Nội soi phổi bao nhiêu tiền

STT STT theo QĐ 30 TÊN DỊCH VỤ KỸ THUẬT Bệnh viện
hạng I PHỤ LỤC 1 1. 1 Chọc dò tuỷ sống 35,000 2. 2 Chọc dò màng tim 80,000 3. 3 Rửa dạ dày 30,000 4. 15 Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ 50,000 5. 19 Soi màng phổi 180,000 6. 33 Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê 560,000 7. 34 Nội soi lồng ngực 560,000 8.
48 Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống quả lọc và Albumin Human 20% -500ml) 2,000,000 9. 49 Đặt catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP) - chưa bao gồm catheter 80,000 10. 50 Đặt catheter động mạch quay 450,000 11. 51 Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục 600,000 12. 53 Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực 800,000 13. 54 Điều trị hạ kali/ canxi máu 180,000 14. 56 Sử dụng Antidote trong điều trị ngộ độc cấp 200,000 15. 57 Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp 650,000 16. 61 Lọc máu liên tục (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế HEMOSOL) 1,800,000 17. 62 Lọc tách huyết tương (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh) 1,200,000 Y học dân tộc - Phục hồi chức năng 18. 69 Tập do cứng khớp 12,000 19. 70 Tập do liệt ngoại biên 10,000 20. 74 Tập với xe đạp tập 5,000 21. 75 Tập với hệ thống ròng rọc 5,000 22. 77 Vật lý trị liệu hô hấp 10,000 23. 78 Vật lý trị liệu chỉnh hình 10,000 24. 83 Xoa bóp bằng máy 10,000 25. 84 Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút) 30,000 26. 85 Xoa bóp toàn thân (60 phút) 50,000 27. 86 Xông hơi 10,000 28. 87 Giác hơi 10,000 CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA NGOẠI KHOA 29. 104 Cố định gãy xương sườn 35,000 30. 109 Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm (chưa bao gồm thuốc) 120,000 31. 110 Phẫu thuật nang bao hoạt dịch (chưa bao gồm thuốc) 120,000 32. 196 Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) 3,000,000 33. 214 Tạo hình khí-phế quản 9,400,000 NGOẠI, SẢN PHỤ KHOA PHẪU THUẬT LOẠI ĐẶC BIỆT 34. 554 Cắt u trung thất chèn ép vào các mạch máu lớn 2,500,000 PHẪU THUẬT LOẠI 1 35. 615 Cắt u màng tim hoặc u nang trong lồng ngực 1,800,000 36. 617 Cắt tuyến ức 1,800,000 37. 618 Cắt u trung thất không xâm lấn mạch máu lớn 1,800,000 PHẪU THUẬT LOẠI 2 38. 664 Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành 1,000,000 PHẪU THUẬT LOẠI 3 39. 680 Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn 640,000 40. 681 Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan 800,000 41. 686 Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán 800,000 THỦ THUẬT LOẠI 2 42. 710 Dẫn lưu bàng quang bằng chọc Troca 450,000 HỒI SỨC CẤP CỨU THỦ THUẬT LOẠI 1 43. 791 Cấp cứu người bệnh mới vào viện ngạt thở có kết quả 700,000 44. 792 Đặt nội khí quản khó: co thắt khí quản đe doạ ngạt thở 200,000 45. 793 Hạ huyết áp chỉ huy 90,000 46. 794 Hạ thân nhiệt chỉ huy 700,000 47. 795 Rửa màng tim, chọc dò màng tim 700,000 THỦ THUẬT LOẠI 2 48. 798 Nội soi phế quản người bệnh thở máy bằng ống soi mềm 450,000 49. 799 Chọc rửa ổ bụng chẩn đoán 290,000 50. 800 Đặt catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm 150,000 51. 801 Mở màng giáp nhẫn cấp cứu 450,000 52. 804 Đặt catheter động mạch 450,000 THỦ THUẬT LOẠI 3 53. 805 Thổi ngạt 200,000 54. 806 Tiêm ngoài màng cứng 200,000 55. 