Câu hỏi 3: Khi tiểu đội một hàng ngang di chuyển đổi hướng về đằng sau, các thành viên thực hiện như thế nào?
- Số 1 di chuyển khoảng cách lớn nhất
- Mọi thành viên trong tiểu đội di chuyển một khoảng cách bằng nhau
- Số 1 và Số cuối cùng di chuyển khoảng cách lớn nhất
- Số cuối cùng di chuyển khoảng cách lớn nhất
Câu hỏi 4: Vị trí chỉ huy của Trung đội trưởng trong tập hợp hàng ngang là?
- Phía trước chính giữa đội hình, cách 7-8 bước
- Phía trước chếch về bên trái đội hình, cách 5-8 bước
- . Phía trước chếch về bên trái đội hình, cách 7-8 bước
- Phía trước chính giữa đội hình, cách 5-8 bước
Câu hỏi 5: Bước 3 tập hợp đội ngũ trung đội 2 hàng dọc là gì?
- Chỉnh đốn hàng ngũ
- Điểm số
C.Tập hợp
D.Giải tán
Câu hỏi 6: Khi tiểu đội một hàng ngang di chuyển đổi hướng về bên trái, các thành viên thực hiện như thế nào?
- Số 1 di chuyển khoảng cách lớn nhất
- Số cuối cùng di chuyển khoảng cách lớn nhất
- Số 1 và Số cuối cùng di chuyển khoảng cách lớn nhất
- Mọi thành viên trong tiểu đội di chuyển một khoảng cách bằng nhau
Câu hỏi 7: :Khi tiểu đội một hàng ngang di chuyển đổi hướng về bên phải, các thành viên thực hiện như thế nào?
- Số 1 di chuyển khoảng cách lớn nhất
- Mọi thành viên trong tiểu đội di chuyển một khoảng cách bằng nhau
- Số 1 và Số cuối cùng di chuyển khoảng cách lớn nhất
- Số cuối cùng di chuyển khoảng cách lớn nhất
Câu hỏi 8: Loại đội hình nào thường dùng để khám súng?
- Tiểu đội hai hàng dọc
- Tiểu đội hai hàng ngang
- Tiểu đội một hàng dọc
- Tiểu đội một hàng ngang
Câu hỏi 9: Bước 2 tập hợp đội ngũ trung đội 3 hàng dọc là gì?
- Giải tán
- Tập hợp
- Chỉnh đốn hàng ngũ
- Điểm số
Câu hỏi 10: Vị trí chỉ huy của Trung đội trưởng trong tập hợp 2 hàng dọc là?
- Phía trước chếch về bên trái đội hình, cách 7-8 bước
- Phía trước chếch về bên trái đội hình, cách 5-8 bước
- Phía trước chính giữa đội hình, cách 7-8 bước
- Phía trước chính giữa đội hình, cách 5-8 bước
Câu hỏi 11: Khi tập hợp một hàng ngang, Trung đội trưởng hô khẩu lệnh: “Điểm số”, đơn vị thực hiện như thế nào?
- Từng tiểu đội điểm số theo thứ tự tiểu đội 1, tiểu đội 2, tiểu đội 3. Các tiểu đội trưởng không điểm số
- Từng tiểu đội điểm số theo thứ tự tiểu đội 1, tiểu đội 2, tiểu đội 3. Các tiểu đội trưởng cũng điểm số
- Toàn trung đội lần lượt điểm số, các tiểu đội trưởng điểm số, Phó trung đội không điểm số
- Toàn trung đội lần lượt điểm số, các tiểu đội trưởng cũng điểm số
Câu hỏi 12: Khi tiểu đội một hàng dọc di chuyển đổi hướng về bên phải, các thành viên thực hiện ntn?
- Số cuối cùng di chuyển khoảng cách lớn nhất
- Số 1 di chuyển khoảng cách lớn nhất
- Số 1 và số cuối cùng di chuyển khoảng cách lớn nhất
- Mọi thành viên trong tiểu đội di chuyển khoảng cách bằng nhau
Câu hỏi 13: Loại đội hình nào thường dùng trong hành quân?
- Tiểu đội một hàng dọc và tiểu đội 2 hàng dọc
- Tiểu đội một hàng ngang và tiểu đội 2 hàng dọc
- Tiểu đội một hàng ngang và tiểu đội 2 hàng ngang
- Tiểu đội một hàng dọc và tiểu đội 2 hàng ngang
Câu hỏi 14: Khi tập hợp một hàng ngang, Trung đội trưởng hô khẩu lệnh: “ Từng tiểu đội điểm số”, đơn vị thực hiện ntn?
- Từng tiểu đội điểm số theo thứ tự tiểu đội 1, tiểu đội 2, tiểu đội 3. Các tiểu đội trưởng không điểm số
- Toàn trung đội lần lượt điểm số, các tiểu đội trưởng điểm số, Phó trung đội trưởng không điểm số
- Toàn trung đội lần lượt điểm số, các tiểu đội trưởng cũng điểm số
- Từng tiểu đội điểm số theo thứ tự tiểu đội 1, tiểu đội 2, tiểu đội 3. Các tiểu đội trưởng cũng điểm số
Câu hỏi 15: Bước 2 tập hợp đội ngũ trung đội 2 hàng dọc là gì?
- Điểm số
- Chỉnh đốn hàng ngũ
- Tập hợp
- Giải tán
Câu hỏi 16: Trường hợp lấy chiến sĩ đứng ở giữa hàng làm chuẩn để chỉnh hàng ngang thì người làm chuẩn phải thực hiện ntn?
- Đứng nghiêm trả lời “có” và giơ cả hai tay lên
- Đứng nghiêm trả lời “có” và giơ tay trái lên
- Đứng nghiêm và chỉ cần trả lời “có”
- Đứng nghiêm trả lời “có” và giơ tay phải lên
Câu hỏi 17: Khi tập hợp một hàng ngang, Trung đội trưởng hô khẩu lệnh: “Từng tiểu đội điểm số”, thì những ai phải hô “Hết”?
- Số cuối cùng của tiểu đội 3
- Tiểu đội trưởng tiểu đội 3
- Tất cả các tiểu đội trưởng
- Số cuối cùng của các tiểu đội
Câu hỏi 18: Bước 3 tập hợp đội ngũ trung đội 3 hàng ngang là?
- Chỉnh đốn hàng ngũ
- Điểm số
- Tập hợp
- Giải tán
Câu hỏi 19: Chọn đáp án sai?
