Science dịch sang tiếng Việt là gì

1. We investigate claims of the paranormal, pseudo- science, fringe groups and cults, and claims of all kinds between, science and pseudo- science and non- science and junk science, voodoo science, pathological science, bad science, non- science, and plain old non- sense.

Chúng tôi điều tra hiện tượng siêu linh, hội kín, giả khoa học và các cáo buộc về mang tính khoa học, giả danh khoa học, phản khoa học, khoa học vô giá trị tà thuật, khoa học bệnh hoạn, sai trái, và những niềm tin vô lý từ xa xưa.

2. We investigate claims of the paranormal, pseudo-science, fringe groups and cults, and claims of all kinds between, science and pseudo-science and non-science and junk science, voodoo science, pathological science, bad science, non-science, and plain old non-sense.

Chúng tôi điều tra hiện tượng siêu linh, hội kín, giả khoa học và các cáo buộc về mang tính khoa học, giả danh khoa học, phản khoa học, khoa học vô giá trị tà thuật, khoa học bệnh hoạn, sai trái, và những niềm tin vô lý từ xa xưa.

3. Historically, library science has also included archival science.

Trong quá khứ, khoa học thư viện cũng đã bao gồm lưu trữ khoa học.

4. Though, by definition, science fiction is not science.

Theo định nghĩa, thì khoa học viễn tưởng không phải là khoa học.

5. For rocket science, it wasn't exactly rocket science.

Khoa học tên lửa không chính xác là khoa học tên lửa.

6. Accurate Science

Chính xác về khoa học

7. And now I've turned science fiction into science reality.

Và bây giờ, tôi đã biến khoa học viễn tưởng thành khoa học hiện thực

8. Science: Discoveries.

Bản mẫu:Sơ khai khoa học

9. Social Science.

Khoa học xã hội.

10. Science fiction

Khoa học viễn tưởng

11. This is rocket science, but it's not hard rocket science.

Đây là khoa học tên lửa, nhưng không phải loại khô khan.

12. " computational social science. "

" khoa học xã hội tính toán "

13. The three major branches are Religious Science, Unity Church and Divine Science.

Ba nhánh chính là Khoa học Tôn giáo, Giáo hội Thống nhất và Khoa học Thần học.

14. That dash is science.

Dấu gạch ngang đó là khoa học.

15. Typical science, actually, right?

Kiểu khoa học điển hình, thực sự thế, đúng không?

16. This wasn't rocket science.

Đây chẳng phải là khoa học gì cao siêu.

17. Is this science fiction?

Đây có phải là khoa học viễn tưởng?

18. That's superstition, not science.

Cái đó là mê tín, không phải khoa học.

19. Science Has Its Limitations

Những giới hạn của khoa học

20. VELMA: My science project.

Luận án khoa học của tôi.

21. The Science Of Deduction.

Môn Khoa học Suy luận.

22. Peter, the science award.

Peter, bằng khen về khoa học!

23. Daejeon Science High School is a selective high school focused on teaching science.

Trường Trung học Khoa học Daejeon là một trường trung học có chọn lọc tập trung giảng dạy khoa học.

24. Science couldn't agree more.

Khoa học không thể nào đồng ý hơn.

25. Cloning was science fiction.

Nhân bản vô tính là khoa học viễn tưởng.

26. Knowledge in medical science and science overall is doubling every 15 to 20 years.

Kiến thức y khoa khoa học và khoa học tổng thể tăng gấp đôi mỗi 15 tới 20 năm.

27. Activities focused on three areas: International Research Collaboration, Science for Policy, and Universality of Science.

Các hoạt động tập trung vào ba lĩnh vực: Hợp tác nghiên cứu quốc tế, Khoa học về chính sách, và Phổ quát của khoa học.

28. Are science and religion compatible?

Khoa học và tôn giáo có hợp nhau?

29. Science will never go away.

Khoa học sẽ không bao giờ chết đi.

30. [Science for the public good]

[Khoa học vì lợi ích công chúng]

31. MO: It's not rocket science.

MO: Nó không phải là khoa học tên lửa.

32. I then did social science.

Sau đó, tôi trở thành một nhà khoa học xã hội

33. It's more... art than science.

Nó đòi hỏi nghệ thuật nhiều hơn là khoa học.

34. The Science Museum is history.

Viện Bảo tàng cũng đi vào lịch sử.

35. (Laughter) Typical science, actually, right?

(Cười rộ) Kiểu khoa học điển hình, thực sự thế, đúng không?

36. Your Google Science Fair champions.

Đây là những Quán quân Hội chợ Khoa học Google của các bạn.

37. Science Has Its Limitations 6

Những giới hạn của khoa học 6

38. There's no rocket science here.

Không có gì là khoa học cao siêu ở đây.

39. In 1882, the university had the department of political science and economics, law, and physical science.

Trong năm 1882, các trường đại học có khoa khoa học chính trị và kinh tế, pháp luật, và khoa học vật lý.

