein 200mg
Viên nang cứng
36 tháng
DĐVN V
Hộp 3 vỉ x 10 viên, vỉ PVC/nhôm. Chai nhựa HPDE 100 viên
VD-34442-20
385
Eroleucin
L-isoleucin 952mg; L-leucin 1904mg; L-Valin 1144mg
Thuốc cốm
24 tháng
JP XVII
Hộp 21 gói
VD-34443-20
104. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Huy Văn (Đ/c: 511/15 Huỳnh Văn Bánh, Phường 14, Quận Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
104.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Đ/c: 521 khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
386
Ecocel 120
Etoricoxib 120mg
Viên nang cứng (trắng-trắng)
36 tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VD-34444-20
387
Ecocel 90
Etoricoxib 90 mg
Viên nang cứng (trắng-trắng)
36 tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VD-34445-20
388
Treecom 200
Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 200 mg
Viên nén phân tán
36 tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VD-34446-20
105. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Nhất Nhất (Đ/c: Cụm công nghiệp Liên Hưng, ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An - Việt Nam)
105.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Nhất Nhất (Đ/c: Cụm công nghiệp Liên Hưng, ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
389
Taterdin
Cao khô dược liệu kim tiền thảo (tương đương với Kim tiền thảo 12g) 600mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 02 vỉ, 03 vỉ x 10 viên; Hộp 01 lọ x 30 viên, 60 viên, 100 viên
VD-34447-20
106. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo (Đ/c: Số 13, đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa 2, tỉnh Đồng Nai - Việt Nam)
106.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo (Đ/c: Số 13, đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa 2, tỉnh Đồng Nai - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
390
Extorant 100
Acetylcystein 100 mg
Thuốc cốm
36 tháng
TCCS
Hộp 30 gói
VD-34448-20
107. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Sun Rise (Đ/c: 61 Đường số 7, KDC Ấp 5, xã Phong Phú, huyện Bình Chánh, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
107.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Thương mại Dược phẩm Quang Minh (Đ/c: Số 4A - Lò Lu - P. Trường Thạnh - Quận 9 - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
391
Sozfax 8
Lornoxicam 8mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 03 vỉ x 10 viên
VD-34449-20
108. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Sunrise (Đ/c: 61 đường số 7, khu dân cư ấp 5, xã Phong Phú, huyện Bình Chánh, TP. HCM - Việt Nam)
108.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Đ/c: 521 khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
392
Tadlorp
Thiabendazol 500 mg
Viên nén
36 tháng
TCCS
Hộp 7 vỉ x 4 viên
VD-34450-20
109. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (USA - NIC Pharma) (Đ/c: Lô 11D đường C - KCN Tân Tạo - Phường Tân Tạo A - Quận Bình Tân - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
109.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (USA - NIC Pharma) (Đ/c: Lô 11D đường C - KCN Tân Tạo - Phường Tân Tạo A - Quận Bình Tân - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
393
Piraxnic-800
Mỗi 10ml chứa: Piracetam 800mg
Dung dịch uống
36 tháng
TCCS
Hộp 10 ống x 10ml; Hộp 20 ống x 10ml; Hộp 50 ống x 10ml; Hộp 01 chai x 30ml; Hộp 01 chai x 60ml; Hộp 01 chai 100ml
VD-34451-20
110. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm và thiết bị y tế CT Pharma (Đ/c: 101/30 Thành Thái, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)
110.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Đ/c: 521 khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
394
Voxela
Phospholipid đậu nành 300 mg
Viên nang mềm
36 tháng
TCCS
Hộp 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
VD-34452-20
111. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Việt Phúc (Đ/c: 155A Trần Hưng Đạo, P. An Phú, Q. Ninh Kiều, Cần Thơ. - Việt Nam)
111.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm Việt Phúc (Đ/c: 155A Trần Hưng Đạo, P. An Phú, Q. Ninh Kiều, Cần Thơ. - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
395
Dầu nóng Cây Gậy
Mỗi 100ml chứa: Menthol 10g; Methyl salicylat 15g
Dung dịch dùng ngoài
24 tháng
TCCS
Hộp 10 lọ x 10ml
VD-34453-20
112. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Hasan-Dermapharm (Đ/c: Đường số 2 - Khu Công nghiệp Đồng An - Phường Bình Hòa - Thị xã Thuận An - Tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
112.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Hasan-Dermapharm (Đ/c: Đường số 2 - Khu Công nghiệp Đồng An - Phường Bình Hòa - Thị xã Thuận An - Tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
396
Bihasal 2.5
Bisoprolol fumarat 2,5mg
Viên nén bao phim
36 tháng
USP40
Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
VD-34454-20
397
Calci D-Hasan 600/400
Calci (dưới dạng Calci lactat gluconat 1358mg và Calci carbonat 1050mg) 600mg; Cholecalciferol (tương đương Vitamin D3 400IU) 4mg
Viên nén sủi bọt
24 tháng
TCCS
Hộp 01 tuýp x 10 viên
VD-34455-20
398
Hafenthyl 200
Fenofibrat (dưới dạng fenofibrat dạng vi hạt) 200mg
Viên nang cứng
36 tháng
USP40
Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
VD-34456-20
399
Hasanvit