- Đội hình trung đội ba hàng ngang thường dùng trong học tập, sinh hoạt, kiểm tra, kiểm điểm, giá súng
- Đội hình trung đội hai hàng ngang thường dùng trong học tập, sinh hoạt, kiểm tra, giá súng, khám súng
- Đội hình trung đội một hàng ngang thường dùng trong học tập, sinh hoạt, kiểm tra, giá súng, khám súng
- Đội hình trung đội hai hàng ngang thường dùng trong học tập, sinh hoạt, kiểm tra, kiểm điểm, giá súng
BÀI SỐ 2 *
- Súng tiểu liên AK tiêu diệt sinh lực địch chủ yếu bằng
- Báng súng, lưỡi lê
- Hỏa lực, lưỡi lê
- Hỏa lực
- Hỏa lực, báng súng, lưỡi lê
- So sánh tầm bắn thẳng với mục tiêu chạy khom của súng AK-47 với súng CKC
- Giống nhau: đều là 525m
- Khác nhau: AK-47 là 350m, còn CKC là 525m
- Khác nhau: AK-47 là 525m, còn CKC là 350m
- Giống nhau: đều là 350m
- So sánh tầm bắn thẳng với mục tiêu chạy khom của súng AK-47 với súng RPĐ
- Khác nhau: AK-47 là 540m, còn RPĐ là 525m
- Giống nhau: đều là 540m
- Giống nhau: đều là 525m
- Khác nhau: AK-47 là 525m, còn RPĐ là 540m
- Hình thức bắn chủ yếu của súng tiểu liên AK là
- Bắn ở chế độ liên thanh loạt ngắn, hoặc phát một
- Bắn ở chế độ liên thanh, hoặc phát một
- Bắn ở chế độ liên thanh
- Bắn ở chế độ phát một
- So sánh tốc độ bắn chiến đấu của súng trung liên RPĐ với súng AKM, AKMS ở chế độ bắn liên thanh
- Khác nhau: AKM, AKMS khoảng 100 phát/phút, còn RPĐ khoảng 150 phát/phút
- Khác nhau: RPĐ khoảng 100 phát/phút, còn AKM, AKMS khoảng 150 phát/phút
- Giống nhau: đều khoảng 150 phát/phút
- Giống nhau: đều khoảng 100 phát/phút
- So sánh tốc độ bắn chiến đấu của súng trường CKC với súng AK-47 ở chế độ bắn phát một
- Khác nhau: AK-47 khoảng 100 phát/phút, còn CKC khoảng 40 phát/phút
- Giống nhau: đều khoảng 40 phát/phút
- Khác nhau: CKC khoảng 100 phát/phút, còn AK-47 khoảng 40 phát/phút
- Giống nhau: đều khoảng 100 phát/phút
- So sánh cỡ đạn của súng B40 với súng B41
- Khác nhau: B41 là 85mm, còn B40 là 80mm
- Giống nhau: đều là 80mm
- Khác nhau: B40 là 85mm, còn B41 là 80mm
- Giống nhau: đều là 85mm
- So sánh tầm bắn ghi trên thước ngắm của súng B40 với súng B41//
- Giống nhau: B40 và B41 đều có tầm bắn đến 150m
- Giống nhau: B40 và B41 đều có tầm bắn đến 500m
- Khác nhau: B40 có tầm bắn đến 150mm, còn B41 có tầm bắn đến 500mm
- Khác nhau: B41 có tầm bắn đến 150mm, còn B40 có tầm bắn đến 500mm
- Cấu tạo bên trong của nòng súng AKM, AKMS có mấy rãnh xoắn
- 2 rãnh xoắn
- 4 rãnh xoắn
- 5 rãnh xoắn
- 3 rãnh xoắn
- So sánh tác dụng bộ phận cò của súng AK với súng RPĐ
- Khác nhau: RPĐ giữ búa ở thế giương, còn AK giữ bệ khóa nòng và khóa nòng ở phía sau
- Giống nhau: đều có tác dụng để giữ bệ khóa nòng và khóa nòng ở phía sau thành thế sẵn sàng bắn
- Khác nhau: AK giữ búa ở thế giương, còn RPĐ giữ bệ khóa nòng và khóa nòng ở phía sau
- Giống nhau: đều có tác dụng để giữ búa ở thế giương, giải phóng búa khi bóp cò
- Trên súng tiểu liên AKM, thước ngắm chiến đấu ( chữ П ) tương ứng với thước ngắm nào?
- Thước ngắm số 3
- Thước ngắm số 2
- Thước ngắm số 4
- Thước ngắm số 1
- Thước ngắm ngang của súng RPĐ có tác dụng gì?
- Dùng ngắm bắn mục tiêu ở các cự ly khác nhau
- Dùng ngắm bắn mục tiêu cố định ở các cự ly khác nhau hoặc mục tiêu ẩn - hiện liên tục
- Dùng để bắn đón mục tiêu, hoặc sửa sai lệch cho đường đạn trong trường hợp gió ngang
- Dùng ngắm bắn mục tiêu di động hoặc sửa sai lệch trong trường hợp gió ngang
- Tại sao đạn B41 đâm vào cát thì vẫn nổ, còn đạn B40 thi không nổ ?
- Do đạn B41 có ngòi tự hủy
- Cả ba đáp án trên đều đúng
- Do đạn B41 được thiết kế thêm phần thuốc đẩy
- Do đạn B41 có ngòi nổ điện
- Khi bắn súng B40, tư thế bắn nào là phù hợp?
- Vác súng trên vai bên trái
- Vác súng trên vai bên phải
- Kẹp súng bên hông sao cho chắc chắn
- Có thể áp dụng cả ba tư thế trên
- Khi bắn súng B41, tư thế bắn nào là phù hợp?
- Vác súng trên vai bên phải
- Vác súng trên vai bên trái
- Có thể áp dụng cả ba tư thế trên
- Kẹp súng bên hông sao cho chắc chắn
- Vận tốc ban đầu của đạn súng B41 là ?
- 120 m/s
- 130 m/s
- 100 m/s
- 110 m/s
- Vận tốc lớn nhất của đạn súng B41 là ?
- 330 m/s
- 310 m/s
- 320 m/s
- 300 m/s
- Tầm bắn thẳng của súng trường CKC với mục tiêu chạy khom là....?
- 350m
- 525m
- 325m
- 355m
- Khi tháo súng tiểu liên AK thông thường cần thực hiện theo mấy bước?
