Phong cảnh đẹp tiếng anh là gì

* danh từ
- sự nhìn, sự thấy, tầm nhìn, tầm mắt
=to go out of view+ đi khuất không nhìn thấy được nữa
=hidden from view+ bị che khuất
=to come in view+ hiện ra trước mắt
=to keep in view+ không rời mắt, theo sát; trông nom săn sóc đến, để ý luôn luôn đến
- cái nhìn thấy, cảnh, quang cảnh
=this room has a fine view+ ở phòng này nhìn ra phong cảnh đẹp
=panoramic view of the town+ toàn cảnh của thành phố
- dịp được xem, cơ hội được thấy
=private view+ cuộc trưng bày (tranh...) dành riêng cho bạn bè và các nhà phê bình
- quan điểm, nhận xét, ý kiến, cách nhìn
=to form a clear view of the facts+ có cách nhìn rõ ràng các sự việc
=to hold advanced views+ có những quan điểm tiên tiến
=to share someone's views+ cùng quan điểm với ai
=to have opposite views+ có những ý kiến đối lập nhau
=point of view+ quan điểm
=political view+ chính kiến
=in view of+ xét thấy, vì lý do, bởi, vì
- dự kiến, ý định
=to have something in view+ dự kiến một việc gì
=to have other views for+ có những dự kiến khác đối với
=with a view to; with the view of+ với ý định
=with this in view+ với ý định này
- (pháp lý) sự khám xét tại chỗ, sự thẩm tra tại chỗ
* ngoại động từ
- thấy, nhìn, xem, quan sát
- nhìn, xét, nghĩ về
=to view a matter from one's standpoint+ nhìn vấn đề theo quan điểm của mình

cảnh đẹp trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ cảnh đẹp sang Tiếng Anh.

Từ điển Việt Anh

  • cảnh đẹp

    beautiful site; beautiful scenery; beauty spot

    đà lạt có rất nhiều cảnh đẹp và khí hậu rất tốt dalat has very beautiful scenery and its weather is very good

    Bạn có biết nghĩa của từ danh lam thắng cảnh trong tiếng anh. Hãy cũng tìm hiểu qua bài viết dưới đây cùng StudyTiengAnh nhé.

    Nội dung chính Show

    • Danh lam thắng cảnh tiếng Anh là gì?
    • Từ đồng nghĩa
    • Ví dụ về từ danh lam thắng cảnh tiếng anh

    Danh lam thắng cảnh tiếng Anh là gì?

    Beauty spot (Noun)/ˈbjuː.ti ˌspɒt/
    Nghĩa tiếng Việt: Danh lam thắng cảnh
    Nghĩa tiếng Anh: aplacein thecountrysidethat is veryattractive

    Phong cảnh đẹp tiếng anh là gì

    (Nghĩa của danh lam thắng cảnh trong tiếng Anh)

    Từ đồng nghĩa

    famous landscape

    Ví dụ về từ danh lam thắng cảnh tiếng anh

    • Người ta nói du khách chỉ nên yêu danh lam thắng cảnh, không phải con người.
    • They say when you travel you should love the beauty spot, and not people.
    • Tôi thậm chí đã có những giấc mơ được bước vào những danh lam thắng cảnh
    • I even have dreams that take place in beauty spot
    • Tuy nhiên, đây chỉ là một trong vô số danh lam thắng cảnh trên hành tinh kỳ diệu của chúng ta.
    • Yet, it is only a sample of the many famous landscape that our fascinating earth offers.
    • Bạn ấy mời tôi đến thăm ở Đức, và hứa rằng tôi sẽ thích chuyến đi tham quan danh lam thắng cảnh đó.
    • She invited me to come visit her in Germany, promising that I would love the beauty spot trip.
    • Chào mừng đến một trong những danh lam thắng cảnh nổi tiếng nhất trên toàn Việt Nam.
    • Welcome to one of the most famous landscape in all over Viet Nam.
    • Đất nước xinh đẹp này nằm ở Châu Á, có những danh lam thắng cảnh, âm thanh và hương vị lạ kỳ mà chúng tôi chưa từng biết đến.
    • This beautiful land in Southeast Asia exposed us to beauty spot, sounds, and aromas that were different from anything we had ever experienced.
    • Ghi lại hình ảnh các danh lam thắng cảnh xa xôi và các nền văn hoá ít được biết đến
    • Photographing these beauty spot and remote cultures
    • I hope they can serve as records of sublime beauty spot in flux,
    • Tôi hy vọng chúng sẽ là minh chứng cho danh lam thắng cảnh tuyệt đẹp đang biến đổi,
    • And I'd look down on this famous landscape, on these ecosystems,
    • Nhìn xuống danh lam thắng cảnh và các hệ sinh thái nơi đây,
    • Tôi yêu tha thiết danh lam thắng cảnh nước Mỹ
    • I am passionate about the American beauty spot
    • Một tầm nhìn bao quát danh lam thắng cảnh,
    • A bird's-eye view of the beauty spot,
    • Và tôi cũng chụp lại bước đi thời gian qua toàn bộ danh lam thắng cảnh ấy.
    • And I also captured this transition of time throughout the famous landscape.
    • Nhưng trong số rất nhiều danh lam thắng cảnh đẹp, anh ta đã vẽ ba bức chân dung tuyệt đẹp.
    • But among his many l beauty spot, he painted three portraits.
    • Theo năm tháng, ký ức của tôi về các danh lam thắng cảnh đẹp ở Campuchia đã phai mờ, nhưng tôi vẫn còn nhớ việc tìm ra ngôi chùa ở nơi đó.
    • Over the years my memories of the beauty spot of Cambodia have faded, but my memory of finding the tembpe there hasnt.
    • Đi tham quan những nơi có danh lam thắng cảnh đẹp thiên nhiên cũng để lại những kỷ niệm đẹp.
    • Fine memories can be the result of traveling to beauty spot to enjoy nature.
    • Trong những khu vực danh lam thắng cảnh tạiCanada, ông nhận thấy niềm mãn nguyện về việc lao nhọc hằng ngày cho phúc âm và niềm vui của việc mời những người khác đến với Canada.
    • In that beauty spot of Canada he realized the satisfaction of daily gospel labor and the joy of inviting others to Canada.
    • Tất cả những danh lam thắng cảnh đẹp và di tích lịch sử ở khu vực Iceland và trung tâm thành phố.
    • All historic famous landscape on Iceland and downtown.
    • Tuy nhiên , Mỹ Sơn vẫn là một trong những danh lam thắng cảnh đẹp lịch sử quan trọng nhất của Việt Nam.
    • Nevertheless , My Son is still one of Vietnam 's most beauty spot important historic sites .
    • Con sông lớn nhất ở Việt Nam, đó là danh lam thắng cảnh chủ yếu chung quanh Hạ Long, Việt Nam.
    • The largest river in Viet Nam, it was a central part of the famous landscape around Ha Long, Viet Nam.
    • Đây là danh lam thắng cảnh đẹp đẹp nhất mà tôi từng thấy trong đời.
    • It is the most beauty spot I have seen in all my life.

    Trên đây là bài viết về từ danh lam thắng cảnh tiếng anh, chúc các bạn học tốt!

    Kim Ngân