Rất tệ tiếng Trung là gì

Skip to content

Trong khi học tiếng Trung, từ 亏 có thể nói là một từ có tần suất sử dụng rất lớn, nhưng liệu bạn đã nắm vững cách sử dụng của từ này chưa? Bài học này sẽ giải đáp những thắc mắc cho các bạn. Chúc các bạn học tiếng Trung vui vẻ

1。得亏 [děikuī] may; may mà; hên là; may phúc。亏着 ( kuī zhe ),幸好 ( xìng hǎo ) ,亏幸亏 ( kuī xìng kuī );多亏 ( duō kuī )

得亏我来得早,不然又赶不上了。 děi kuī wǒ lái de zǎo , bù rán yòu gǎn bú shàng le .

may mà tôi đến sớm nếu không bị trễ rồi. 今天得亏没下雨,否则我就回不了家。jīn tiān děi kuī méi xià yǔ , fǒu zé wǒ jiù huí bù liǎo jiā May mà hôm này trời ko mưa, ko thì ko về nhà được rồi 得亏我带了足够的钱,否则碰了一鼻子灰的是自己呀. děi kuī wǒ dài le zú gòu de qián , fǒu zé pèng le yì bí zi huī de shì zì jǐ yá .

Cũng may là tôi mang đủ tiền,ko thì đúng là”đeo mo vào mặt”

Rất tệ tiếng Trung là gì
亏 trong tiếng Trung dùng như thế nào?

2。吃亏 [chīkuī] chịu thiệt; bị tổn thất; bị tổn hại,gặp bất lợi 。 他这个人宁愿自己吃亏,也不愿别人吃亏. tā zhè ge rén nìng yuàn zì jǐ chī kuī , yě bú yuàn bié rén chī kuī . Con người hắn thà bản thân chịu thiệt cũng ko để người khác chịu thiệt. 他吃了自私的亏。 tā chī le zì sī de kuī . Hắn chịu thiệt do thói ích kỉ của hắn 诚实的人一定会吃亏 chéng shí de rén  yí dìng huì chī kuī Người thành thực sẽ chịu thiệt thòi 不把领导当回事,吃会的是你自己。bù bǎ líng dǎo dāng huí shì , chī huì de shì nǐ zì jǐ . Ko coi lạnh đạo ra cái gì,bản thân sẽ bị chịu thiệt mà thôi. 碰上你这样的人算我倒霉 ,我真是处处吃亏啊。pèng shàng nǐ zhè yàng de rén suàn wǒ dǎo méi , wǒ zhēn shì chù chù chī kuī le . Gặp phải loại người như anh coi như tôi xui xẻo, Hôm nay đúng là thiệt thòi đủ đường mà 亲爱的,为了你吃点亏算不了什么。qīn ài de , wèi le chī diǎn kuī suàn bù liǎo shén me .

Em yêu vì e anh chịu thiệt một chút cũng ko sao.

Rất tệ tiếng Trung là gì
亏 trong tiếng Trung dùng như thế nào?

3。亏累 [kuīlěi] thiếu hụt liên tục; thiếu hụt chồng chất。 由于经营不善,这个商店连年亏累。 yóu yú jīng yíng bú shàn , zhè gē shāng diàn lián nián kuī lèi . vì kinh doanh không giỏi, nên cửa hàng này bị thiếu hụt hết năm này qua năm khác. 4。亏空 [kuī·kong] thiếu hụt; mắc nợ; thâm hụt (chi vượt thu nên phải vay nợ

每年 这个 时候 , 我们 公司 总是 处于 亏 空 状态,现金账户几乎为零。

měi nián zhè ge shí hòu , wǒ men gōng sī zǒng shì zhǔ yú  kuī kong zhuàng tài , xiàn jīn zhàng hù jī hū wéi líng . Vào thời điểm này hàng năm ,công ty ta cũng đều bị thâm hụt ngân sách,lượng tiền mặt gần như không có 5。亏待 [kuīdài] xử tệ; đối đãi kém; tiếp đãi không chu đáo。 你放心吧,只要你好好工作,我绝不会亏待你的. nǐ fàng xīn ba , zhǐ yào nǐ hǎo hao gōng zuò , wǒ jué bú huì kuī dài nǐ de .

Yên tâm đi chỉ cần anh chăm chỉ làm việc, tôi ko bạc đãi a đâu

Rất tệ tiếng Trung là gì
亏 trong tiếng Trung dùng như thế nào?

6。亏秤 [kuīchēng] 1. cân thiếu; cân hụt; cân không đủ。用秤称东西卖时不给够分量。 无论老人,小孩儿去买东西, 他从不亏秤。wǔ lùn lǎo rén , xiǎo háir qù mǎi dōng xi , tā cóng bù kuī chēng bất kể là người già hay trẻ nhỏ đi mua hàng, anh ấy cũng không cân thiếu. 2. cân trừ hao; cân trừ bì; trừ hao。 青菜水分大,一放就会亏秤。qīng cài shuǐ fēn dà , yì fàng jiù huì kuī chēng . rau xanh tích nước nhiều, khi cân phải trừ hao. 7。亏得 [kuī·de] 1. may mà; may được; may nhờ。 亏得厂里帮助我,才 度过了难 关。kuī de chǎng lǐ bāng zhù wǒ , cái dù guò le nán guān . may mà hợp tác xã giúp đỡ tôi, tôi mới vượt qua được khó khăn này. 2. may mà (tỏ ý châm biếm)。反说, 表示讥讽。 这 么长时 间才借给我,亏得你还记得。zhè me cháng shí jiān cái jiè gěi wǒ , kuī de nǐ hái jì dé

lâu thế này mới cho tôi mượn, may mà anh còn nhớ.