- 7 bước
- 5 bước
- 6 bước
- 4 bước
- So sánh tầm bắn ghi trên thước ngắm của súng tiểu liên AK-47 với súng trường CKC
- Giống nhau: đều có thước ngắm từ 1-10 tương ứng với cự ly bắn ngoài thực địa từ 100m - 1000m
- Khác nhau: AK-47 có thước ngắm từ 1-8, còn CKC có thước ngắm từ 1-10
- Giống nhau: đều có thước ngắm từ 1-8 tương ứng với cự ly bắn ngoài thực địa từ 100m - 800m
- Khác nhau: AK-47 có thước ngắm từ 1-10, còn CKC có thước ngắm từ 1-8
- Tầm bắn thẳng của súng tiểu liên AK với mục tiêu nằm bắn là....?
- 350 m
- 450 m
- 250m
- 525 m
- Khi tháo súng trường CKC thông thường cần thực hiện theo mấy bước?
- 6 bước
- 9 bước
- 7 bước
- 8 bước
- Thước ngắm ngang của súng RPĐ có tác dụng?
- Dùng ngắm bắn mục tiêu cố định ở các cự ly khác nhau, hoặc mục tiêu ẩn – hiện liên tục.
- Dùng để bắn đón mục tiêu, hoặc sửa sai lệch cho đường đạn trong trường hợp gió ngang.
- Dùng ngắm bắn mục tiêu ở các cự ly khác nhau.
- Dùng ngắm bắn mục tiêu di động ở các cự ly khác nhau, hoặc sửa sai lệch trong trường hợp gió ngang.
- Khi lắp súng diệt tăng B41 thông thường cần thực hiện theo mấy bước?
- 5 bước
- 3 bước
- 6 bước
- 4 bước
- So sánh tầm bắn ghi trên thước ngắm của súng tiểu liên AKM, AKMS với súng trường a. Khác nhau: AKM, AKMS có thước ngắm từ 1-10, còn CKC có thước ngắm từ 1-8
- Giống nhau: đều có thước ngắm từ 1-8 tương ứng với cự ly bắn ngoài thực địa từ 100m - 800m
- Giống nhau: đều có thước ngắm từ 1-10 tương ứng với cự ly bắn ngoài thực địa từ 100m - 1000m
- Khác nhau: AKM, AKMS có thước ngắm từ 1-8, còn CKC có thước ngắm từ 1-10
- So sánh tầm bắn ghi trên thước ngắm của súng tiểu liên AK-47 với súng trung liên RPĐ
- Giống nhau: đều có thước ngắm từ 1-10 tương ứng với cự ly bắn ngoài thực địa từ 100m - 1000m
- Khác nhau: AK-47 có thước ngắm từ 1-10, còn RPĐ có thước ngắm từ 1-8
- Giống nhau: đều có thước ngắm từ 1-8 tương ứng với cự ly bắn ngoài thực địa từ 100m - 800m
- Khác nhau: AK-47 có thước ngắm từ 1-8, còn RPĐ có thước ngắm từ 1-10
- So sánh tầm bắn ghi trên thước ngắm của súng trung liên RPĐ với súng tiểu liên AKM, AKMS
- Giống nhau: đều ó thước ngắm từ 1-10 tương ứng với cự ly bắn ngoài thực địa từ 100m - 1000m
- Giống nhau: đều có thước ngắm từ 1-8 tương ứng với cự ly bắn ngoài thực địa từ 100m - 800m
- Khác nhau: RPĐ có thước ngắm từ 1-10, còn AKM, AKMS có thước ngắm từ 1-8
- Khác nhau: RPĐ có thước ngắm từ 1-8, còn AKM, AKMS có thước ngắm từ 1-10
- So sánh tầm bắn thẳng với mục tiêu đứng bắn trong công sự của súng trường CKC với súng AK
- Giống nhau: đều là 525m
- Khác nhau: CKC là 525m, còn AK là 350m
- Giống nhau: đều là 350m
- Khác nhau: CKC là 350m, còn AK là 525m
- So sánh tầm bắn thẳng với mục tiêu đứng bắn trong công sự của súng RPĐ với súng AKM, AKMS
- Khác nhau: RPĐ là 540m, còn AKM, AKMS là 525m
- Khác nhau: RPĐ là 365m, còn AKM, AKMS là 350m
- Khác nhau: RPĐ là 365m, còn AKM, AKMS là 525m
- Khác nhau: RPĐ là 540m, còn AKM, AKMS là 350m
- So sánh tầm bắn thẳng với mục tiêu đứng bắn trong công sự của súng RPĐ với súng CKC
- Giống nhau: đều là 525m
- Khác nhau: RPĐ là 365m, còn CKC là 350m
- Giống nhau: đều là 540m
- Khác nhau: RPĐ là 540m, còn CKC là 350m
BÀI SỐ 3 *
Câu hỏi 1: Khi bắn súng tiểu liên AK, súng giật ở thời kỳ nào mạnh nhất?
- Thời kì thứ nhất
- Thời kỳ thứ hai
- Cả 3 thời kỳ súng giật như nhau
- Thời kỳ thứ ba
Câu hỏi 2: Kết quả bắn đặt loại giỏi khi nào?
- Điểm của người bắn đạt từ 24 điểm đến 29 điểm
- Điểm của người bắn đạt từ 25 điểm đến 29 điểm
- Điểm của người bắn đạt từ 24 điểm đến 30 điểm
- Điểm của người bắn đạt từ 25 điểm đến 28 điểm
Câu hỏi 3: Khi bắn súng tiểu liên AK, thực hiện theo thứ tự nào là đúng?
- Lấy thước ngắm, chọn điểm ngắm, lấy đường ngắm cơ bản, lấy đường ngắm đúng
- Lấy đường ngắm đúng, lấy đường ngắm cơ bản, lấy thước ngắm, chọn điểm ngắm
- Lấy đường ngắm cơ bản, lấy thước ngắm, chọn điểm ngắm, lấy đường ngắm đúng
- Cả 3 cách trên đều đúng
Câu hỏi 4: Chọn thước ngắm tương ứng với cự ly bắn được áp dụng trong trường hợp nào?