40. And the other thing that happened is that a science developed, a science of mental illness.

Một việc nữa đó là một ngành khoa học đã được phát triển, khoa học về bệnh lý tâm thần.

41. Visions in Science Shaping the Future.

Nghiệp tạo ra quả báo trong tương lai.

42. A polygraph is an inexact science.

Máy phát hiện nói dối là một thiệt bị khoa học chính xác.

43. “Miracles, by definition, violate the principles of science.” —RICHARD DAWKINS, FORMER PROFESSOR FOR PUBLIC UNDERSTANDING OF SCIENCE.

“Về định nghĩa, phép lạ vi phạm các nguyên tắc khoa học”.—RICHARD DAWKINS, NGUYÊN GIÁO SƯ THÔNG HIỂU CHUNG VỀ KHOA HỌC.

44. There is no science to coincidence.

Không có lí giải khoa học nào cho sự trùng hợp.

45. Science does not jump to conclusions.

Khoa học không thể nhảy ngay tới kết luận được.

46. Because science is knowledge in process.

Bời vì khoa học là kiến thức đang trong quá trình hình thành

47. Many mysteries remain to challenge science.

Còn rất nhiều điều bí hiểm để khoa học khám phá.

48. And what has modern science found?

Còn khoa học hiện đại khám phá ra điều gì?

49. He studied religion and modern science.

Ông nghiên cứu tôn giáo và khoa học hiện đại.

50. Climatology is admittedly a complex science.

Khí hậu học quả là một môn khoa học phức tạp.

51. I love the science fiction movies.

Tôi yêu phim giả tưởng.

52. This has literally revolutionized cognitive science.

Đây là một cuộc cách mạng trong ngành khoa học nhận thức.

53. Two hundred years of modern science.

Hai trăm năm là tuổi của nền khoa học hiện đại.

54. It's about science, it's about rationalism.

Nó nói về khoa học, nó nói về lý luận học.

55. The Scientifically Wonderful World of Science.

Một thế giới diệu kỳ của " Khoa học "

56. We're learning political science right now.

Chúng ta đang học khoa học chính trị.

57. Harry says you're a science whiz.

Harry bảo cậu rất giỏi môn khoa học.

58. Computer science major at Tennessee Tech.

Chuyên ngành khoa học máy tính ở Tennessee Tech.

59. See, she's all hard science, facts.

Thật ra là cô ta khó chơi bằng mấy môn khoa học đới.

60. Mr. Jackson is our science teacher.

Thầy Jackson là giáo viên môn Khoa học của chúng tôi.

61. (Laughter) This is a science paper.

(Tiếng cười) Đây là một tài liệu khoa học.

62. Now my science isn't very good.

Kiến thức khoa học của tôi không được giỏi cho lắm.

63. The scientific basis of soil science as a natural science was established by the classical works of Dokuchaev.

Các nền tảng khoa học của khoa học đất như là một khoa học tự nhiên đã được thiết lập bởi các công trình cổ điển của Dokuchaev.

64. Science took a chance and nature protested.

Khoa học đã xuất hiện và tự nhiên bị từ bỏ.

65. A place where myth and science meet.

Nơi những bí ẩn và khoa học gặp nhau.

66. This basic science motivates what we build.

Kiến thức cơ bản này là nền cho chúng tôi chế tạo.

67. Profiles and evaluations are an inexact science.

Phần tích hành vi và đánh giá là 1 ngành khoa học không chính xác.

68. It's not an exact science, this business.

Không hoàn toàn là vì khoa học, mà là vì kinh doanh.

69. Science is here to disprove such fraud.

Khoa học đã bác bỏ trò lừa gạt đó.

70. Koenders studied political science and international relations.

Koenders nghiên cứu khoa học chính trị và quan hệ quốc tế.

71. It's already happening. It's not science fiction.

Điều này thực sự đang xảy ra, không phải trong khoa học viễn tưởng.

72. He got me through high-school science.

Anh ta và em cùng học chung trường khoa học.

73. The Art and Science of Weather Forecasting

Nghệ thuật và khoa học của việc dự báo thời tiết

74. Well, science fiction got some things wrong.

Tất nhiên, khoa học viễn tưởng có một vài điều sai.

75. It's an exact science, consistent as gravity.

Chính xác là khoa học đấy, đúng như trọng lực vậy.

76. Science has surfaced many, many more indicators.

Khoa học đã tìm ra nhiều nhiều hơn nữa những dấu hiệu.

77. But " citizen science " games are changing that.

Nhưng, những game " khoa học công dân " đang làm thay đổi cục diện.

78. It's the science of how information spreads.

Mà đó là khoa học về cách thức thông tin được lan truyền.

79. You requested an additional science officer, Captain?

Anh yêu cầu thêm 1 sĩ quan khoa học à, cơ trưởng?

80. I'm a goddamn marvel of modern science.

Tôi là một tuyệt tác của khoa học hiện đại đấy.