Ý nghĩa của từ khóa: oblige English Vietnamese oblige* ngoại động từ - bắt buộc, cưỡng bách; đặt nghĩa vụ cho - làm ơn, gia ơn, giúp đỡ =please oblige me by closing the door+ anh làm ơn đóng giúp hộ tôi cái cửa =I'm much obliged to you+ tôi hết sức cảm ơn anh - (thông tục) đóng góp (vào cuộc vui) =will Miss X oblige us with a song?+ đề nghị cô X đóng góp một bài hát
English Vietnamese obligebắt buộc ; chiều theo ý ; chiều ý ; cung cấp ; cưỡng ép ngươi ; giúp đỡ ; lời yêu cầu của ; nghe lời anh được ; sẵn lòng ; vui lòng chiều ý ; đuổi ; đỡ ;obligebắt buộc ; chiều theo ý ; chiều ý ; cung cấp ; cưỡng ép ngươi ; giúp đỡ ; lời yêu cầu của ; nghe lời anh được ; sẵn lòng ; vui lòng chiều ý ; đuổi ; đỡ ; English English oblige; compel; obligateforce somebody to do somethingoblige; bind; hold; obligatebind by an obligation; cause to be indebtedoblige; accommodateprovide a service or favor for someone English Vietnamese obligate* ngoại động từ - bắt buộc, ép buộc obligation* danh từ - nghĩa vụ, bổn phận - ơn; sự mang ơn, sự biết ơn, sự hàm ơn =to be under an obligation+ chịu ơn =to repay an obligation+ trả ơn - (pháp lý) giao ước oblige* ngoại động từ - bắt buộc, cưỡng bách; đặt nghĩa vụ cho - làm ơn, gia ơn, giúp đỡ =please oblige me by closing the door+ anh làm ơn đóng giúp hộ tôi cái cửa =I'm much obliged to you+ tôi hết sức cảm ơn anh - (thông tục) đóng góp (vào cuộc vui) =will Miss X oblige us with a song?+ đề nghị cô X đóng góp một bài hát obligee* danh từ - (pháp lý) người nhận giao ước - (từ hiếm,nghĩa hiếm) người mang ơn, người hàm ơn obliging* tính từ - hay giúp người, sẵn lòng giúp đỡ, sốt sắng =an obliging friend+ người bạn sốt sắng obliged* tính từ - biết ơn obligement* danh từ - nghĩa vụ, bổn phận - ân huệ; ân nghĩa obliger* danh từ - người có trách nhiệm trước pháp luật - người bị giao ước trói buộc obligingness* danh từ - sự sốt sắng giúp đỡ, sự ân cần
|