- Mục tiêu có hình ảnh rõ nét dễ xác định điểm ngắm
- Mục tiêu di chuyển từ phải sang trái hoặc trái sang phải
- Mục tiêu có hình ảnh không rõ nét khó xác định điểm ngắm
- Mục tiêu xuất hiện bất ngờ trong vòng cự ly 300m
Câu hỏi 5: Khi thực hiện động tác bóp cò, người chiến sỹ phải:
- Thực hiện đúng yếu lĩnh kết hợp với đưa dần đường ngắm cơ bản lên phía trên
- Thực hiện đúng yếu lĩnh
- Thực hiện dứt khoát
- Thực hiện dứt khoát để nhanh chóng tiêu diệt địch
Câu hỏi 6: Kết quả bắn sẽ ảnh hưởng ntn khi ngắm súng nghiêng sang phải?
- Điểm chạm sẽ lệch sang phải và lên trên
- Điểm chạm sẽ lệch sang trái và lên trên
- Điểm chạm sẽ lệch sang phải và xuống dưới
- Không ảnh hưởng
Câu hỏi 7: Kết quả bắn sẽ đạt yêu cầu khi nào
- Điểm của người bắn sẽ đạt từ 15 điểm đến 20 điểm
- Điểm của người bắn sẽ đạt từ 15 điểm đến 18 điểm
- Điểm của người bắn sẽ đạt từ 5 điểm đến 15 điểm
- Điểm của người bắn sẽ đạt từ 15 điểm đến 29 điểm
Câu hỏi 8: Nguyên nhân chính gây ra góc nảy khi bắn súng tiểu liên AK là:
- Do chuyển động về phía trước và va chạm của các bộ phận cơ khí trong quá trình bắn
- Do dao động của nòng súng
- Do dao động của nòng súng và do chuyển động về phía trước và va chạm của các bộ phận cơ khí trong quá trình bắn
- Do súng giật
Câu hỏi 9: Chọn thước ngắm lớn hơn cự ly bắn được áp dụng trong trường hợp nào?
- Mục tiêu có hình ảnh không rõ nét khó xác định điểm ngắm
- Mục tiêu di chuyển từ trái sang phải
- Mục tiêu có hình ảnh rõ nét dễ xác định điểm ngắm
- Mục tiêu di chuyển từ phải sang trái
Câu hỏi 10: Chọn thước ngắm(Thước ngắm chiến đấu) được áp dụng trong trường hợp nào?
- Mục tiêu xuất hiện bất ngờ trong vòng cự ly 300m
- Mục tiêu có hình ảnh không rõ nét khó xác định điểm ngắm
- Mục tiêu di chuyển từ phải sang trái hoặc từ trái sang phải
- Mục tiêu có hình ảnh rõ nét dễ xác định điểm ngắm
Câu hỏi 11: Khi bắn súng AK ở tư thế nằm, người bắn hợp với súng góc nào là phù hợp
- 35-45
- 45-60
- 20-30
- 25-35
Câu hỏi 12: Kết quả bắn sẽ ảnh hưởng ntn khi ngắm súng nghiêng sang trái ?
- Điểm chạm sẽ lệch sang trái và xuống dưới
- Điểm chạm sẽ lệch sang phải và lên trên
- Không ảnh hưởng
- Điểm chạm sẽ lệch sang trái và lên trên
Câu hỏi 13: Khi bắn súng tiểu liên AK-47, sử dụng thước ngắm tương ứng với cự ly bắn, thì điểm chạm ntn?
- Điểm chạm sẽ lệch sang phải và lên trên
- Điểm chạm sẽ lệch sang trái và xuống dưới
- Không ảnh hưởng
- Điểm chạm sẽ lệch sang trái và lên trên
Câu hỏi 14: Khi bắn súng tiểu liên AK-47, sử dụng thước ngắm tương ứng với cự ly bắn, thì điểm chạm sẽ ntn?
- Trùng với điểm ngắm
- Thấp hơn điểm ngắm 28cm
- Cao hơn điểm ngắm 25cm
- Cao hơn điểm ngắm 28cm
Câu hỏi 15: Khi bắn súng tiểu liên AK, thực hiện theo thứ tự nào là đúng?
SA. Cả 3 cách đều đúng
- Lấy thước ngắm, chọn điểm ngắm, lấy đường ngắm cơ bản, lấy đường ngắm đúng
- Lấy đường ngắm cơ bản, lấy thước ngắm, chọn điểm ngắm, lấy đường ngắm đúng
- Lấy đường ngắm đúng, lấy đường ngắm cơ bản, lấy thước ngắm, chọn điểm ngắm
Câu hỏi 16: Kết quả bắn đạt loại khá khi nào?
- Điểm của người bắn đạt từ 20 đến 25 điểm
- Điểm của người bắn đạt từ 20 đến 24 điểm
- Điểm của người bắn sẽ đạt từ 21 điểm đến 24 điểm
- Điểm của người bắn sẽ đạt từ 21 điểm đến 25 điểm
Câu hỏi 17: Khi bắn súng tiểu liên AKM, sử dụng thước ngắm 3 thì điểm chạm ntn?
- Cao hơn điểm ngắm 28cm
- Thấp hơn điểm ngắm 28cm
- Cao hơn điểm ngắm 25cm
- Trùng với điểm ngắm
BÀI SỐ 4 *
Câu hỏi 1: C3H6N6O6 là công thức hóa học của thuốc nổ nào?
- Hexogen
- Pentrit
- Nitrat Amon
- Azotua chì
Câu hỏi 2: Để phá hoại các vật thể có hình dạng phức tạp thường dùng thuốc nổ nào?
- TNT
- Pentrit
- C4
- Thuốc đen
Câu hỏi 3: Tốc độ cháy của dây cháy chậm khi cháy ở dưới nước so với trên cạn ntn?
- Chậm hơn một chút
- không thay đổi
- Nhanh hơn một chút
- Không cháy
Câu hỏi 4: Thuốc nổ Fuyminat thủy ngân cháy đến nhiệt độ nào thì nổ?
- 160C C. 170C
- 150C D. 180C
Câu hỏi 5: Điều kiện nào một chất(hỗn hợp) hóa học được gọi là thuốc nổ?
- Có tốc độ phản ứng nhanh, sinh lượng khí lớn, tạo ra tia phóng xạ tiêu diệt đối phương
- Có tốc độ phản ứng nhanh
- Có tốc độ phản ứng nhanh, sinh nhiệt độ cao, lượng khí lớn
- Có tốc độ phản ứng nhanh, sinh nhiệt độ cao, lượng khí lớn, tạo tia phóng xạ tiêu diệt đối phương
Câu hỏi 6: Thuốc nổ Azotua chì cháy đến nhiệt độ nào thì nổ?
