Sinh viên là gì? Sinh viên tiếng anh là gì? Sinh viên năm nhất tiếng anh là gì? Sinh viên năm 2 tiếng anh là gì? Sinh viên năm 3 tiếng anh là gì? Sinh viên năm 4 tiếng anh là gì? Bạn đang xem: Sinh viên trong tiếng anh là gì
Xem thêm: Nhà Đầu Tư Cần Biết Những Gì Về Quỹ Hỗ Tương Là Gì, Quỹ Hỗ Tương Là Gì
Có một câu nói rất hay về sinh viên đó là “Sinh viên là người đến trường để học một cái gì đó. Có nhiều loại sinh viên: Họ đến trường vì họ phải đến, họ đến trường vì họ chẳng còn gì khác để làm và một nhóm khác là đến trường vì thực sự muốn học được một cái gì đó, vì họ biết sẽ không có tương lai nếu không học”. Câu nói trên cho thấy trong sinh viên có rất nhiều phong cách, mỗi người một phong cách sống, người thì lo lắng, người thì tự do tự tại không quan tâm đến mai sau. Và bài viết này vuonxavietnam.netrum cũng sẽ đề cập đến một vấn đề liên quan đến sinh vien đó là Sinh viên là gì? Sinh viên
tiếng anh là gì? Sinh viên năm nhất tiếng anh là gì? Sinh viên năm 2 tiếng anh là gì? Sinh viên năm 3 tiếng anh là gì? Sinh viên năm 4 tiếng anh là gì? Sau đây hãy cùng vuonxavietnam.netrum tìm hiểu nhé. Sinh viên là gì? Sinh viên trong tiếng Anh là gì? Sinh viên là người học tập tại các trường đại học, cao đẳng, trung cấp. Ở đó họ được truyền đạt kiến thức bài bản về một ngành nghề, chuẩn bị cho công việc sau này của họ. Họ được xã hội công nhận qua những bằng cấp đạt được trong quá trình học. Quá trình học của họ theo phương pháp chính quy, tức là họ đã phải trải qua bậc tiểu học và trung học. Trong tiếng Anh thì sinh viên được dịch là “student” Ví dụ:I brought my Japanese students to work with the Chinese students.Tôi mang những sinh viên Nhật Bản đến làm việc cùng với những sinh viên Trung Quốc. I was a biology major before I went into architectureTôi đã là sinh viên chuyên ngành sinh học trước khi theo học kiến trúc, Sinh viên năm 1, năm 2, năm 3, năm 4 trong tiếng Anh là gì? Có rất nhiều cách để gọi sinh viên năm 1, năm 2, năm 3, năm 4 trong tiếng Anh và sau đây vuonxavietnam.netrum sẽ tổng hợp những cách gọi cho các bạn: Sinh viên năm 1 = sinh viên đại học năm nhất = Freshman = first-year student = 1st year = /”freʃmən/Sinh viên năm 2 = sinh viên đại học năm 2 = Sophomore = second-year student = 2nd year = /”sɔfəmɔ:/Sinh viên năm 3 = sinh viên đại học năm 3 = Junior = third-year student = 3nd year = /”dʤu:njə/Sinh viên năm 4 = sinh viên đại học năm 4 = Senior = final-year student = 4nd yeard = /”si:njə/ Bonus thêm cho các bạn 1 số từ liên qua đó làAlumni = cựu sinh viênBachelor = cử nhân, (đã tốt nghiệp ra trường) 10 điều khác biệt giữa sinh viên và học sinh phổ thông? Tự do và Không bị sự kìm kẹp của phụ huynhTự chọn chuyên ngành, hướng đi cho bản thânPhải biết tích lũy kiến thứcNhiều môn học mớiTự lập kế hoạch học tập cho bản thânTự học và tự nghiên cứuDễ trốn họcLớp học có thể rất đôngBản thân mình không là “trung tâm của vũ trụ”Không ai nói cho bản thân mình biết là phải làm gì.Xem thêm: Cách đổi nhiệt độ f sang độ c
Xem thêm: Cài Đặt Và Hướng Dẫn Up Rom Qua Flashtool, Cài Đặt Và Hướng Dẫn Sử Dụng Flashtool
Chuyên mục: Kiến thức
Sau tốt nghiệp Đại học các bạn sẽ được một học vị và tùy theo mỗi nước sẽ có quy định khác nhau. Ở nước ta nếu bạn học chuyên ngành khoa học tự nhiên và khoa học xã hội và nhân văn, sư phạm, luật, kinh tế thì nhận bằng cử nhân và được gọi là cử nhân. Còn các bạn học ngành kỹ thuật thì được gọi là kỹ sư.
Bạn đang xem: Tốt nghiệp cao đẳng gọi là gì trong tiếng anh
Download Now: Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành
Vậy trong tiếng Anh cử nhân là gì? Còn các học vị khác sau đại học là gì?