Thiamin hydrochlorid (Vitamin B1) 1,4mg; Riboflavin natri phosphat (Vitamin B2) 1,6mg; Nicotinamid (Vitamin PP) 18mg; Calci pantothenat (vitamin B5) 6mg; Pyridoxin hydroclorid (Vitamin B6) 2mg; Vitamin B8 (Biotin) 0,15mg; Acid folic (Vitamin B9) 0,25mg; Acid Ascorbic (Vitamin C) 60mg; Vitamin E (dưới dạng Alpha tocopheryl acetat 50%) 10mg
Viên nén sủi bọt
24 tháng
TCCS
Tuýp 20 viên
VD-34457-20
400
Lamivudin Hasan 100
Lamivudin 100mg
Viên nén bao phim
36 tháng
BP2019
Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
VD-34458-20
401
Lamivudin Hasan 150
Lamivudin 150mg
Viên nén bao phim
36 tháng
BP2019
Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
VD-34459-20
402
Lamivudin Hasan 300
Lamivudin 300mg
Viên nén bao phim
36 tháng
BP2019
Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
VD-34460-20
403
MesHanon 60mg
Pyridostigmin bromid 60mg
Viên nén bao phim
36 tháng
USP41
Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
VD-34461-20
404
Vitaneurin
Thiamin hydroclorid 100mg; Pyridoxin hydroclorid 200mg; Cyanocobalamin (dưới dạng Cyanocobalamin 1%) 0,2mg
Viên nén bao phim
24 tháng
TCCS
Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
VD-34462-20
113. Công ty đăng ký: Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam. (Đ/c: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, ấp Mỹ Hòa 2, xã Xuân Thới Đông, huyện Hóc Môn, Tp. HCM - Việt Nam)
113.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam (Đ/c: Số 40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
405
Azoltel 400
Albendazol 400mg
Viên nén
24 tháng
DĐVN V
Hộp 1 vỉ x 1 viên, hộp 1 vỉ x 10 viên
VD-34463-20
406
Fexostad 60
Fexofenadin hydrochlorid 60mg
Viên nén bao phim
24 tháng
USP 41
Hộp 1 vỉ x 10 viên
VD-34464-20
407
Stadlofen 50
Diclofenac natri 50mg
Viên nén bao phim tan trong ruột
36 tháng
USP 41
Hộp 5 vỉ x 10 viên
VD-34465-20
408
Stadmazol 500
Clotrimazol 500mg
Viên nén đặt âm đạo
24 tháng
BP 2018
Hộp 1 vỉ x 1 viên
VD-34466-20
409
Vincestad
Vinpocetin 10mg
Viên nén
24 tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ, hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 14 viên
VD-34467-20
410
Vincestad 5
Vinpocetin 5mg
Viên nén
24 tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ, 6 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 14 viên
VD-34468-20
114. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Liên doanh HASAN - DERMAPHARM (Đ/c: Lô B - Đường số 2 - Khu Công nghiệp Đồng An - Thị xã Thuận An - Tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
114.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Liên doanh HASAN - DERMAPHARM (Đ/c: Lô B - Đường số 2 - Khu Công nghiệp Đồng An - Thị xã Thuận An - Tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
411
Amtanolon 0,1%
Mỗi tuýp 10g chứa: Triamcinolon acetonid 0,01g
Thuốc kem
36 tháng
TCCS
Hộp 01 tuýp x 10g
VD-34469-20
412
Cantomy Granule
Mỗi gói 2,5g chứa: Cefdinir 125mg
Cốm pha hỗn dịch uống
36 tháng
TCCS
Hộp 30 gói x 2,5g; Hộp 50 gói x 2,5g
VD-34470-20
413
Eredys 20
Tadalafil (dạng vỉ hạt) 20mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 01 vỉ x 02 viên; Hộp 02 vỉ x 02 viên; Hộp 05 vỉ x 02 viên
VD-34471-20
414
Hasancor 5
Bisoprolol fumarat 5mg
Viên nén bao phim
36 tháng
USP40
Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
VD-34472-20
415
Letarid 50
Levosulpirid 50mg
Viên nén
36 tháng
TCCS
Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
VD-34473-20
416
Lotedon 60
Loxoprofen natri (dưới dạng Loxoprofen sodium hydrate) 60mg
Viên nén
36 tháng
JP XVII
Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
VD-34474-20
417
Masopen 100/25
Levodopa 100mg; Carbidopa (dưới dạng Carbidopa khan) 25mg
Viên nén
36 tháng
TCCS
Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
VD-34475-20
418
Masopen 250/25
Levodopa 250mg; Carbidopa (dưới dạng Carbidopa khan) 25 mg
Viên nén
36 tháng
TCCS
Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
VD-34476-20
419
Masopen 50/12,5
Levodopa 50mg; Carbidopa (dưới dạng Carbidopa khan) 12,5mg
Viên nén
36 tháng
TCCS
Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
VD-34477-20
420
Mibefen NT 145
Fenofibrat 145mg
Viên nén bao phim
36 tháng
USP41
Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
VD-34478-20
421
Mibetel 40 MG
Telmisartan 40mg
Viên nén
36 tháng
TCCS
Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
VD-34479-20
422
Minutron
Fursultiamin 50mg; Pyridoxin hydroclorid 250mg; Cyanocobalamin (dưới dạng Cyanocobalamin 1%) 0,25mg
Viên nén bao phim
24 tháng
TCCS
Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
VD-34480-20
423
Musclasan 150
Tolperison hydrochlorid 150mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
VD-34481-20
424
Musclasan 50
Tolperison hydrochlorid 50mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
VD-34482-20
425
Repihasan 100
Rebamipid 100mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
VD-34483-20
115. Công ty đăng ký: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Đ/c: 118 Vũ Xuân Thiều, P. Phúc Lợi, Q. Long Biên, TP. Hà Nội - Việt Nam)
115.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Đ/c: 118 Vũ Xuân Thiều, P. Phúc Lợi, Q. Long Biên, TP. Hà Nội - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
426
Dexamethason
Dexamethason 0.5mg
Viên nén
36 tháng
TCCS
Hộp 10 vỉ, 100 vỉ x 10 viên. Hộp 10 vỉ, 100 vỉ x 30 viên. Lọ 100 viên, lọ 200 viên, lọ 500 viên, lọ 1000 viên
VD-34484-20
427
Loratadin
Loratadine 10mg
Viên nang cứng
36 tháng
TCCS
Hộp 2 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ, 50 vỉ x 10 viên. Lọ 100 viên, lọ 200 viên.
