Since đọc là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈsɪnts/
[ˈsɪnts]

Phó từSửa đổi

since  /ˈsɪnts/

  1. Từ lâu; từ đó. I have not seen him since   từ lâu tôi không gặp anh taI have been his friend ever since   suốt từ ngày đó tôi vẫn là bạn của anh ta
  2. Trước đây. I saw him not long since   tôi mới gặp anh ta mấy hôm trước đây thôithis happened many years since   việc này xảy ra trước đây nhiều năm

Giới từSửa đổi

since  /ˈsɪnts/

  1. Từ, từ khi. he has been working here since 1967   anh ấy công tác ở đây từ năm 1967

Liên từSửa đổi

since  /ˈsɪnts/

  1. Từ khi, từ lúc. we have not seen him since he married   từ khi nó đi ở riêng, chúng tôi không gặp nó
  2. Vì, vì lẽ rằng, bởi chưng. since there is no more to be said, the meeting ends   vì không còn gì nói nữa, cuộc họp bế mạca more serious, since deliberate, offence   một tội càng nghiêm trọng vì cố ý

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)