AMBIENT-ADSENSE/ Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài CÂU HỎI KHÁCXem toàn bộ tài liệu Lớp 2 – Kết Nối Tri Thức: tại đây6. Listen and repeat (Hãy nghe và nhắc lại) Audio script: – Pass me the jam, please. – Here you are. – Pass me the juice, please. – Here you are. – Pass me the jelly, please. – Here you are. Dịch: – Con đưa cho mẹ mứt nhé? – Của mẹ đây ạ. – Con đưa cho mẹ nước ép nhé? – Của mẹ đây ạ. – Con đưa cho mẹ thạch nhé? – Của mẹ đây ạ. 7. Let’s talk (Hãy nói) Hướng dẫn: Sử dụng cấu trúc: Pass me the _____, please. – Here you are. Đáp án: a. Pass me the juice, please. – Here you are. b. Pass me the jam, please. – Here you are. c. Pass me the jelly, please. – Here you are. Dịch: a. Đưa cho tôi nước ép nhé? – Của bạn đây. b. Đưa cho tôi mứt nhé? – Của bạn đây.
c. Đưa cho tôi thạch nhé? – Của bạn đây. 8. Let’s sing (Hãy hát) Lời bài hát: Jam juice, jelly. Pass me the jam. Pass me the juice. Pass me the jelly. Here you are. Here you are. Here you are. Dịch: Mứt, nước ép, thạch. Đưa tôi mứt. Đưa tôi nước ép. Đưa tôi thạch. Của bạn đây. Của bạn đây. Của bạn đây.
Khách Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây Dưới đây là một vài câu hỏi có thể liên quan tới câu hỏi mà bạn gửi lên. Có thể trong đó có câu trả lời mà bạn cần!
Giải bài Lesson 3 Unit 7. In the kitchen – bài 6, 7, 8 trang 33 SGK Tiếng Anh lớp 2 Kết nối tri thức với cuộc sống Bài 6. Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.) A: Pass me the jam, please. (Làm ơn đưa cho mẹ lọ mứt.) B: Here you are. (Của mẹ đây ạ.) Bài 7. Let’s talk. (Cùng nói nào.) a. A: Pass me the juice, please. (Làm ơn cho tôi nước trái cây.) B: Here you are. (Của bạn đây.) b. A: Pass me the jam, please. (Đưa cho tôi ít mứt, làm ơn.) B: Here you are. (Của bạn đây.) c. A: Pass me the jelly, please. (Làm ơn đưa cho tôi lọ mứt.) B: Here you are. (Của bạn đây.) Bài 8. Let’s sing. (Cùng hát nào.) Jam, juice, jelly. (Mứt, nước trái cây, thạch.) Pass me the jam. (Đưa cho tôi mứt.) Pass me the juice. (Cho tôi nước trái cây.) Pass me the jelly. (Đưa cho tôi thạch.) Here you are. (Của bạn đây.) Here you are. (Của bạn đây.) Here you are. (Của bạn đây.) Từ vựng 1. jelly” thạch” /ˈdʒeli/” 2. juice” nước hoa quả” /dʒuːs/” 3. jam” mứt” /dʒæm/” 4. pass” đưa” /pɑːs/” 5. here” đây” /hɪə(r)/”
|