Sản phẩm âm nhạc tiếng Anh là gì

Âm nhạc thể hiện những điều không thể nói nhưng cũng không thể lặng câm. Những bài hát, bài nhạc kết nối tâm hồn mọi người bất kể họ thuộc giới tính, quốc tịch, chủng tộc gì. Với người học ngoại ngữ, việc học tiếng Anh qua các bài hát là một cách học khơi gợi hứng thú hiệu quả. Hôm nay, hãy cùng Step Up học những từ vựng tiếng Anh về âm nhạc nhé.

Đang xem: Nhà sản xuất âm nhạc tiếng anh là gì

1. Các thuật ngữ trong từ vựng tiếng Anh về âm nhạc

Dù không phải các nhạc sĩ hay ca sĩ chuyên nghiệp, có hiểu biết từ vựng tiếng Anh về âm nhạc sẽ giúp bạn dễ dàng xử lý bài đọc, bài nghe trong các bài kiểm tra. Bạn cũng có thể dùng các từ dưới đây để bàn luận hay tán gẫu về âm nhạc.

Related Articles
  • Thằng Đàn Bà Tiếng Anh Là Gì, Sưu Tầm Những Câu Chửi Thề Bằng Tiếng Anh
    Tháng Chín 25, 2021
  • Cây kim tiền ra hoa báo hiệu gì trong phong thủy? Ý nghĩa ra sao?
    Tháng Chín 14, 2021
  • Ý nghĩa cây hồng môn trong phong thủy và trong thực tiễn
    Tháng Chín 14, 2021
  • Ý nghĩa của hoa bỉ ngạn là gì?
    Tháng Chín 14, 2021

6. Toot your own horn: nói một cách khoe khoang về thành tích của bản thân hoặc của một người.

Ví dụ:

He would be more well-liked if he didnt toot his own horn so much.

READ Tutorial Photoshop Là Gì - Học Photoshop Có Thể Làm Được Những Gì

Anh ấy sẽ được yêu quý hơn nếu anh ấy ít khoe mẽ về bản thân lại.

7. Face the music: chấp nhận những lời chỉ trích hoặc trừng phạt cho những gì bạn đã làm

Ví dụ:

Being willing to face the music doesnt justify your wrong doings.

Xem thêm: Công Ty Chứng Khoán Tuyển Dụng Thực Tập Sinh Môi Giới Chứng Khoán

Việc sẵn sàng nhận chỉ trích không thể biện hộ cho những việc làm sai trái của bạn.

8. Change ones tune: bày tỏ ý kiến khác hoặc hành xử theo cách khác.

Ví dụ:

My parents had been against our relationship but changed their tune once they found out how well-off my boyfriend was.

Bố mẹ tôi từng phản đối mối quan hệ của chúng tôi, nhưng lại đổi ý khi họ biết bạn trai tôi giàu như thế nào.

9. It takes two to tango: nhấn mạnh rằng cả hai người liên quan đến một tình huống khó khăn đều phải chịu trách nhiệm, hoặc nói về một hoạt động cần hai người sẵn sàng tham gia để nó xảy ra

Ví dụ:

The contract is not as beneficial for our company as their, so we wouldnt sign it until they compromise it takes two to tango after all.

Xem thêm: Altcoin Là Gì? Nên Đầu Tư Vào Tiền Ảo Nào Nên Đầu Tư Có Tương Lai

Hợp đồng có lợi với họ hơn với công ty chúng ta, nên chúng ta sẽ không ký kết cho đến khi họ thỏa hiệp dù sao thì hợp đồng cũng phải được sự chấp thuận từ cả hai bên mà.

READ Nói Câu Này Trong Tiếng Việt Như Thế Nào? "Vâng Tôi Vẫn Ổn Tiếng Anh Là Gì

Video liên quan

Chủ đề