Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam. Show Liên hệ Tài trợ & Hợp tác nội dung out of the blue Tiếng Anh có nghĩa là xuất hiện tự nhiên mà không có bất kỳ cảnh báo nào, xảy ra khá đột ngột hoặc ngẫu nhiên một
cách bất ngờ Đây là cách dùng out of the blue Tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022. Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ out of the blue Tiếng Anh là gì? (hay giải thích xuất hiện tự nhiên mà không có bất kỳ cảnh báo nào, xảy ra khá đột ngột hoặc ngẫu nhiên một cách bất ngờ. Thành ngữ Tiếng Anh. nghĩa là gì?) . Định nghĩa out of the blue Tiếng Anh là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng out of the blue Tiếng Anh / xuất hiện tự nhiên mà không có bất kỳ cảnh báo nào, xảy ra khá đột ngột hoặc ngẫu nhiên một cách bất ngờ. Thành ngữ Tiếng Anh.. Truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tìm hiểu thêm dịch vụ địa phương tiếng Trung là gì?
Nghĩa của cụm từ “Out of the blue”? Giải thích nghĩa của cụm từ “Out of the blue”Có nghĩa là bất ngờ, không báo trước. - Out được phiên âm là /aʊt/ - Of được phiên âm là /əv/ - The được phiên âm là /ðiː/ - Blue được phiên âm là /bluː/ Có một số từ và cụm từ mà bạn có thể sử dụng đồng nghĩa với thành ngữ “out of the blue”. Một số lựa chọn thay thế mà bạn có thể sử dụng để thay thế cụm từ này bao gồm: Suddenly; Unexpectedly; All of a sudden Thành ngữ “out of the blue” phát triển từ một thành ngữ cũ hơn. Thành ngữ cũ được sử dụng là "a bolt from the blue" hoặc "a bolt out of the blue." Cụm từ này liên quan đến tình huống một tia chớp đột ngột xuất hiện từ bầu trời nắng trong xanh mà nó không được mong đợi. Theo thời gian và cách sử dụng, thành ngữ cũ được rút ngắn thành cụm từ “out of the blue” mà chúng ta sử dụng ngày nay. Ví dụ- She had been expressing her desire to marry Edward for years before on that momemt, out of the blue, she announced that she would be traveling to Spain alone. Cô ấy đã bày tỏ mong muốn được kết hôn với Edward trong nhiều năm trước đó vào thời điểm đó, thật bất ngờ, cô ấy thông báo rằng cô ấy sẽ đi du lịch Tây Ban Nha một mình. - Dole might choose someone completely out of the blue, trying to make a daring move in the hopes of demonstrating a sense of adventure. Dole có thể chọn ai đó hoàn toàn không hợp lý, cố gắng thực hiện một hành động táo bạo với hy vọng thể hiện cảm giác phiêu lưu. - He solicits knowledge and suggestions from scores of people who have been unexpectedly summoned to Buckingham Palace. Anh ta thu thập kiến thức và gợi ý từ rất nhiều người đã bất ngờ được triệu tập đến Cung điện Buckingham. - My boyfriend and I were out on a date, but I must have said something which irritated him since he began shouting at me out of the blue. Bạn trai của tôi và tôi đã đi hẹn hò, nhưng tôi phải nói điều gì đó khiến anh ấy phát cáu vì anh ấy bắt đầu hét vào mặt tôi một cách bật ngờ. - One day, out of the blue, she announced that she was leaving. Một ngày nọ, cô ấy bất ngờ thông báo sẽ ra đi Từ vựng liên quan đến Out of the blue
Xem thêm các bài cùng chuyên mụcXem thêm các chủ đề liên quanLoạt bài Tài liệu hay nhất |