>>>Tham khảo:

Thẻ tìm kiếm: Cach su dung cua tu 亏

  • Rất tệ tiếng Trung là gì

  • Rất tệ tiếng Trung là gì

  • Rất tệ tiếng Trung là gì

  • Rất tệ tiếng Trung là gì

ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC

 

Rất tệ tiếng Trung là gì

>>> Những câu mắng chửi tiếng Trung

>>> Những câu nói tiếng Trung hay về cuộc sống

27 câu than thở bằng tiếng Trung 

1,我感觉很累

Wǒ gǎnjué hěn lèi

Tôi đang cảm thấy rất mệt

2, 对我来说无聊的一天

Duì wǒ lái shuō wúliáo de yītiān

Một ngày buồn chán đối với tôi 

3, 讨厌周围的一切

Tǎoyàn zhōuwéi de yīqiè

Ghét mọi thứ xung quanh

4, 哎呀妈呀,我热成狗啦!

Āiyā mā ya, wǒ rè chéng gǒu la

Ai da, mẹ ơi, nóng chết đi được!

5, 我的妈, 热死宝宝了!

Wǒ de mā, rè sǐ bǎobǎo le

Mẹ tôi ơi, nóng chết bảo bảo rồi !

*宝宝:em bé, tương tự với từ  宝贝: bảo bối , giới trẻ Trung Quốc hay dùng để gọi yêu một người nào đó hoặc gọi chính bản thân mình .

6, 厌倦了希望一切都变得和平而无需考虑任何事情

Yànjuànle xīwàng yīqiè dōu biàn dé hépíng ér wúxū kǎolǜ rènhé shìqíng

Mệt mỏi vì ước mọi thứ trở nên yên bình mà không cần suy nghĩ điều gì

7, 即使我知道错误的方法,我仍然想走

Jíshǐ wǒ zhīdào cuòwù de fāngfǎ, wǒ réngrán xiǎng zǒu

Ngay cả khi tôi biết sai đường, tôi vẫn muốn đi

8, 不知道我是快乐还是悲伤

Bù zhīdào wǒ shì kuàilè háishì bēishāng

Không biết tôi đang vui hay đang buồn

9, 有时候我感到筋疲力尽,我不想做任何事情

Yǒu shíhòu wǒ gǎndào jīnpílìjìn, wǒ bùxiǎng zuò rènhé shìqíng

Đôi khi tôi cảm thấy kiệt sức và tôi không muốn làm bất cứ điều gì

10, 生活总是使你和我陷入僵局

Shēnghuó zǒng shì shǐ nǐ hé wǒ xiànrù jiāngjú

Cuộc sống luôn đưa bạn và tôi vào bế tắc

11,老天爷,我现在做错了什么来解决这个问题!

Lǎotiānyé, Wǒ xiànzài zuò cuòle shénme lái jiějué zhège wèntí

Ông trời ơi, tôi đã làm sai chuyện gì để bây giờ ra nông nỗi này!

12,老天啊,永无止境地学习!

Lǎo tiān a, Yǒng wú zhǐjìng dì xuéxí

Trời ơi, Học mãi mà không vào!

13,老天真不公平,他们拥有一切,我们一无所有

Lǎo tiānzhēn bù gōngpíng, Tāmen yǒngyǒu yīqiè, wǒmen yīwúsuǒyǒu!

Ông trời thật không công bằng, Người ta có tất cả, còn mình không có gì!

15,老天真没眼,像他这样邪恶的人正在流浪于法律之外

/ Lǎo tiānzhēn méi yǎn, Xiàng tā zhèyàng xié'è de rén zhèngzài liúlàng yú fǎlǜ zhī wài

Ông trời thật không có mắt, một kẻ độc ác như hắn ta lại nhởn nhơ ngoài vòng pháp luật !

16, 有时我不想说...如果我不说,我会感到沮丧。

Yǒushí wǒ bùxiǎng shuō... Rúguǒ wǒ bù shuō, wǒ huì gǎndào jǔsàng.

Đôi khi tôi không muốn nói ... Không nói ra, tôi sẽ cảm thấy chạnh lòng.

  • Cẩu độc thân : từ được dùng phổ biến trên cộng đồng mạng Trung Quốc, chỉ những người FA.

17,妈呀,现在有很多事情要处理

/ Mā ya,Xiànzài yǒu hěnduō shìqíng yào chǔlǐ 

Có rất nhiều việc cần phải giải quyết ngay bây giờ?

18,妈呀,好伤心!

/ Mā ya, hǎo shāngxīn/

Mẹ ơi, đau lòng quá đi !

19, 每天都是一样的...昨天和今天一样

Měitiān dū shì yīyàng de... Zuótiān hé jīntiān yīyàng

Mọi ngày đều giống nhau ... Ngày hôm qua cũng giống như ngày hôm nay

20,哎,为什么我的命这么苦啊!

wèi shén me wǒ de mìng zhème kǔ a

Sao số tôi nó khổ thế này !

21,哎,长得可爱也有罪吗?

 zhǎng dé kě'ài yě yǒu zuì ma

Dễ thương cũng có tội sao ?

22,哎呀,烦死我了!

Āiyā, fán sǐ wǒ le

Ây da, phiền chết đi được !

24,哎,为什么我的电话那么不幸!

Āi, Wèishéme wǒ de diànhuà nàme bùxìng

Sao số tôi lại đen đủi như thế này!

25,哎,我已经快30岁了,但我仍然没有安定下来?

/ Āi, Wǒ yǐjīng kuài 30 suìle, dàn wǒ réngrán méiyǒu āndìng xiàlái

Gần 30 tuổi mà tôi vẫn chưa ổn định được cuộc sống?

Chúc các bạn chinh phục tiếng Trung thành công!