- 301C
- 210C
- 310C
- 315C
Câu hỏi 7: Thuốc nổ mạnh Hexogen cháy đến nhiệt độ nào thì nổ?
- 110C
- 210C
- 101C
- 201C
Câu hỏi 8: C5H8O12N4 là công thức hóa học của thuốc nổ nào?
- Pentrit
- TNT
- Hexogen
- Azotua chì
Câu hỏi 9: Dây nổ thường được dùng để làm gì?
- Truyền làn sóng nổ giữa các lượng nổ
- Làm dây dẫn lửa truyền vào gây nổ kíp
- Cả 3 đáp án đều đúng
- Truyền làn sóng nổ từ nụ xòe vào kíp
Câu hỏi 10: Chọn đáp án đúng
- Dây nổ thường được dùng để truyền làn sóng nổ từ nụ xòe qua dây cháy chậm vào kíp
- Dây nổ thường được dùng để truyền làn sóng nổ giữa các lượng nổ
- Dây nổ thường được dùng để truyền làn sóng nổ từ nụ xòe vào kíp
- Dây nổ thường được dùng để làm dây dẫn lửa truyền vào gây nổ kíp
Câu hỏi 11: Thuốc nổ mạnh Pentrit cháy đến nhiệt độ nào thì nổ?
- 101C
- 210C
- 201C
- 110C
Câu hỏi 12: Tốc độ truyền nổ của dây nổ là bao nhiêu?
- 8.500m/s
- 7.500m/s
- 6.500m/s
- 5.500m/s
Câu hỏi 13: Thuốc nổ TNT cháy đến nhiệt độ nào thì nổ?
- 365C
- 350C
- 1500C
D.305C
Câu hỏi 14: Thuốc nổ C4 có thể gây nổ ở nhiệt độ là bao nhiêu?
- 305C C. 201C
- 350C D. 210C
Câu hỏi 15: Thuốc nổ Nitrat amon sau khi nổ tạo ra khói…?
- Cả 3 đáp án đều sai
- Làm mất sức chiến đấu
- Ít độc hại
- Rất độc hại
Câu hỏi 16: Thuốc nổ mạnh Pentrit cháy đến nhiệt độ nào thì nổ?
- 110C
- 101C
- 201C
- 210C
Câu hỏi 17: Dây cháy chậm có tốc độ cháy trung bình là?
- 110mm/s
- 11mm/s
- 10mm/s
- 1mm/s
Câu hỏi 18: Thuốc nổ Fuyminat thủy ngân cháy đến nhiệt độ nào thì nổ?
- 150C
- 180C
- 170C
- 160C
Câu hỏi 19: Mang lượng nổ trong chiến đấu thường vận dụng các tư thế nào ?
- Đi khom, chạy khom, Lê, Trườn
- Đi khom, chạy khom, bò, Lê, Trườn, Lăn
- Đi khom, chạy khom; Bò; Lê; Trườn
- Đi khom, chạy khom; Lê; Trườn; Lăn
Câu hỏi 20: Thuốc nổ Azotua chì cháy đến nhiệt độ nào thì nổ?
- 210C
- 315C
- 301C
- 310C
Câu hỏi 21: Thuốc nổ mạnh Hexogen cháy đến nhiệt độ nào thì nổ?
- 201C
- 101C
- 210C
D.110C
Câu hỏi 22: Dây nổ thường dùng để làm gì?
- Truyền làn sóng nổ từ nụ xòe vào kíp
- Cả 3 đáp án trên
- Làm dây dẫn lửa truyền vào gây nổ kíp
- Truyền làn sóng nổ giữa các lượng nổ
Câu hỏi 23: Chọn đáp án đúng:
- Dây nổ thường được dùng để truyền làn sóng nổ từ nụ xòe vào kíp
- Dây nổ thường được dùng để truyền làn sóng nổ từ nụ xòe qua dây cháy chậm vào kíp
- Dây nổ thường được dùng để truyền làn sóng nổ giữa các lượng nổ
- Dây nổ thường được dùng để làm dây dẫn lửa truyền vào gây nổ kíp
Câu hỏi 24: Thuốc nổ TNT cháy đến nhiệt độ nào thì nổ?
- 1500C
- 350C
- 305C
- 365C
Câu hỏi 25: Thuốc nổ C4 có thể nổ ở nhiệt độ là bao nhiêu?
- 305C
- 210C
- 201C
- 350C
Câu hỏi 26: Đặc điểm nhận dạng của thuốc nổ Fuyminat thủy ngân là gì?
- Tinh thể màu trắng, hạt nhỏ, khó tan trong nước
- Tinh thể cứng, màu vàng nhạt, khi tiếp xúc với ánh sang thì ngả màu nâu, vị đắng, khó tan trong nước
- Tinh thể màu trắng, không mùi, không vị, không tan trong nước
- Tinh thể màu trắng hoặc xám tro
Câu hỏi 27: Loại thuốc nổ mà tác dụng mạnh với kim loại đã bị oxy hóa có tên gọi là gì?
- TNT C. Nitrat Amon
- Hexogen D. Pentrit
Câu hỏi 28: Đặc điểm nhận dạng của thuốc nổ TNT là?
- Tinh thể màu trắng, không tan trong nước
- Tinh thể màu trắng, không mùi, không vị, không tan trong nước
- Tinh thể màu trắng hoặc xám tro
- Tinh thể cứng, màu vàng nhạt, khi tiếp xúc với ánh sang thì ngả màu nâu, vị đắng, khó tan trong nước, khói độc
Câu hỏi 29: Thuốc nổ theo công dụng được chia thành các loại nào ?
- Thuốc nổ mạnh, Thuốc nổ vừa, Thuốc nổ yếu
- Thuốc gây nổ, Thuốc phá, Thuốc dẻo, Thuốc phóng, Thuốc đen
- Thuốc gây nổ, Thuốc phá, Thuốc phóng
- Thuốc gây nổ, Thuốc phá, Thuốc phóng, Thuốc dẻo
Câu hỏi 30: Thành phần cấu tạo thuốc nổ dẻo C4 là?
- 75% Hexogen trộn với 25% chất kết dính
- 90% Hexogen trộn với 10% chất kết dính
- 85% Hexogen trộn với 15% chất kết dính
- 80% Hexogen trộn với 20% chất kết dính
Câu hỏi 31: Thành phần cấu tạo của thuốc nổ đen là?