VD-34485-20
428
Prednisolon
Prednisolon 5mg
Viên nén
36 tháng
TCCS
Hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 100 vỉ x 10 viên. Hộp 10 vỉ x 30 viên, hộp 100 vỉ x 30 viên. Lọ 100 viên, lọ 200 viên, lọ 500 viên, lọ 1000 viên
VD-34486-20
429
Prumicol Flu
Clorpheniramin 2mg; Paracetamol 325mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 25 vỉ x 4 viên. Hộp 10 vỉ x 10 viên
VD-34487-20
430
Vitamin B6 25mg
Pyridoxine hydrochloride 25mg
Viên nén
36 tháng
DĐVN IV
Lọ 100 viên, lọ 1500 viên
VD-34488-20
116. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Nam Dược (Đ/c: Lô M 13 (C4-9) - Khu Công nghiệp Hòa Xá, xã Mỹ Xá, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định - Việt Nam)
116.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Nam Dược (Đ/c: Lô M 13 (C4-9) - Khu Công nghiệp Hòa Xá, xã Mỹ Xá, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
431
An thảo
Mỗi viên chứa bột mịn cao hỗn hợp dược liệu 0,33 g (tương đương: Tế tân 0,48 g; Sinh địa 0,33 g; Đương quy 0,27 g; Thăng ma 0,26 g; Mẫu đơn bì 0,2 g; Hoàng liên 0,176 g; Bột mịn Thăng ma 0,07 g; Bột mịn Đương quy 0,06 g; Bột mịn Hoàng liên 0,024 g); Bột mịn Tế tân 0,02 g
Viên nang cứng
36 tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ, 5 vỉ x 10 viên
VD-34489-20
432
Thấp khớp Nam Dược
Mỗi viên chứa 0,5g cao khô dược liệu tương đương: Tang ký sinh 1,5 g; Độc hoạt 1 g; Phòng phong 1 g; Đỗ trọng 1 g; Ngưu tất 1 g; Trinh nữ 1 g; Hồng hoa 1 g; Bạch chỉ 1 g; Tục đoạn 1 g; Bổ cốt chỉ 0,5 g
Viên nang cứng
36 tháng
TCCS
Hộp 4 vỉ, 8 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ 50 viên
VD-34490-20
117. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Nova Pharma (Đ/c: Tầng 8, tòa nhà Việt Nam Business center 57-59 Hồ Tùng Mậu, P Bến Nghé, Q1, TPHCM - Việt Nam)
117.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Sun Garden Việt Nam (Đ/c: Lô A-1H-CN, KCN Mỹ Phước 3, Phường Chánh Phú Hòa, thị xã Bến Cát, Bình Dương - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
433
Sun-toracin 60mg/50ml
Tobramycin (dưới dạng Tobramycin sulfat) 60mg/50ml
Dung dịch tiêm truyền
24 tháng
TCCS
Hộp 1 túi x 50ml; Hộp 1 chai x 50 ml
VD-34491-20
434
Sun-toracin 80mg/50ml
Tobramycin (dưới dạng Tobramycin sulfat) 80mg/50ml
Dung dịch tiêm truyền
24 tháng
TCCS
Hộp 1 túi x 50ml; Hộp 1 chai x 50 ml
VD-34492-20
118. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Đ/c: Số 20, đại lộ Hữu Nghị, Khu CN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)
118.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Đ/c: Số 20, đại lộ Hữu Nghị, Khu CN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
435
Philfazolin
Cefazolin (dưới dạng Cefazolin sodium) 1g
Bột pha tiêm
36 tháng
USP
Hộp 10 lọ; hộp 1 lọ và 1 ống nước cất pha tiêm 4 ml
VD-34493-20
119. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Quốc tế NS. (Đ/c: Số 47 ngõ 138 phố chợ Khâm Thiên, phường Trung Phụng, quận Đống Đa, TP. Hà Nội - Việt Nam)
119.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam (Đ/c: Cụm công nghiệp Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
436
Olexon S
Mỗi 5ml chứa: Terbutalin sulfat 1,5mg; Guaifenesin 66,5mg
Dung dịch uống
24 tháng
TCCS
Hộp 1 chai 60ml, hộp 1 chai 90ml
VD-34494-20
437
Sallet
Mỗi 5ml chứa: Salbutamol (dưới dạng Salbutamol sulfat) 2mg
Dung dịch uống
24 tháng
TCCS
Hộp 10 ống x 5ml; Hộp 1 lọ 100ml, 150ml
VD-34495-20
120. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Sản xuất và Đầu tư phát triển Thuận Phát (Đ/c: Ô 91+92 A3, KĐT Đại Kim, phường Định Công, quận Hoàng Mai, Hà Nội - Việt Nam)
120.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Đ/c: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, Tp. Hà Nội - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
438
Inflagic
Mỗi ống 5ml chứa: Betamethason 0,25mg; Dexchlorpheniramin maleat 2mg
Dung dịch uống
24 tháng
TCCS
Hộp 10 ống, 20 ống, 30 ống, 40 ống x ống nhựa 5ml
VD-34496-20
121. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Shine Pharma (Đ/c: 781/C2, Đường Lê Hồng Phong, Phường 12, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
121.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Đ/c: Lô số 12 Đường số 8, khu công nghiệp Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh. - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
439
Bifitacine
Terbinafin (dưới dạng terbinafin hydroclorid 281,25 mg) 250 mg
Viên nén
36 tháng
TCCS
Hộp 2 vỉ x 15 viên
VD-34497-20
440
Menvert 2,5
Acid Ibandronic (dưới dạng Ibandronat sodium monohydrat 2,813 mg) 2,5 mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VD-34498-20
121.2 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Thương mại Dược phẩm Quang Minh (Đ/c: Số 4A - Lò Lu - P. Trường Thạnh - Quận 9 - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
441
Sleremo
Calci carbonat 64,1mg; L-lysin hydroclorid 141,6mg
Viên nén nhai
36 tháng
TCCS
Hộp 05 vỉ x 10 viên
VD-34499-20
442
Tasredu
Flavoxat hydrochlorid 200mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 03 vỉ x 10 viên
VD-34500-20
122. Công ty đăng ký: Công ty TNHH sinh dược phẩm Hera (Đ/c: Lô A17 KCN Tứ Hạ, P. Tứ Hạ, TX. Hương Trà, Thừa Thiên Huế - Việt Nam)
122.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH sinh dược phẩm Hera (Đ/c: Lô A17 KCN Tứ Hạ, P. Tứ Hạ, TX. Hương Trà, Thừa Thiên Huế - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
443
Celegesis
Celecoxib 200 mg
Viên nang cứng
36 tháng
TCCS
Hộp 6 vỉ x 10 viên
VD-34501-20
444
Etoxia
Etoricoxib 120mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 03 vỉ x 10 viên
VD-34502-20
445
Etoxia
Etoricoxib 30mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 03 vỉ x 10 viên
VD-34503-20
446
Etoxia
Etoricoxib 60mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 03 vỉ x 10 viên
VD-34504-20
447
Etoxia
Etoricoxib 90mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 03 vỉ x 10 viên
VD-34505-20
448
Heragaba
Gabapentin 600mg
Viên nang cứng
36 tháng
USP41
Hộp 10 vỉ x 10 viên
