Religious là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /rɪ.ˈlɪ.dʒəs/

Hoa Kỳ[rɪ.ˈlɪ.dʒəs]

Tính từSửa đổi

religious /rɪ.ˈlɪ.dʒəs/

  1. (Thuộc) Tôn giáo; (thuộc) tín ngưỡng; (thuộc) sự tu hành. to have no religious belief — không có tín ngưỡng tôn giáo religious wars — chiến tranh tôn giáo
  2. Sùng đạo, mộ đạo, ngoan đạo. a religious man — người mộ đạo
  3. Chu đáo, cẩn thận, tận tâm cao. the doctor looked after the patients with religious care — bác sĩ chăm nom người bệnh rất cẩn thận with religious exactitude — với độ chính xác cao

Danh từSửa đổi

religious số nhiều không đổi /rɪ.ˈlɪ.dʒəs/

  1. Nhà tu hành. the religious — những người tu hành

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)