- 85% (KNO3) + 10% (C) + 5% (S)
- 80% (KNO3) + 10% (C) + 10% (S)
- 75% (KNO3) + 15% (C) + 10% (S)
- 70% (KNO3) + 15% (C) + 15% (S)
BÀI SỐ 6
Câu hỏi 1: Vũ khí nguyên tử là loại vũ khí hạt nhân lấy năng lượng từ phản ứng?
- Phân hạch
- Cả 3 đáp án đều đúng
- Kết hợp cả nhiệt hạch và phân hạch
- Nhiệt hạch
Câu hỏi 2: Vũ khí hạt nhân khi nổ trên cao có độ cao nổ ntn?
- Nổ ở độ cao dưới 16km
- Nổ ở độ cao trên 65km
- Cả 3 đáp án trên đều đúng
- Nổ ở độ cao từ 16km đến 65km
Câu hỏi 3: Vũ khí hạt nhân khi nổ trên không có độ cao nổ ntn?
- Nổ ở độ cao dưới 16km nhưng cầu lửa không chạm mặt đất(mặt nước)
- Nổ ở độ cao dưới 65km nhưng cầu lửa không chạm mặt đất(mặt nước)
- Cả 3 đáp án trên đều sai
- Nổ ở độ cao dưới 30km nhưng cầu lửa không chạm mặt đất(mặt nước)
Câu hỏi 4: Vũ khí hạt nhân khi nổ trong vũ trụ có độ cao nổ ntn?
- Nổ ở độ cao dưới 35km
- Nổ ở độ cao dưới 65km
- Nổ ở độ cao dưới 16km
- Cả 3 đáp án trên đều sai
Câu hỏi 5: Chất cháy mà có đặc tính cháy không cần oxy, khi cháy có ngọn lửa sáng chói, không có khói là chất cháy gì?
- Chất cháy Naplm
- Chất cháy Tecmit
- Chất cháy Pyrogen
- Chất cháy Photpho trắng
Câu hỏi 6: Vũ khí khinh khí là loại vũ khí hạt nhân lấy năng lượng từ phản ứng?
- Cả 3 đáp án đều đúng
- Phân hạch
- Nhiệt hạch
- Kết hợp cả nhiệt hạch và phân hạch
Câu hỏi 7: Khi thấy chớp sáng, tín hiệu nổ của VKHN, phải nhanh chóng tắt các thiết bị điện tử là cách phòng chống đơn giản nhân tố sát thương nào?
- Bức xạ xuyên
- Bức xạ quang
- Hiệu ứng điện từ
- Sóng xung kích
Câu hỏi 8: Kịp thời đeo mặt nạ ( có thể mặc bộ phòng da) và nhanh chóng ra khỏi khu vực có độc ( đi ngược chiều gió) là cách đề phòng loại chất độc gì?
- Chất độc Y-pê-rit
- Chất độc CS
- Chất độc tâm thần BZ
- Chất độc Phot-gen
Câu hỏi 9: Nhân tố sát thương phá hoại chủ yếu của VKHN khi nổ trong vũ trụ là?
- Sóng xung kích và bức xạ xuyên
- Sóng xung kích
- Bức xạ xuyên
- Sóng xung kích và chất phóng xạ
Câu hỏi 10: Nhân tố sát thương phá hoại chủ yếu của VKHN khi nổ ở trên cao là?
- Sóng xung kích và bức xạ quang
- Cả 3 đáp án đều sai
- Sóng xung kích và nhiễm xạ mặt đất
- Bức xạ quang và nhiễm xạ mặt đất
Câu hỏi 11: Nhân tố sát thương phá hoại quan trọng của VKHN khi nổ trên không là?
- Sóng xung kích và bức xạ quang
- Bức xạ quang và bức xạ xuyên
- Cả 3 đáp án đúng
- Sóng xung kích và bức xạ xuyên
Câu hỏi 12: Mục đích của sử dụng vũ khí hóa học là?
- Cả 3 đáp án đúng
- Làm mất sức chiến đấu của đối phương
- Tiêu diệt sinh lực đối phương
- Cản trở hành động chiến đấu của đối phương
Câu hỏi 13: Vũ khí hóa học gây ra tác hại đối với con người thông qua con đường nào?
- Hô hấp
- Cả 3 đáp án đều đúng
- Tiêu hóa
- Tiếp xúc
Câu hỏi 14: Chất độc thần kinh Sa-rin được liệt kê thuộc loại chất độc nào?
- Chất độc gây bệnh tâm thần
- Cả 3 đáp án đều đúng
- Chất độc gây chết người
- Chất độc gây mất sức chiến đấu
Câu hỏi 15: Vũ khí notron là loại vũ khí hạt nhân lấy năng lượng từ phản ứng?
- Cả 3 đáp án đều đúng
- Nhiệt hạch
- Kết hợp nhiệt hạch và phân hạch
- Phân hạch
Câu hỏi 16: Chất cháy Napalm có nhiệt độ cháy là?
- 190C đến 210C
- 1900C đến 2000C
- 190C đến 900C
- 900C đến 1000C
Câu hỏi 17: Chất cháy Tecmit có nhiệt độ cháy là?
- 2000C
- 1200C
- 2200C
- 1150C
Câu hỏi 18: Chất cháy Photpho trắng có nhiệt độ cháy là?
- 2000C
- 2200C
- 1200C
- 1150C
Câu hỏi 19: Vũ khí hạt nhân loại nhỏ có đương lượng nổ là?
- 100Kt < q < 1 Mt
- 1Kt < q < 10 Kt
- q < 1 Gt
- q <= 1 Kt
Câu hỏi 20: Chất độc kích thích CS là loại chất độc nào?
- Cả 3 đáp án
- Gây mất sức chiến đấu
- Gây chết người
- Gây bệnh tâm thần
Câu hỏi 21: VKHN loại nhỏ có đương lượng nổ là bao nhiêu?
- q>= 1 kt
- q< 1 kt
- q< 1 Gt
- q< 1 Mt
Câu hỏi 22: Ở độ cao 15km, nhân tố sát thương, phá hoại quan trọng, tức thời của VKHN là nhân tố nào?
- Bức xạ xuyên, chất phóng xạ
- Hiệu ứng điện từ
- Bức xạ quang
- Sóng xung kích
Câu hỏi 23: Ở độ cao 9km, nhân tố sát thương chủ yếu của VKHN là nhân tố nào?
