Peppered là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈpɛ.pɜː/

Danh từSửa đổi

pepper /ˈpɛ.pɜː/

  1. Hạt tiêu, hồ tiêu. white pepper — hạt tiêu trắng black pepper — hạt tiêu đen cayenne pepper — ớt cayen
  2. (Nghĩa bóng) Điều chua cay.

Ngoại động từSửa đổi

pepper ngoại động từ /ˈpɛ.pɜː/

  1. Rắc tiêu vào, cho tiêu vào.
  2. Rải lên, rắc lên, ném lên. to pepper something with sand — rải cát lên vật gì
  3. Bắn như mưa vào. to peppern something with missiles — bắn tên lửa như mưa vào cái gì
  4. (Nghĩa bóng) Hỏi dồn. to pepper someone with questions — hỏi dồn ai
  5. Trừng phạt nghiêm khắc.

Chia động từSửa đổi

pepper

Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh — you/thou¹ — we you/ye¹ — Hiện tại
to pepper
peppering
peppered
pepper pepper hoặc pepperest¹ peppers hoặc peppereth¹ pepper pepper pepper
peppered peppered hoặc pepperedst¹ peppered peppered peppered peppered
will/shall²pepper will/shallpepper hoặc wilt/shalt¹pepper will/shallpepper will/shallpepper will/shallpepper will/shallpepper
pepper pepper hoặc pepperest¹ pepper pepper pepper pepper
peppered peppered peppered peppered peppered peppered
weretopepper hoặc shouldpepper weretopepper hoặc shouldpepper weretopepper hoặc shouldpepper weretopepper hoặc shouldpepper weretopepper hoặc shouldpepper weretopepper hoặc shouldpepper
pepper let’s pepper pepper

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Từ: pepper

/'pepə'ri:nou/

  • danh từ

    hạt tiêu, hồ tiêu

    white pepper

    hạt tiêu trắng

    black pepper

    hạt tiêu đen

    ví dụ khác

    cayenne pepper

    ớt cayen

  • (nghĩa bóng) điều chua cay

  • động từ

    rắc tiêu vào, cho tiêu vào

  • rải lên, rắc lên, ném lên

    to pepper something with sand

    rải cát lên vật gì

  • bắn như mưa vào

    to peppern something with missiles

    bắn tên lửa như mưa vào cái gì

  • (nghĩa bóng) hỏi dồn

    to pepper someone with questions

    hỏi dồn ai

  • trừng phạt nghiêm khắc

    Từ gần giống

    peppermint pepper-caster peppercorn peppery pepper-castor



pepper

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: pepper


Phát âm : /'pepə'ri:nou/

Your browser does not support the audio element.

+ danh từ

+ ngoại động từ

Từ liên quan

Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "pepper"

Lượt xem: 823

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Toplist

Bài mới nhất

Chủ đề