VD-34506-20
449
Levofloxacin 250
Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrate) 250mg
Viên nén bao phim
36 tháng
USP41
Hộp 10 vỉ x 10 viên
VD-34507-20
450
Levofloxacin 500
Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrate) 500mg
Viên nén bao phim
36 tháng
USP41
Hộp 03 vỉ x 10 viên
VD-34508-20
451
Ortizole
Ornidazole 500mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 05 vỉ x 06 viên
VD-34509-20
452
Rilpirant
Rilpivirine (dưới dạng Rilpivirine hydrochloride) 25mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 01 chai 30 viên
VD-34510-20
123. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Sự Lựa Chọn Vàng (Đ/c: R605, Indochina plaza, 214 Xuân Thủy, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội - Việt Nam)
123.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Đ/c: 415 Hàn Thuyên, phường Vị xuyên, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
453
Newchoice EC Izzi
Levonorgestrel 1,5mg
Viên nén
36 tháng
BP 2018
Hộp 01 vỉ x 01 viên
VD-34511-20
124. Công ty đăng ký: Công ty TNHH SX-TM dược phẩm Thành Nam (Đ/c: Số 3A - Đường Đặng Tất - Phường Tân Định - Quận 1 - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
124.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty TNHH SX-TM dược phẩm Thành Nam (Đ/c: Số 60 - Đại lộ Độc lập - KCN Việt Nam-Singapore - Phường An Phú - Thị xã Thuận An - Tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
454
Actvils
Ibuprofen 200mg; Diphenhydramin HCl 25mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên; Lọ 200 viên
VD-34512-20
455
Actvils
Ibuprofen 200mg; Diphenhydramin HCl 25mg
Viên nang cứng
36 tháng
TCCS
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên; Lọ 200 viên
VD-34513-20
456
Acyclovir
Acyclovir 200mg
Viên nén
36 tháng
TCCS
Hộp 10 vỉ x 10 viên
VD-34514-20
457
Allopurinol
Allopurinol 300mg
Viên nén
36 tháng
TCCS
Hộp 02 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
VD-34515-20
458
Calcium D3
Calci Carbonat 750mg; Cholecalciferol 0,2mg
Viên nén bao phím
24 tháng
TCCS
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên
VD-34516-20
459
Celecoxib
Celecoxib 200mg
Viên nang cứng
36 tháng
TCCS
Hộp 01 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
VD-34517-20
460
Cetirizin
Cetirizin dihydrochlorid 10mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên; Lọ 200 viên
VD-34518-20
461
Ciprofloxacin
Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin HCl) 500mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 10 vỉ x 10 viên
VD-34519-20
462
Dextromethorphan
Dextromethorphan HBr 15mg
Viên nang cứng
36 tháng
TCCS
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên; Lọ 200 viên
VD-34520-20
463
Domperidon
Domperidon 10mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên; Lọ 200 viên
VD-34521-20
464
Furosemid 40
Furosemid 40mg
Viên nén
36 tháng
TCCS
Hộp 10 vỉ x 10 viên
VD-34522-20
465
Griseofulvin
Griseofulvin 500mg
Viên nén
36 tháng
TCCS
Hộp 02 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
VD-34523-20
466
Idolpalivic
Paracetamol 325mg; Ibuprofen 200mg
Viên nang cứng
36 tháng
TCCS
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên
VD-34524-20
467
Mesotab
Acid mefenamic 500mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 25 vỉ x 4 viên; Lọ 100 viên; Lọ 200 viên
VD-34525-20
468
Mesotab
Acid mefenamic 500mg
Viên nang cứng
36 tháng
TCCS
Hộp 10 vỉ x 20 viên
VD-34526-20
469
Ofloxacin
Ofloxacin 200mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 10 vỉ x 10 viên
VD-34527-20
470
Perigolric
Loperamid HCl 2mg
Viên nang cứng
36 tháng
TCCS
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên
VD-34528-20
471
Phuzibi
Kẽm (dưới dạng Kẽm gluconat) 20mg
Viên nén
36 tháng
TCCS
Hộp 10 vỉ x 10 viên
VD-34529-20
472
Piracetam
Piracetam 800mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
VD-34530-20
473
Prednison
Prednison 5 mg
Viên nén (màu tím)
36 tháng
TCCS
Lọ 200 viên; Lọ 500 viên
VD-34531-20
474
Prednison
Prednison 5 mg
Viên nén (màu xanh)
36 tháng
TCCS
Lọ 200 viên; Lọ 500 viên
VD-34532-20
475
Prednison
Prednison 5mg
Viên nén (màu cam)
36 tháng
TCCS
Lọ 200 viên; Lọ 500 viên
VD-34533-20
476
Tana-Bupagic F
Paracetamol 500mg; Ibuprofen 200mg
Viên nén bao phim (màu hồng)
36 tháng
TCCS
Hộp 10 vỉ x 10 viên
VD-34534-20
477
Tana-Bupagic new
Paracetamol 325mg; Ibuprofen 200mg
Viên nang cứng
36 tháng
TCCS
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên; Lọ 200 viên
VD-34535-20
478
Tanabusicopan
Hyoscin butylbromid 10mg
Viên nén bao đường
36 tháng
TCCS
Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 50 viên; Lọ 100 viên
VD-34536-20
479
Tanadeslor
Desloratadin 5mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 10 vỉ x 10 viên
VD-34537-20
480
Tanagoodtrip
Dimenhydrinat 50mg
Viên nén
36 tháng
TCCS
Hộp 10 vỉ x 10 viên
VD-34538-20
481
Tanahistin
Betahistin dihydrochlorid 16mg
Viên nén
36 tháng
TCCS
Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên
VD-34539-20
482
Tanarazol
Tinidazol 500mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 10 vỉ x 10 viên
VD-34540-20
483
Tanascalm 150
Tolperison HCl 150mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
VD-34541-20
484
Tanascalm 50
Tolperison HCl 50mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
VD-34542-20
485
Tanasolene
Alimemazin tartat 10mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 02 vỉ x 25 viên; Hộp 10 vỉ x 25 viên
VD-34543-20
486
Tanasolene
Alimemazin tartat 10mg
Viên nang cứng
36 tháng
TCCS
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên; Lọ 200 viên
VD-34544-20
487
Telyniol night
Paracetamol 500mg; Diphenhydramin HCl 25mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 10 vỉ x 10 viên
VD-34545-20
125. Công ty đăng ký: Công ty TNHH thương mại dược phẩm Quang Anh (Đ/c: 69/4/41 Đường Trục, phường 13, quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
125.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam (Đ/c: Cụm công nghiệp Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
