Sản phẩm nông nghiệp tiếng Anh là gì

THUẬT NGỮ TIẾNG ANH NGÀNH NÔNG NGHIỆP (PART 1)

09-04-2018

THUẬT NGỮ TIẾNG ANH NGÀNH NÔNG NGHIỆP (PART 1)

  1. Acid soil :đất phèn
  2. Aerobic bacteria :vi khuẩn hiếu khí
  3. Agricultural biological diversity tính đa dạng sinh học nông nghiệp
  4. Agriculture commodities: các mặt hàng nông sản
  5. Agrobiodiversity : đa dạng sinh học nông nghiệp
  6. Agroecology : sinh thái học nông nghiệp
  7. Agronomy: ngành nông học
  8. Alimentary tract: đường, ống tiêu hóa
  9. Alkaline: kiềm
  10. Alkalinity : độ kiềm
  11. Alluvium : đất bồi, đất phù sa
  12. Annual : cây một năm
  13. Anther : bao phấn
  14. Arable land : đất canh tác
  15. Avian influenza : cúm gà
  16. Barley: đại mạch, lúa mạch
  17. Biennial : cây hai năm
  18. Biological agriculture: nông nghiệp sinh học
  19. Biological control: kiểm soát sinh học
  20. Bovine spongiform encephalopathy (BSE) : bệnh bò điên
  21. Broiler : gà thịt thương phẩm
  22. Carpel : lá noãn
  23. Cash crop :cây công nghiệp
  24. Chloroplast : lục lạp, hạt diệp lục
  25. Citrus canker: bệnh thối cây ra quả có múi
  26. Colostrums : sữa đầu, sữa non
  27. Compost : phân xanh, phân trộn
  28. Cotyledon: lá mầm
  29. Crop rotation: luân canh
  30. Cross pollination: thụ phấn chéo
  31. Cross wall :vách chéo (tế bào)
  32. Crown : tán cây, đỉnh, ngọn
  33. Cultivation : trồng trọt, chăn nuôi
  34. Cutting : giâm cành
  35. Decidous : rụng (quả, lá)
  36. Decomposer : sinh vật phân hủy
  37. Decomposition : sự phân hủy
  38. Depleted soil : đất nghèo
  39. Digestive troubles : rối loạn tiêu hóa
  40. Dormant : nằm im lìm, không hoạt động, ngủ
  41. Drainage canal : mương tiêu nước
  42. Elongate : kéo dài ra
  43. Environmental impact : tác động môi trường
  44. Evaporation : sự bốc hơi nước
  45. Feeder canal: mương cấp nước
  46. Feeding stuffs: thức ăn gia súc
  47. Foliage : tán lá
  48. Foot-and-mouth disease : bệnh lở mồm long móng
  49. Germination: sự nảy mầm
  50. Guard cell : tế bào bảo vệ
  51. Gymnosperm : thực vật hạt trần (thực vật khỏa tử)
  52. Heifer : con bê cái
  53. Herbicide : thuốc diệt cỏ
  54. Herbivore : động vật ăn cỏ
  55. Herd bull : bò đực giống (cao sản)
  56. Heredity : di truyền
  57. Horticultural crops: nghề làm vườn
  58. Hypocotyl: trụ dưới lá mầm
  59. Indigestible : không thể tiêu hóa được
  60. Internal organs : nội tạng
  61. Lean meat : thịt nạc
  62. Lignify : hóa gỗ
  63. Liming : bón vôi
  64. Live weight : cân hơi
  65. Mad cow disease : bệnh bò điên
  66. Manuring : bón phân
  67. Milking animal :động vật cho sữa
  68. Moisture: độ ẩm
  69. Monoculture : độc canh
  70. Nursery : ruộng ươm, vườn ươm
  71. Organic agriculture: nông nghiệp hữu cơ
  72. Osmosis : sự thẩm thấu
  73. Ovary : bầu nhụy
  74. Overfeed : cho ăn quá nhiều
  75. Paddy field: cánh đồng lúa, ruộng lúa, nương lúa
  76. Perennial : cây lưu niên, cây lâu năm
  77. Pesticide : thuốc trừ sâu
  78. Pesticide residual : dư lượng thuốc trừ sâu
  79. Photosynthesis : quang hợp
  80. Pistil : nhụy hoa
  81. Plumule :chồi mầm
  82. Pollen grain hạt phấn
  83. Pollination: sự thụ phấn
  84. Precipitation :lượng mưa
  85. Production cost: chi phí sản xuất
  86. Protection canal :mương bảo vệ
  87. Radicle : rễ mầm, rễ con
  88. Ranch : trại chăn nuôi
  89. Reproductive part : bộ phận sinh sản
  90. Respiration: sự hô hấp
  91. Reutilize : tái sử dụng
  92. Root system : bộ rễ
  93. Seed dispersal: sự phát tán hạt
  94. Seedling :cây giống, cây con
  95. Shrivel :nhăn nheo, xoăn lại, quăn lại
  96. Soil conditioning: cải tạo đất
  97. Soil conservation : bảo tồn đất
  98. Soil horizon :tầng đất
  99. Soil particles : phân tử đất
  100. Soil surface : bề mặt thổ nhưỡng
  101. Soluble soil chemicals : các chất hóa học có thể hòa tan trong đất
  102. Spermatophytes : thực vật có hạt
  103. Spore: bào tử
  104. Stamen: nhị hoa
  105. Starch : tinh bột
  106. Stigma : núm nhụy (hoa)
  107. Stomata : khí khổng
  108. Stunted in growth : bị ức chế sinh trưởng
  109. Testa : vỏ bọc ngoài của hạt
  110. Transpiration : sự thoát hơi nước của cây
  111. Transplanted :được cấy vào
  112. Turnip : cây củ cải
  113. Vein : gân lá, tĩnh mạch
  114. Water vapour : hơi nước
  115. Well-drained soil : đất tiêu thoát tốt
  116. Wood vessels: mạch gỗ
  117. Xylem :mô gỗ
  118. Yellow: pigments sắc tố vàng
  119. Yield : sản lượng