Cử nhân tiếng Anh là gì?
Cử nhân tiếng Anh là Bachelor và bằng cử nhân là Bachelor’s degree. Tùy theo ngành ghề mà có các bằng cử nhân cụ thể như sau:
Cử nhân | Viết tắt | Tiếng Việt |
The Bachelor of Science | Bc., B.S., BS, B.Sc. hoặc BSc | Cử nhân khoa học tự nhiên. |
The Bachelor of Business Administration | BBA | Cử nhân quản trị kinh doanh. |
The Bachelor of Commerce and Administration | BCA | Cử nhân thương mại và quản trị. |
The Bachelor of Accountancy | B.Acy., B.Acc. hoặc B. Accty. | Cử nhân kế toán. |
The Bachelor of Laws | LLB, LL.B | Cử nhân luật. |
The Bachelor of public affairs and policy management) | BPAPM | Cử nhân ngành quản trị và chính sách công. |
Sau khi học đại học, bạn có thể đi làm hoặc tiếp tục theo đuổi con đường học vấn của mình. Nếu bạn chọn tiếp tục học tập, trao dồi thì bạn nên tìm hiểu các chương trình sau đại học (graduate) để lấy bằng thạc sĩ – Master’s degree và bằng tiến sĩ – Doctor’s degree.
Cử nhân tiếng Anh là gì?
Các bậc học và học vị trong tiếng Anh
Các bậc học thì có học đại học và các chương trình đào tạo sau đại học, trong tiếng Anh, để hiểu rõ trước tiên các bạn cần nắm các thuật ngữ trong bảng sau:
Từ vựng | Cách đọc | Ý nghĩa |
Undergraduate | /ʌndəˈɡradjʊət/ | sinh viên đang học đại học và theo đuổi bằng cử nhân |
Bachelor | /ˈbatʃələ/ | cử nhân |
Postgraduate | /pəʊs(t)ˈɡradjʊət/ | chương trình đào tạo sau đại học nhưng kết thúc khóa học sinh viên chỉ nhận được diploma. |
Master | /ˈmɑːstə/ | Thạc sĩ |
Doctor | /ˈdɒktə/ | Tiến sĩ |
Degree | /dɪˈɡriː/ | bằng cấp |
Diploma | /dɪˈpləʊmə/ | bằng cấp |
Certificate | /səˈtɪfɪkət/ | chứng nhận |
Như thế trong tiếng Anh có các bậc học:
– Bachelor’s degree: bằng cử nhân = bằng tốt nghiệp đại học.– Master’s degree: bằng thạc sĩ.– Doctor’s degree: bằng tiến sĩ.Lưu ý: Phân biệt degree, diploma và certificate
– Degree: do trường đại học cấp– Diploma: do trường đại học, cao đẳng và trung cấp cấp với các chứng chỉ nghề có thời gian học ngắn khoảng 2 năm.– Certificate: đây là giấy chứng nhận không phải là chứng chỉ.Cũng giống như bằng đại học, tùy thuộc vào ngành nghề bằng thạc sĩ và tiến sĩ cũng có cách gọi khác nhau.
Các bằng thạc sĩ, tiến sĩ phổ biến
Chứng chỉ | Viết tắt | Nghĩa |
The Master of Art | M.A | Thạc sĩ khoa học xã hội. Xem thêm: Từ Vựng Tiếng Anh Về Quân Đội Tiếng Anh Là Gì ? Từ Vựng Tiếng Anh Về Quân Đội |
The Master of Science | M.S., MSc hoặc M.Si | Thạc sĩ khoa học tự nhiên. |
The Master of business Administration | MBA | Thạc sĩ quản trị kinh doanh. |
The Master of Accountancy | MAcc, MAc, hoặc Macy | Thạc sĩ kế toán. |
The Master of Science in Project Management | M.S.P.M. | Thạc sĩ quản trị dự án. |
The Master of Economics | M.Econ | Thạc sĩ kinh tế học. |
The Master of Finance | M. Fin | Thạc sĩ tài chính học. |
Doctor of Philosophy | Ph.D | Tiến sĩ (các ngành nói chung). |
Doctor of Medicine | D.M | Tiến sĩ y khoa. |
Doctor of Science | D.Sc. | Tiến sĩ các ngành khoa học. |
Doctor of Business Administration | DBA hoặc D.B.A | Tiến sĩ quản trị kinh doanh. |
Post-Doctoral fellow | Nghiên cứu sinh hậu tiến sĩ. |
Thông qua bài viết chắc các bạn đã nắm rõ cử nhân trong tiếng anh là gì, cùng các học vị khác rồi đúng không! Nếu các bạn có dự định học sau đại học thì hãy cân nhắc thật kỹ về yêu cầu nghề nghiệp và xu hướng thị trường rồi quyết định nhé!