488
Jasirox Tab 180
Deferasirox 180mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VD-34546-20
489
Jasirox Tab 360
Deferasirox 360mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VD-34547-20
490
Jasirox Tab 90
Deferasirox 90mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VD-34548-20
126. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại Dược Phú Lâm Trang (Đ/c: Số 36, Ngách 93/20, phố Hoàng Văn Thái, phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội - Việt Nam)
126.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Đ/c: 521 khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
491
Jorexdo
Mỗi 5ml chứa: Desloratadin 2,5 mg
Siro
36 tháng
TCCS
Hộp 4 vỉ, 6 vỉ x 5 ống x 5ml
VD-34550-20
127. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại Dược Phú Lâm Trang (Đ/c: Số 36, Ngách 93/20, phố Hoàng Văn Thái, phường Khương Trung, TP. Hà Nội - Việt Nam)
127.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Đ/c: 521 khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
492
Atmotap
Isotretinoin 25 mg
Viên nang mềm
36 tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ, 5 vỉ x 10 viên
VD-34549-20
128. Công ty đăng ký: Công ty TNHH tư vấn và phát triển công nghệ Trung Thành (Đ/c: 351 Đê La Thành, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam)
128.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Thái Bình (Đ/c: Km 4 đường Hùng Vương - TP. Thái Bình - tỉnh Thái Bình - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
493
Acecaf
Paracetamol 500mg; Caffein 65mg
Viên nén bao phim
36 tháng
DĐVN V
Hộp 02 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
VD-34551-20
129. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Viban (Đ/c: 243/9/12Q Tô Hiến Thành, P. 13, Q. 10, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
129.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Becamex (Đ/c: Đường NA6, KCN Mỹ Phước 2, phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát, Bình Dương - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
494
Branchamine
L-leucin 320,3mg; L-isoleucin 203,9mg; L-Lysin HCl 291mg; L-Phenylalanin 320,3mg; L-threonin 145,7mg; L-valin 233mg; L-tryptophan 72,9mg; L-Histidin hydroclorid monohydrat 216,2mg; L-Methionin 320,3mg
Thuốc cốm
36 tháng
TCCS
Hộp 30 gói
VD-34552-20
130. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Y Dược Quang Minh (Đ/c: Số nhà 3, ngách 26/1 Phan Đình Giót, P. Phương Liệt, Q. Thanh Xuân, Tp. Hà Nội - Việt Nam)
130.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: Tổ dân phố số 4 - La Khê - Hà Đông - Tp. Hà Nội - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
495
SM.Cefadroxil 250
Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrat) 250 mg
Viên nén phân tán
24 tháng
TCCS
Hộp 10 vỉ x 10 viên
VD-34553-20
496
SM.Cefadroxil 500
Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrat) 500 mg
Viên nén phân tán
24 tháng
TCCS
Hộp 10 vỉ x 10 viên
VD-34554-20
131. Công ty đăng ký: Công ty TNNHH Dược phẩm EOC Việt Nam (Đ/c: Tổ 11, phường Yên Nghĩa, quận Hà Đông, Hà Nội - Việt Nam)
131.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150 (Đ/c: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
497
Erofloc
Floctafenin 200mg
Viên nén
36 tháng
TCCS
Hộp 2 vỉ x 10 viên, vỉ PVC/nhôm
VD-34555-20
PHỤ LỤC II.
DANH MỤC 38 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI NAM HIỆU LỰC 03 NĂM - VIỆT ĐỢT 167 Ban hành kèm theo quyết định số 274/QĐ-QLD, ngày 15/6/2020
1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần công nghệ sinh học dược Nanogen (Đ/c: Lô I - 5C Khu Công nghệ cao, phường Tăng Nhơn Phú A, quận 9, Tp. HCM - Việt Nam)
1.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần công nghệ sinh học dược Nanogen (Đ/c: Lô I - 5C Khu Công nghệ cao, phường Tăng Nhơn Phú A, quận 9, Tp. HCM - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
1
Petrexum
Pemetrexed (dưới dạng pemetrexed dinatri hemipentahydrat) 500mg
Bột đông khô pha truyền tĩnh mạch
24 tháng
TCCS
Hộp 01 lọ
VD3-36-20
2. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần DTS Việt Nam (Đ/c: Số 18, tổ 51, phường Quan Hoa, Cầu Giấy, Hà Nội - Việt Nam)
2.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Đ/c: 118 Vũ Xuân Thiều, P. Phúc Lợi, Q. Long Biên, TP. Hà Nội - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
2
Miracox 200
Thioctic acid 200mg
Viên nén bao phim
36 tháng
USP37
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VD3-37-20
3. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Apimed. (Đ/c: 263/9 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)
3.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Apimed (Đ/c: Đường N1, cụm công nghiệp Phú Thạnh - Vĩnh Thạnh, xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
3
Apifïx 0,5
Entecavir (dưới dạng Entecavir monohydrat) 0,5mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ, hộp 10 vỉ x 10 viên
VD3-38-20
4
Apifix 1
Entecavir (dưới dạng Entecavir monohydrat) 1mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
VD3-39-20
5
Atorpa 30
Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci trihydrat) 30mg
Viên nén bao phim
36 tháng
JP XVII
Hộp 3 vỉ, hộp 10 vỉ x 10 viên
VD3-40-20
4. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Đ/c: KCN Nhơn Trạch 3, xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai - Việt Nam)
4.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Đ/c: KCN Nhơn Trạch 3, xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
6
EnvirAPC 0.5
Entecavir (dưới dạng Entecavir monohydrat 0,53mg) 0,5 mg
Viên nén bao phim
36 tháng
USP 41
Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
VD3-41-20
7
EnvirAPC 1
Entecavir (dưới dạng Entecavir monohydrat 1,06 mg) 1 mg
Viên nén bao phim
36 tháng
USP 41
Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
VD3-42-20
5. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội (Đ/c: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, Tp. Hà Nội - Việt Nam)
