Picture nghĩa tiếng việt là gì năm 2024

"Photo" là từ viết tắt của chữ photograph chỉ hình hay ảnh, thường là với đầy đủ chi tiết do máy chụp hình ghi lại để có thể in trên sách báo.

Ví dụ:

- This month’s National Geographic issue has many underwater photographs (Tạp chí National Geographic tháng này có nhiều hình chụp dưới nước)

2. Picture:

"Picture" mang nghĩa bức tranh, bức ảnh, bức vẽ, chân dung, hình vẽ do họa sĩ vẽ nghĩa là tả sự vật hay cảnh qua cái nhìn và tâm hồn người họa sĩ hoặc hình chụp.

Ví dụ:

- The book paints a vivid picture of life in Vietnam (Cuốn sách vẽ lại một hình ảnh sống động về đời sống ở Việt Nam)

- He had the picture hung above his desk (Anh ta treo bức họa trên tường phía trên bàn giấy của anh ta)

Lưu ý: Một nghĩa khác của picture là "phim"

Ví dụ:

- The movie won the Best Picture Award (Phim được giải Phim Hay Nhất)

- There’s a good picture at the movie theater downtown (Rạp chiếu bóng trên phố đang chiếu phim hay)

3. Image: hình ảnh, hình tượng, tưởng tượng trong óc, ấn tượng, cảnh tượng

Ví dụ:

- The image of the trees in the lake made a lovely picture (Hình ảnh hàng cây ở ven hồ tạo nên một cảnh tượng đẹp)

- The writer uses the image of corn silk to describe the girl’s hair (Nhà văn dùng hình ảnh chùm râu ngô để tả bộ tóc nâu của cô thiếu nữ)

Tóm lại:

- Photo chỉ bức hình hay ảnh do máy hình hay máy ảnh chụp.

- Picture chỉ chung tấm hình hay bức họa và picture cũng chỉ bức họa đã vẽ và đóng khung.

- Image chỉ ấn tượng hay hình ảnh trong óc hay trí nhớ về một hình ảnh nào của ai đó hoặc của sự vật nào đó

Xem thêm: image, icon, ikon, painting, mental picture, impression, scene, pictorial matter, movie, film, moving picture, moving-picture show, motion picture, motion-picture show, picture show, pic, flick, video, word picture, word-painting, delineation, depiction, characterization, characterisation, visualize, visualise, envision, project, fancy, see, figure, image, depict, render, show

picture

  • image, depiction, portrait, representation, photograph, photo, print, painting, drawing, sketch, delineation, portrayal, illustration, likeness
  • movie, motion picture (US, formal or technical), film, flick (dated slang), feature
  • embodiment, epitome, perfect example, essence, personification, archetype, living example, image, model, mold, paragon, mirror
  • imagine, create in your mind, visualize, conceive of, see in your mind's eye, see, dream of, evoke, fancy, conjure up
  • describe, depict, illustrate, draw, show, give, portray, represent, delineate
  • TỪ ĐIỂN
  • CHỦ ĐỀ

Đồ vật Danh từ

  • danh từ bức tranh, bức ảnh, bức vẽ
  • chân dung to sit for one's picture ngồi để cho vẽ chân dung
  • người giống hệt (một người khác) she is the picture of her mother cô ta trông giống hệt bà mẹ
  • hình ảnh hạnh phúc tương lai
  • hiện thân, điển hình to be the [very] picture of health là hiện thân của sự khoẻ mạnh
  • vật đẹp, cảnh đẹp, người đẹp her dress is a picture bộ áo của cô ta nom đẹp
  • ((thường) số nhiều) phim xi nê
  • (nghĩa bóng) cảnh ngộ; sự việc out of (not in) the picture không hợp cảnh, không hợp thời, không phải lối to put (keep) somebody in the picture cho ai biết sự việc, cho ai biết diễn biến của sự việc ví dụ khác
  • động từ về (người, vật)
  • mô tả một cách sinh động
  • hình dung tưởng tượng to picture something to oneself hình dung một việc gì, tưởng tượng một việc gì

Từ gần giống


Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề:

  • Từ vựng chủ đề Động vật
  • Từ vựng chủ đề Công việc
  • Từ vựng chủ đề Du lịch
  • Từ vựng chủ đề Màu sắc

Từ vựng tiếng Anh hay dùng:

  • 500 từ vựng cơ bản
  • 1.000 từ vựng cơ bản
  • 2.000 từ vựng cơ bản

Picture và Photo khác nhau như thế nào?

Kết luận: – Photo chỉ bức hình hay ảnh do máy hình hay máy ảnh chụp. – Picture chỉ chung tấm hình hay bức họa và picture cũng chỉ bức họa đã vẽ và đóng khung. – Image chỉ ấn tượng hay hình ảnh trong óc hay trí nhớ về một hình ảnh có trong quá khứ.

Picture danh từ là gì?

Danh từ Bức tranh, bức ảnh, bức vẽ.

Photos dịch sang Tiếng Việt là gì?

"Photo" là từ viết tắt của chữ photograph chỉ hình hay ảnh, thường là với đầy đủ chi tiết do máy chụp hình ghi lại để có thể in trên sách báo.

Take a picture nghĩa là gì?

\=> Chụp hình: To take a picture hay to take a photograph (không nói: To take an image).