Relative to sth la gì

Chúng ta đã từng làm quen với rất nhiều danh từ, liên từ, cụm từ và vô số cấu trúc khác nhau trong Tiếng Anh. Bạn đã thấy trình độ tiếng Anh của bản thân được cả thiệc chưa? Tiếp nối chuyên mục tìm hiểu về những cụm từ trong Tiếng Anh hôm nay mình xin giới thiệu đến mọi người một cụm từ, thành ngữ khá quen thuộc hầu như ai cũng sẽ sử dụng chính là “in relation to”  Bạn có biết gì về cụm thành ngữ này không? Hôm nay bài biết này StudyTiengAnh sẽ giúp bạn tổng hợp mọi thứ về cụm từ này về cách sử dụng và cấu trúc cơ bản nhất trong Tiếng Anh  rõ rang và dễ hiểu nhất. Mời các bạn theo dõi bài viết này nhé. Chúc các học tốt!!!

in relation to trong tiếng Anh

1. “In relation to” trong Tiếng Anh là gì?

In relation to

Các phát âm: / meɪk / / rɪˈleɪʃ ə n /  tə/

Định nghĩa:

“In relation to” là một cụm thành ngữ thường sử dụng trong Tiếng Anh mang một ý nghĩa là dùng để nói về một vấn đề hay chủ thể nào đó có mối liên quan đến một vấn đề hay tác nhân khác. Có thể nói đây là cụm từ, thành ngữ biểu hiên sự tương quan giữ nhiều đối tượng với nhau. Một số trường hợp nghĩa của cụm từ này sẽ linh hoạt mang nhiều nghĩa khác nhau tùy vào tình huống và ngữ cảnh.

To relate to means that something can understand the feelings of something else.
"I can definitely relate to you."
It can also mean that two things have a logical connection
"This book relates to the author's thoughts about life."

"Relative to" means that something is measured from something else.
"A sandwich is huge, relative to an ant"
"Relative to his, your life is unimportant."

"Relevant to" means that something has an important meaning for something else.
"Their speeches are relevant to our lives."
"This book is relevant to my experience."

You can use the last two as adjectives, too:
"The relative speed is 12 miles per hour" (the speed is relative to something else)
"That's the most relevant thing I've heard all night" (the thing is the most relevant to something)

Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
relative

relative

['relətiv]tính từ(relative to something) (đứng sau danh từ) có liên quan đến cái gìthe facts relative to the problemcác sự kiện có liên quan đến vấn đề nàythe papers relative to the casecác giấy tờ có liên quan đến vụ kiện(relative to something) cân xứng với, cân đối với, tương đốithe relative merits of the two plans/candidatesgiá trị tương đối của hai kế hoạch/hai ứng cử viênsupply is relative to demandsố cung cân xứng với số cầubeauty is relative to the beholder's eyesvẻ đẹp là tuỳ theo ở mắt của người nhìnthey're living in relative comforthọ sống tương đối sung túc(ngôn ngữ học) có liên quan đến một danh từ, nhóm từ hoặc câu có trước; quan hệrelative pronoun/clause/adverbđại từ/mệnh đề/phó từ quan hệdanh từngười bà con thân thuộc, người có họa close/near/distant relative of hersngười bà con rất thân thuộc/gần/xa của cô ta

tương đối

/'relətiv/

tính từ
có kiên quan

relative evidence
bằng chứng liên quan
to give facts relative to the matter đưa ra những sự việc liên quan đến vấn đề
cân xứng với, cân đối vơi, tuỳ theo
supply is relative to demand số cung cân xứng với số cầu
beauty is relative to the beholder's eyes vẻ đẹp là tuỳ theo ở mắt của người nhìn
(ngôn ngữ học) quan hệ
relative pronoun đại từ quan hệ
tương đối

danh từ
bà con thân thuộc, người có họ
a remote relative người bà con xa, người có họ xa
(ngôn ngữ học) đại từ quan hệ ((cũng) relative pronoun)

▼ Từ liên quan / Related words

Related search result for "relative"

Chủ đề