5.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Đ/c: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, Tp. Hà Nội - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
8
Milrinone - BFS
Mỗi lọ nhựa 10ml chứa Milrinon 10mg
Dung dịch tiêm
36 tháng
TCCS
Hộp 1 lọ, 5 lọ, 10 lọ, 25 lọ x 10ml/lọ
VD3-43-20
6. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú (Đ/c: Lô M7A, Đường D17, KCN Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
6.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú (Đ/c: Lô M7A, Đường D17, KCN Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
9
Tonios-0,5
Entecavir (dưới dạng Entecavir monohydrat) 0,5 mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 4 vỉ x 7 viên
VD3-44-20
7. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Generic (Đ/c: Số 62 Chiến Thắng, Phường Văn Quán, Quận Hà Đông, Tp. Hà Nội, Việt Nam - Việt Nam)
7.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Đ/c: Lô M1, đường N3, KCN Hòa Xá, xã Lộc Hòa, tp. Nam Định, tỉnh Nam Định - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
10
Fedestar 80
Febuxostat 80mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
VD3-45-20
8. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: 10A - Quang Trung - Hà Đông - TP. Hà Nội - Việt Nam)
8.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: Tổ dân phố số 4 - La Khê - Hà Đông - Tp. Hà Nội - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
11
Bastevir
Entecavir (dưới dạng Entecavir monohydrate) 0,5mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VD3-46-20
12
Trotuvir
Entecavir (dưới dạng Entecavir monohydrate) 1 mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VD3-47-20
9. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Medbolide (Đ/c: Phòng 09, lầu 10, tòa nhà The EverRich 1, số 968 Đường 3/2, P.15, Quận 11, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
9.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Đ/c: 521 khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
13
Tamdeflo 6
Deflazacort 6mg
Viên nén
36 tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VD3-48-20
10. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Đ/c: Lô E2, đường N4, KCN Hòa Xá, xã Lộc Hòa, TP Nam Định, tỉnh Nam Định - Việt Nam)
10.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Đ/c: Lô N8, đường N5, KCN Hòa Xá, xã Mỹ Xá, TP Nam Định, tinh Nam Định - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
14
Febuxostat 40
Febuxostat 40 mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ 30 viên
VD3-49-20
11. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Đ/c: 415- Hàn Thuyên - Nam Định - Việt Nam)
11.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Đ/c: 415- Hàn Thuyên - Nam Định - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
15
Mebendazol
Mebendazol 500 mg
Viên nhai quả núi
24 tháng
TCCS
Hộp 1 lọ x 1 viên
VD3-50-20
16
Terpin Codein
Terpin hydrat 100 mg; Codein (dưới dạng Codein phosphat hemihydrat) 10 mg
Viên nén
36 tháng
TCCS
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ 400 viên
VD3-51-20
12. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm SaVi (Đ/c: Lô Z.01-02-03a KCN trong KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp. HCM - Việt Nam)
12.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm SaVi (Đ/c: Lô Z.01-02-03a KCN trong KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp. HCM - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
17
Ripinavir
Lopinavir 200mg; Ritonavir 50mg
Viên nén bao phim
36 tháng
IP 6
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 60 viên, hộp 1 chai 120 viên
VD3-52-20
13. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Đ/c: 160 Tôn Đức Thắng - Hà Nội - Việt Nam)
13.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Đ/c: Thanh Xuân, Sóc Sơn, TP. Hà Nội - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
18
Antibavir 0.5
Entecavir (dưới dạng Entecavir monohydrate) 0,5mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ x 10 viên. Hộp 5 vỉ x 10 viên. Vỉ alu-alu
VD3-53-20
19
Antibavir 1.0
Entecavir 1mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ x 10 viên. Hộp 5 vỉ x 10 viên. Vỉ alu-alu
VD3-54-20
20
Bivantox 200 tab
Alpha lipoic acid 200mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VD3-55-20
21
Timbivo
Bilastin 20mg
Viên nén
24 tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ x 10 viên. Hộp 5 vỉ x 10 viên. Vỉ nhôm - nhôm
VD3-56-20
14. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Đ/c: Số 59 Nguyễn Huệ, Phường 1, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An - Việt Nam)
14.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Đ/c: Km 1954, Quốc lộ 1A, P. Tân Khánh, TP. Tân An, Tỉnh Long An - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
22
Terp-cod
Terpin hydrat 100mg; Codein phosphat (dưới dạng Codein phosphat hemihydrat) 10mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên. Hộp 6 vỉ x 15 viên. Hộp 2 vỉ x 40 viên. Chai 50 viên, chai 100 viên
VD3-57-20
23
Vadol codein caplet
Paracetamol 500mg; Codeine phosphate (dưới dạng codein phosphate hemihydrate 10,23mg) 10mg
Viên nén bao phim
30 tháng
TCCS
Hộp 5 vỉ x 10 viên. Hộp 10 vỉ x 10 viên. Hộp 5 vỉ x 12 viên. Hộp 8 vỉ x 12 viên. Chai 50 viên. Chai 100 viên
VD3-58-20
15. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam (Đ/c: Cụm công nghiệp Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam - Việt Nam)
15.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam (Đ/c: Cụm công nghiệp Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
24
Zinkast
Mỗi gói 1g chứa: Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 5mg
Thuốc bột pha hỗn dịch uống
24 tháng
TCCS
Hộp 7 gói, 14 gói, 20 gói, 28 gói, 30 gói x 1g
VD3-59-20
16. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar (Đ/c: 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
16.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar (Đ/c: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
