Sân chơi tennis tiếng anh là gì

Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì thể thao là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thể thao trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như môn đấu vật Nhật Bản, thẻ đỏ, môn bơi lội, ghi bàn, phạm luật, viên đạn, môn cưỡi ngựa nhảy qua sào, vận động viên, trượt patin, trận đấu, vũ khí, hồng tâm, giờ nghỉ hết hiệp một, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thể thao cũng rất quen thuộc đó là sân quần vợt. Nếu bạn chưa biết sân quần vợt tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

  • Môn bóng gậy (crích-kê) tiếng anh là gì
  • Võ đài quyền anh tiếng anh là gì
  • Bóng quần vợt tiếng anh là gì
  • Giày chơi quần vợt tiếng anh là gì
  • Hình tam giác cân tiếng anh là gì

Sân chơi tennis tiếng anh là gì
Sân quần vợt tiếng anh là gì

Sân quần vợt tiếng anh gọi là tennis court, phiên âm tiếng anh đọc là /ˌkɔːrt ˈtenɪs/

Tennis court /ˌkɔːrt ˈtenɪs/

https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2023/07/Tennis-court-.mp3

Để đọc đúng sân quần vợt trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ tennis court rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ tennis court /ˌkɔːrt ˈtenɪs/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ tennis court thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Sân quần vợt là nơi diễn ra các trận đấu quần vợt. Sân quần vợt được kẻ vạch giới hạn và ngăn đôi bằng lưới theo đúng tiêu chuẩn thiết kế. Bề mặt sân quần vợt có 3 loại là mặt sân cỏ, mặt sân đất nện và mặt sân cứng tiêu chuẩn.
  • Từ tennis court là để chỉ chung về sân quần vợt, còn cụ thể sân quần vợt như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Môn quần vợt tiếng anh là gì

Sân chơi tennis tiếng anh là gì
Sân quần vợt tiếng anh

Một số từ vựng tiếng anh về thể thao

Sau khi đã biết sân quần vợt tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thể thao rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thể thao khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Badminton racquet /ˈbædmɪntən ˈrækɪt/: vợt cầu lông
  • Free kick /ˌfriː ˈkɪk/: đá phạt trực tiếp
  • Silver medal /ˌsɪl.və ˈmed.əl/: huy chương bạc
  • Judo /ˈdʒuː.dəʊ/: môn võ nhu đạo
  • Marathon race /ˈmærəθɑːn reɪs/: môn chạy ma-ra-tông
  • Baseball bat / ˈbeɪsbɔːl bæt/: gậy bóng chày
  • Play at home /pleɪ æt həʊm/: chơi sân nhà
  • Triple jump /ˈtrɪp.əl ˌdʒʌmp/: nhảy xa 3 bước
  • Fishing rod /ˈfɪʃɪŋ rɑːd/: cần câu cá
  • Shot put /ˈʃɒt ˌpʊt/: đẩy tạ
  • Sepaktakraw /ˌseˌpak ˈtaˌkro/: môn cầu mây
  • Windsurfing /ˈwɪndsɜːrfɪŋ/: môn lướt ván buồm
  • Fan /fæn/: cổ động viên
  • Squash racquet /skwɑːʃ ˈrækɪt/: vợt đánh quần
  • Snooker /ˈsnuːkər/: môn bi da
  • Golf club /ˈɡɑːlf klʌb/: gậy đánh gôn
  • Shogi /ˈʃəʊ.ɡi/: môn cờ tướng Nhật Bản
  • Golf ball /ˈɡɒlf ˌbɔːl/: bóng chơi golf
  • League table /liːɡ ˈteɪ.bəl/: bảng xếp hạng
  • Boxing /ˈbɑːksɪŋ/: môn quyền anh
  • Weightlifting /ˈweɪtlɪftɪŋ/: môn cử tạ
  • Skateboard /ˈskeɪtbɔːrd/: ván trượt
  • Archery /ˈɑːrtʃəri/: môn bắn cung
  • Tennis court /ˌkɔːrt ˈtenɪs/: sân tennis
  • Penalty spot /ˈpen.əl.ti spɒt/: chấm phạt đền
  • Aikido /aɪˈkiː.dəʊ/: môn võ ai-ki-đô
  • Gold medal /ˌɡəʊld ˈmed.əl/: huy chương vàng
  • Red card /ˌred ˈkɑːd/: thẻ đỏ
  • Golf /ɡɒlf/: môn đánh gôn
  • Shooting /ˈʃuː.tɪŋ/: môn bắn súng

Như vậy, nếu bạn thắc mắc sân quần vợt tiếng anh là gì thì câu trả lời là tennis court, phiên âm đọc là /ˌkɔːrt ˈtenɪs/. Lưu ý là tennis court để chỉ chung về sân quần vợt chứ không chỉ cụ thể sân quần vợt như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể sân quần vợt như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ tennis court trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ tennis court rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ tennis court chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.

Sân cỏ là một trong bốn thể loại mặt sân quần vợt của bộ môn thể thao quần vợt, cũng được biết đến với tên gọi là "lawn tennis".

1.

Có một sân cỏ mới gần nhà của chúng tôi.

There is a new grass court near our house.

2.

Cô ta lao ra ngoài sân cỏ, buông những lời xúc phạm trọng tài.

She stormed off the grass court, throwing insults at the umpire.

Cùng học thêm một số từ vựng về các địa điểm chơi thể thao nè!

- boxing ring: võ đài quyền anh

- football pitch: sân bóng đá

- golf course: sân golf

- gym: phòng tập

- ice rink: sân trượt băng

- racetrack: đường đua

- running track: đường chạy đua

- squash court: sân chơi bóng quần

- swimming pool: hồ bơi

- grass court/ lawn tennis: sân cỏ (chơi tennis)