- Bức xạ quang
- Sóng xung kích
- Hiệu ứng điện từ
- Bức xạ xuyên, chất phóng xạ
Bài số 7/8
Câu hỏi 1: Khi hô hấp nhân tạo, cần ấn tim ngoài lồng ngực với nhịp độ bao nhiêu lần/phút?
- 60 lần/phút
- 40 lần/phút
- 20 lần/phút
- 30 lần/phút
Câu hỏi 2: Chuyển thương binh về tuyến sau bằng tay không nên áp dụng với loại vết thương nào?
- Gãy xương sống
- Nứt hộp sọ
- Gãy xương cẳng chân
- Gãy xương cánh tay
Câu hỏi 3: Chuyển thương binh bị thương ở vùng bụng về tuyến sau bằng võng nên đặt thương binh ở tư thế nào?
- Nằm nghiêng, chân co sát thành bụng
- Nửa nằm, nửa ngồi
- Nằm sấp, chân co sát thành bụng
- Nằm ngửa, chân co sát thành bụng
Câu hỏi 4: Chuyển thương binh bị thương ở vùng ngực về tuyến sau bằng võng nên đặt thương binh ở tư thế nào?
- Nằm nghiêng, chân co sát thành bụng
- Nằm ngửa, chân co sát thành bụng
- Nửa nằm, nửa ngồi
- Nằm sấp, chân co sát thành bụng
Câu hỏi 5: Khi cấp cứu ban đầu với vết thương mạch máu, Ga rô được gọi là biện pháp cầm máu ntn?
- Ga rô là biện pháp cầm máu vĩnh viễn
- Ga rô là biện pháp cầm máu tạm thời
- Ga rô là biện pháp cầm máu được nghĩ đến trước nhất
- Ga rô là biện pháp cầm máu hiệu quả nhất
Câu hỏi 6: Một thương binh bị thương ở vùng đầu, máu chảy ra nhiều cần được sơ cứu bằng biện pháp nào trước tiên?
- Tiến hành bằng nút kín vết thương
- Ấn động mạch phù hợp
- Tiến hành Ga rô
- Tiến hành băng ép kín vết thương
Câu hỏi 7: Một thương binh bị thương ở cánh tay, máu chảy ra nhiều cần được sơ cứu ntn?
- Ấn động mạch trên bả vai
- Tiến hành băng nút kín vết thương
- Ấn động mạch trong nách
- Ấn động mạch trên bắp tay
Câu hỏi 8: Trong trường hợp gãy xương đùi, độ dài của nẹp ntn là phù hợp?
- Dài từ đầu gối đến nách
- Dài từ gót chân đến đỉnh đầu
- Dài từ gót chân đến nách
- Dài từ gót chân đến hông
Câu hỏi 9: Trường hợp gãy xương chi kín phải kéo chi ntn?
- Chỉ cần giật mạnh một lần cho xương thẳng ra là được
- Phải kéo chi liên tục bằng 1 lực giảm dần trong suốt thời gian cố định
- Phải kéo chi liên tục bằng 1 lực tăng dần trong suốt thời gian cố định
- Phải kéo chi liên tục bằng 1 lực không đổi trong suất thời gian cố định
Câu hỏi 10: Trường hợp gãy xương chi hở phải kéo chi ntn?
- Phải kéo chi liên tục bằng một lực không đổi trong suốt thời gian cố định
- Phải kéo chi liên tục bằng một lực tăng dần trong suốt thời gian cố định
- Phải kéo chi liên tục bằng một lực giảm dần trong suốt thời gian cố định
- Không được kéo chi
Câu hỏi 11: Khi hô hấp nhân tạo, cần thổi ngạt với nhịp độ bao nhiêu lần/phút?
- 50 lần/phút
- 60 lần/phút
- 120 lần/phút
- 20 lần/phút
Câu hỏi 12: Khi bị bỏng mà vết bỏng trắng nhợt hoặc xám lại, khô cứng là bị bỏng “độ” nào?
- Bỏng độ 4
- Bỏng độ 3
- Bỏng độ 2
- Bỏng độ 1
Câu hỏi 13: Khi bị bỏng mà xuất hiện túi phỏng nước là bị bỏng “độ” nào?
- Bỏng độ 4
- Bỏng độ 2
- Bỏng độ 1
- Bỏng độ 3
Câu hỏi 14: Khi bị bỏng mà túi phỏng nước bị vỡ ra, cần sơ cứu ntn?
- Rửa sạch vết thương bằng oxy già rồi bó che kín vết thương bằng bông, gạc sạch
- Rửa sạch vết thương bằng cồn y tế rồi băng bó che kín vết thương bằng bông, gạc sạch
- Rửa sạch vết thương bằng cồn y tế, không cần băng bó che kín vết thương bằng bông
- Băng bó che kín vết thương bằng bông, gạch sạch
Câu hỏi 15: Một người bị bỏng ở mắt là do axit thì cần được sơ cứu ntn?
- Rửa bằng nước sạch có pha bicacbona
- Rửa bằng nước sạch
- Rửa bằng nước sạch có pha chanh
- Rửa bằng nước sạch có pha giấm
Câu hỏi 16: Băng chèn là phương pháp băng cầm máu ?
- Sử dụng vật cứng chèn mạch máu đến vết thương
- Sử dụng bông sạch che kín vết thương đồng thời kết hợp tay ấn động mạch
- Cả 3 đáp án đều đúng
- Sử dụng bông sạch chèn kín vết thương
Câu hỏi 17: Khi chuyển binh có Ga rô cần nới Ga rô tối thiểu bn lần trong 1h?
- 2l/3h
- 1l/1h
- 3l/4h
- 2l/1h
Câu hỏi 18: Việc đầu tiên cần phải làm khi sơ cứu đối với thương binh bị gãy xương hở?
- Đưa đến bệnh viện
- Gọi cấp cứu
- Cố định xương bị gãy
- Cầm máu
Câu hỏi 19: Khi sơ cứu người bị ngạt thở cần chú ý
- Nhanh chóng giải phóng cho các đường hô hấp khói các vật trở ngại rồi đưa đi bệnh viện ngay
- Đưa đi bệnh viện cấp cứu ngay
- Tuyệt đối không chuyển người bị ngại thở đi viện khi hô hấp tự nhiên chưa hổi phục
- Tiến hành hô hấp nhân tạo ngay với mọi trường hợp ngạt thở
BÀI 10
Câu 1: Tọa độ điểm M(x=…km, y= 48.465km), nghĩa là gì?