25
Lysinkid
Mỗi 30ml siro chứa: Thiamin hydroclorid 6mg; Riboflavin (dưới dạng Riboflavin natri phosphat) 6,696mg; Nicotinamid 39,996mg; Dexpanthenol 19,998mg; Pyridoxin hydroclorid 12mg; Lysin hydroclorid 600mg
Siro
24 tháng
TCCS
Chai 30ml, chai 60ml, chai 100ml
VD3-60-20
17. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Pymepharco (Đ/c: 166 - 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hòa, Phú Yên - Việt Nam)
17.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Pymepharco (Đ/c: 166 - 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hòa, Phú Yên - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
26
Priminol
Milrinon 10mg/10ml
Dung dịch tiêm
48 tháng
TCCS
Hộp 10 ống x 10ml
VD3-61-20
18. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần thiết bị T&T (Đ/c: Lô 13 Khu tập thể công nghệ phẩm, Phường Văn Quán, Q. Hà Đông, Tp. Hà Nội - Việt Nam)
18.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: Tổ dân phố số 4 - La Khê - Hà Đông - Tp. Hà Nội - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
27
TTZik
Febuxostat 120mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 6 vỉ x 10 viên
VD3-62-20
19. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Y dược LS (Đ/c: Km 22, Quốc lộ 5, Thị trấn Bần Yên Nhân, huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên - Việt Nam)
19.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150 (Đ/c: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
28
LSP-Atazanavir
Atazanavir (dưới dạng Atazanavir sulfat) 150mg
Viên nang cứng
36 tháng
IP 2018
Chai nhựa HDPE 60 viên
VD3-63-20
20. Công ty đăng ký: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông - (TNHH) (Đ/c: TS 509, tờ bản đồ số 01, cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, Tp. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh - Việt Nam)
20.1 Nhà sản xuất: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông - (TNHH) (Đ/c: TS 509, tờ bản đồ số 01, cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, Tp. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
29
HTB Fovir 245
Tenofovir disoproxil (dưới dang Tenofovir disoproxil fumarat 300mg) 245mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 03 vỉ x 10 viên
VD3-64-20
21. Công ty đăng ký: Công ty liên doanh dược phẩm Mebiphar-Austrapharm (Đ/c: Lô III-18 - Đường số 13 - Nhóm CN III - KCN Tân Bình - Quận Tân Phú - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
21.1 Nhà sản xuất: Công ty liên doanh dược phẩm Mebiphar-Austrapharm (Đ/c: Lô III-18 - Đường số 13 - Nhóm CN III - KCN Tân Bình - Quận Tân Phú - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
30
Winfe 80
Febuxostat 80mg
Viên nang mềm
36 tháng
TCCS
Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 06 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
VD3-65-20
22. Công ty đăng ký: Công ty liên doanh Meyer-BPC (Đ/c: 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến tre - Việt Nam)
22.1 Nhà sản xuất: Công ty liên doanh Meyer-BPC (Đ/c: 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến tre - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
31
Amperison 0,5
Entecavir (dưới dạng Entecavir monohydrate) 0,5mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
VD3-66-20
23. Công ty đăng ký: Công ty TNHH BRV Healthcare (Đ/c: Khu A, số 18, đường số 09, ấp 2A, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
23.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH BRV Healthcare (Đ/c: Khu A, số 18, đường số 09, ấp 2A, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
32
Bivorilo 100/25
Lopinavir 100mg; Ritonavir 25mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VD3-67-20
33
Bivorilo 200/50
Lopinavir 200mg; Ritonavir 50mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 03 vỉ x 10 viên
VD3-68-20
24. Công ty đăng ký: Công ty TNHH đầu tư và thương mại quốc tế Việt Pháp (Đ/c: P102-C3 Khương Thượng, tổ 4D, phường Ngã Tư Sở, quận Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam)
24.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Nghệ An (Đ/c: 68 - Nguyễn Sỹ Sách - TP. Vinh - Tỉnh Nghệ An - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
34
Bilastine 20
Bilastin 20mg
Viên nén
36 tháng
TCCS
Hộp 02 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
VD3-69-20
25. Công ty đăng ký: Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam. (Đ/c: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, ấp Mỹ Hòa 2, xã Xuân Thới Đông, huyện Hóc Môn, Tp. HCM - Việt Nam)
25.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam. (Đ/c: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, ấp Mỹ Hòa 2, xã Xuân Thới Đông, huyện Hóc Môn, Tp. HCM - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
35
Mifestad Plus
Mỗi viên nén Mifepriston chứa: Mifepriston 200mg; Mỗi viên nén Misoprostol chứa: Misoprostol 200mcg
Viên nén
36 tháng
TC NSX
Hộp 1 vỉ gồm 1 viên mifepriston và 4 viên misoprostol
VD3-70-20
26. Công ty đăng ký: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Đ/c: 118 Vũ Xuân Thiều, P. Phúc Lợi, Q. Long Biên, TP. Hà Nội - Việt Nam)
26.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Đ/c: 118 Vũ Xuân Thiều, P. Phúc Lợi, Q. Long Biên, TP. Hà Nội - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
36
Totgutic
Febuxostat 40mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VD3-71-20
27. Công ty đăng ký: Công ty TNHH sinh dược phẩm Hera (Đ/c: Lô A17 KCN Tứ Hạ, P. Tứ Hạ, TX. Hương Trà, Thừa Thiên Huế - Việt Nam)
27.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH sinh dược phẩm Hera (Đ/c: Lô A17 KCN Tứ Hạ, P. Tứ Hạ, TX Hương Trà, Thừa Thiên Huế - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
37
Erlova
Erlotinib (dưới dạng Erlotinib hydrochloride) 100mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 03 vỉ x 10 viên
VD3-72-20
38
Uloxoric
Febuxostat 40mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 10 vỉ x 10 viên
VD3-73-20
PHỤ LỤC III.