- Có nghĩa là điểm M nằm trong múi chiếu 48, cách đường kinh tuyến trục về phía Tây 35km
- Có nghĩa là điểm M nằm trong múi chiếu 48, cách đường kinh tuyến trục về phía Bắc 35km
- Có nghĩa là điểm M nằm trong múi chiếu 48, cách đường kinh tuyến trục về phía Đông 35km
- Có nghĩa là điểm M nằm trong múi chiếu 48, cách đường kinh tuyến trục về phía Nam 35km
Câu hỏi 2: Trong bản đồ UTM, múi số 1 được tính ntn?
- Từ Kinh tuyến 180 độ đến Kinh tuyến 174 độ ngược chiều kim đồng hồ từ Tây sang Đông
- Từ Kinh tuyến 0 độ đến Kinh tuyến 4 độ ngược chiều kim đồng hồ từ Đông sang Tây
- Từ Kinh tuyến 180 độ đến Kinh tuyến 174 độ ngược chiều kim đồng hồ từ Đông sang Tây
- . Từ Kinh tuyến 0 độ đến Kinh tuyến 4 độ ngược chiều kim đồng hồ từ Tây sang Đông
Câu hỏi 3: Trong bản đồ GAUSS, các mảnh bàn đồ tỉ lệ 1:200.000 được ký hiệu ntn?
- Được kí hiệu bằng các chữ số La Mã(I,II,….XXXVI) theo thứ tự từ trái qua phải, từ trên xuống dưới
- Được kí hiệu bằng các chữ số La Mã(I,II,….XXXVI) theo thứ tự từ trái qua phải, xoáy chôn ốc vào giữa
- Được kí hiệu bằng các chữ số thập phân(1,2,….36) theo thứ tự từ trái qua phải, từ trên xuống dưới
- Được kí hiệu bằng các chữ số thập phân(1,2,….36) theo thứ tự từ phải qua trái, từ trên xuống dưới
Câu hỏi 4: Trong bản đồ UTM, các mảnh bản đồ tỉ lệ 1:200.000 được kí hiệu ntn?
- . Được kí hiệu bằng các chữ số thập phân(1,2,….36) theo thứ tự từ trái qua phải, từ trên xuống dưới
- Bản đồ UTM không sử dụng tỉ lệ này
- Được kí hiệu bằng các chữ số La Mã(I,II,….XXXVI) theo thứ tự từ trái qua phải, từ trên xuống dưới
- Được kí hiệu bằng các chữ số thập phân(1,2,….36) theo thứ tự từ phải qua trái, từ trên xuống dưới
Câu hỏi 5: Trong bản đồ GAUSS, các mảnh bàn đồ tỉ lệ 1:250.000 được ký hiệu ntn?
- Được kí hiệu bằng các chữ số La Mã(I,II,….XXXVI) theo thứ tự từ trái qua phải, từ trên xuống dưới
- Được kí hiệu bằng các chữ số thập phân(1,2,….36) theo thứ tự từ phải qua trái, từ trên xuống dưới
- Bản đồ GAUSS không sử dụng tỉ lệ này
- Được kí hiệu bằng các chữ số thập phân(1,2,….36) theo thứ tự từ trái qua phải, từ trên xuống dưới
Câu hỏi 6: Chọn đáp án đúng ( Kí hiệu của bản đồ UTM, tỉ lệ 1:250.000)?
- NF-48-A-1
- NF-48-A-3
- NF-48-0
- NF-48-2
Câu hỏi 7: Chọn đáp án đúng ( Kí hiệu của bản đồ VN-2000, tỉ lệ 1:250.000)?
- F-48-A-12
- F-48-A-1
- F-48-2
- F-48-0
Câu hỏi 8: Khuân khổ mảnh bản đồ tỉ lệ 1:100.000 theo phép chiếu hình GAUSS là…?
- 2 độ 20 phút x 3 độ 30 phút
- 20 độ x 30 độ
- 0 độ 20 phút x 0 độ 30 phút
- 0 độ 10 phút x 0 độ 15 phút
Câu hỏi 9: Khuân khổ mảnh bản đồ tỉ lệ 1:100.000 theo tiêu chuẩn VN-2000 là…?
- . 0 độ 30 phút x 0 độ 30 phút
- . 0 độ 20 phút x 0 độ 30 phút
- . 0 độ 30 phút x 0 độ 20 phút
- . 0 độ 20 phút x 0 độ 20 phút
Câu hỏi 10: Bản đồ cấp chiến thuật dùng cho tác chiến ở vùng đồng bằng gồm các tỉ lệ nào?
- Bản đồ tỉ lệ 1:250.000; 1:500.000
- Bản đồ tỉ lệ 1:25.000;1:50.000;1:100.000
- Bản đồ tỉ lệ 1:25.000;1:50.000;1:1.000.000
- Bản đồ tỉ lệ 1:25.000;1:50.000
Câu hỏi 11: Khuân khổ mảnh bản đồ tỉ lệ 1:250.000 theo phép chiếu hình UTM là…?
- 1 độ x 1 độ 30 phút
- 1 độ 30 phút x 1 độ 20 phút
- 1 độ 30 phút x 1 độ 30 phút
- 0 độ 30 phút x 0 độ 20 phút
Câu hỏi 12: : Khuân khổ mảnh bản đồ tỉ lệ 1:50.000 theo tiêu chuẩn VN-2000 là…?
- 0 độ 15 phút x 0 độ 25 phút
- 0 độ 20 phút x 0 độ 20 phút
- 0 độ 15 phút x 0 độ 15 phút
- 0 độ 25 phút x 0 độ 15 phút
Câu hỏi 13: Trong bản đồ địa hình đồng bằng có tỉ lệ 1/25.000, khoảng cao đều giữa 2 đường bình độ cái kề nhau là?
- 15m
- 5m
- 25m
- 30m
Câu hỏi 14: Trên bản đồ địa hình, các yếu tố thực địa được thực hiện theo cách nào?
- Theo tỉ lệ bản đồ, nửa theo tỉ lệ bản đồ, nửa không theo tỉ lệ bản đồ
- Theo tỉ lệ bản đồ
- Không theo tỉ lệ bản đồ
- Nửa theo tỉ lệ bản đồ
Câu hỏi 15: Trong bản đồ địa hình đồng bằng có tỉ lệ 1/25.000, độ chênh cao giữa 2 đường bình độ con kề nhau là?