DANH MỤC 02 THUỐC ĐÓNG GÓI THỨ CẤP TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 03 NĂM - ĐỢT 167 Ban hành kèm theo Quyết định số: 274/QĐ-QLD, ngày 15/6/2020
1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Đ/c: Lô B14-3,4, đường N13, KCN Đông Nam, Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
1.1 Cơ sở sản xuất và đóng gói sơ cấp: CCL Pharmaceuticals (Pvt.) Ltd (Đ/c: 62 Industrial Estate, Kot Lakhpat, Lahore, Pakistan)
1.2 Cơ sở đóng gói thứ cấp: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Đ/c: Lô B14-3,4, đường N13, KCN Đông Nam, Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
1
Glimet 500mg/2.5 tablets
Metformin hydrochloride 500mg; Glibenclamide 2,5mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 03 vỉ x 10 viên
DG3-3-20
2. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Đ/c: Lô B14-3,4, đường N13, KCN Đông Nam, xã Hòa Phú, Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
2.1 Cơ sở sản xuất và đóng gói sơ cấp: CCL Pharmaceuticals (Pvt.) Ltd (Đ/c: 62 Industrial Estate, Kot Lakhpat, Lahore, Pakistan)
2.2 Cơ sở đóng gói thứ cấp: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Đ/c: Lô B14-3,4, đường N13, KCN Đông Nam, Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
2
Sita-Met Tablets 50/1000
Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphat monohydrat) 50mg; Metformin hydrochloride 1000mg
Viên nén bao phim
24 tháng
TCCS
Hộp 02 vỉ x 07 viên
DG3-4-20
PHỤ LỤC IV.
DANH MỤC 04 THUỐC SẢN XUẤT GIA CÔNG TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 167 Ban hành kèm theo Quyết định số: 274/QĐ-QLD, ngày 15/6/2020
1. Công ty đăng ký: Chi nhánh công ty TNHH Sản xuất - Kinh doanh dược phẩm Đam San (Đ/c: Gian E22-E23, Trung tâm Thương mại dược phẩm và Trang thiết bị Y tế, 134/1 Tô Hiến Thành, Phường 15, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
1.1. Cơ sở đặt gia công: Chi nhánh công ty TNHH Sản xuất - Kinh doanh dược phẩm Đam San (Đ/c: Gian E22-E23, Trung tâm Thương mại dược phẩm và Trang thiết bị Y tế, 134/1 Tô Hiến Thành, Phường 15, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
1.2 Cơ sở nhận gia công: Công ty TNHH Dược phẩm USA-NIC (USA-NIC Pharma) (Đ/c: Lô 11D đường C - KCN Tân Tạo - Q. Bình Tân - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
1
Cystinice
L-cystine 500mg
Viên nang mềm
36 tháng
TCCS
Hộp 06 vỉ x 05 viên; Hộp 12 vỉ x 05 viên; Hộp 20 vỉ x 05 viên
GC-335-20
2. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Medipharco (Đ/c: 08 Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, Tp. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế - Việt Nam)
2.1 Cơ sở đặt gia công: Công ty cổ phần dược Medipharco (Đ/c: 08 Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, Tp. Huế, tỉnh thừa Thiên Huế - Việt Nam)
2.2 Cơ sở nhận gia công: Công ty cổ phần dược Hà Tĩnh (Đ/c: Cụm công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp Bắc Cẩm Xuyên, xã Cẩm Vịnh, huyện Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
2
Reistore
Bột nhân sâm 250mg; Cao đặc linh chi (tương ứng với linh chi 1000mg) 115mg
Viên nang cứng
36 tháng
TCCS
Hộp 1 vỉ, 3 vỉ x 10 viên
GC-336-20
3. Công ty đăng ký: GlaxoSmithKline Pte Ltd (Đ/c: 150 Beach Road # 21-00 Gateway West, Singapore 189720 - Singapore)
3.1 Cơ sở đặt gia công: GlaxoSmithKline Pte Ltd (Đ/c: 150 Beach Road # 21-00 Gateway West, Singapore 189720 - Singapore)
3.2 Cơ sở nhận gia công: Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV (Đ/c: Số 27, đường 3A, KCN Biên Hòa 2, Phường An Bình, TP Biên Hòa, Đồng Nai -)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
3
Zentel
Albendazol 200mg
Viên nén bao phim
36 tháng
TCCS
Hộp 01 vỉ x 02 viên
GC-337-20
4. Công ty đăng ký: Merck KGaA (Đ/c: Frankfurter Strasse 250 - 64293 Darmstadt - Đức)
4.1 Cơ sở đặt gia công: Merck KGaA (Đ/c: Frankfurter Strasse 250 - 64293 Darmstadt - Đức)
4.2 Cơ sở nhận gia công: Công ty cổ phần dược phẩm SaVi (Đ/c: Lô Z01-02-03a, KCN trong KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
Khi nào thì nên bổ sung canxi cho trẻ?
Trẻ đã được hấp thụ canxi từ chế độ ăn uống hàng ngày. Chỉ bổ sung canxi khi trẻ có các biểu hiện sau: Ở trẻ nhỏ: Khó ngủ, khi ngủ ra nhiều mồ hôi, tóc rụng vành khăn, răng mọc chậm, chậm phát triển vận động... Với trẻ lớn hơn: Mỏi chân, đau nhiều vào ban đêm, khó đi vào giấc ngủ, ra nhiều mồ hôi…
Canxi Corbiere cho bà bầu đang ông bao nhiêu mg canxi?
Một ống Canxi Corbiere 5ml chứa 45 mg canxi, một ống Canxi Corbiere 10ml chứa 90mg canxi. Liều lượng với trẻ em dùng như sau: Tuổi từ 7 đến 12 tháng: một ngày là dùng 1/2 ống 5ml uống vào buổi sáng.
Uống canxi khi nào là tốt nhất cho bà bầu?
Theo các chuyên gia dinh dưỡng, canxi nên uống vào buổi sáng (khoảng từ 7h- 8h) sẽ dễ dàng hấp thu vào cơ thể nhất, giảm nguy cơ tích tụ canxi ở thận, đường tiết niệu. Đồng thời, không nên uống canxi trước khi ăn để tránh việc ảnh hưởng tới dạ dày. Vì vậy nên uống canxi sau ăn sáng khoảng một tiếng đồng hồ.
Bổ sung canxi bao lâu thì ngưng?
Người lớn uống canxi bao lâu thì ngưng? Trong giai đoạn trưởng thành, bạn có thể xem xét việc bổ sung canxi theo từng đợt. Mỗi đợt bổ sung kéo dài khoảng 2 tháng. Sau khi hoàn thành một đợt, bạn có thể ngưng bổ sung canxi trong khoảng 1 tháng trước khi tiếp tục uống lại.