807 Tiêm cạnh cột sống 200,000 56. 808 Tiêm khớp 200,000 57. 809 Bóp bóng Ambu qua mặt nạ 200,000 58. 810 Phong bế đám rối thần kinh: cánh tay, đùi, khủyu tay để giảm đau 200,000 THỦ THUẬT LOẠI 1 59. 823 Soi trung thất 700,000 XÉT NGHIỆM THỦ THUẬT LOẠI 3 60. 972 Cắt u nang phổi hoặc u nang phế quản 1,800,000 PHẪU THUẬT LOẠI 2 61. 979 Phẫu thuật viêm xương tủy xương giai đoạn trung gian rạch, dẫn lưu đơn thuần 1,000,000 62. 982 Dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp 1,000,000 63. 983 Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu ngoài ống tủy 1,000,000 PHẪU THUẬT LOẠI 3 64. 990 Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 3% diện tích cơ thể 800,000 65. 991 Cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể 800,000 66. 995 Mở thông bàng quang 640,000 CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH THỦ THUẬT LOẠI 1 67. 996 Chọc dò tạng làm sinh thiết chẩn đoán tế bào hoặc dẫn lưu qua siêu âm (ngoài các tạng đã có giá cụ thể) 700,000 XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH 68. 998 Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm laser 40,000 69. 1000 Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động) 60,000 70. 1001 Huyết đồ (sử dụng máy đếm laser) 60,000 71. 1007 Máu lắng (bằng máy tự động) 30,000 72. 1017 Thời gian thromboplastin hoạt hoá từng phần (APTT) 35,000 73. 1042 Đếm số lượng CD3-CD4 -CD8 350,000 74. 1043 Phân tích CD (1 loại CD) 120,000 75. 1053 Anti-HCV (ELISA) 95,000 76. 1054 Anti- HIV (ELISA) 88,000 77. 1055 HBsAg (nhanh) 60,000 78. 1056 Anti-HCV (nhanh) 60,000 79. 1057 Anti- HIV (nhanh) 60,000 80. 1058 Anti-HBs (ELISA) 60,000 81. 1071 Tìm ký sinh trùng sốt rét bằng phương pháp PCR 144,000 82. 1077 Định nhóm máu khó hệ ABO 180,000 XÉT NGHIỆM HOÁ SINH 83. 1132 Calci 12,000 84. 1133 Calci ion hoá 25,000 85. 1136 LDH 25,000 86. 1137 Gama GT 18,000 87. 1138 CRP hs 50,000 88. 1148 Khí máu 100,000 89. 1150 T3/FT3/T4/FT4 (1 loại) 60,000 90. 1151 TSH 55,000 XÉT NGHIỆM VI SINH 91. 1185 Vi khuẩn chí 20,000 92. 1188 Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí 1,250,000 93. 1189 Nuôi cấy và định danh vi khuẩn bằng máy định danh Phoenix 250,000 94. 1190 Phản ứng CRP 30,000 95. 1196 Cấy vi khuẩn lao nhanh bằng môi trường MGIT 90,000 XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU 96. 1226 Nước tiểu 10 thông số (máy) 35,000 97. 1228 Opiate (định tính) 40,000 XÉT NGHIỆM PHÂN 98. 1234 Tìm Bilirubin 6,000 99. 1235 Xác định Canxi 6,000 100. 1236 Xác định Phospho 6,000 101. 1237 Xác định các men: Amilase, Trypsin, Mucinase 9,000 102. 1239 Xét nghiệm cặn dư phân 36,000 XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ 103. 1241 Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật 80,000 CHỤP X QUANG VÙNG NGỰC 104. 1330 Chụp khí quản 30,000 105. 1331 Phổi đỉnh ưỡn (Apicolordotic) 25,000 PHỤ LỤC 2 106. 41 Phẫu thuật cắt 1 phân thùy phổi, cắt phổi không điển hình do bệnh lý 2,340,000 107. 42 Phẫu thuật điều trị máu đông màng phổi 3,060,000 108. 43 Phẫu thuật khâu vết thương nhu mô phổi 3,060,000 109. 44 Phẫu thuật cắt một bên phổi bệnh lý 3,500,000 110. 46 Phẫu thuật cắt xương sườn do viêm xương 1,500,000 111. 47 Phẫu thuật dẫn lưu tối thiểu khoang màng phổi 1,500,000 112. 48 Mở lồng ngực thăm dò sinh thiết (chưa bao gồm sinh thiết) 1,400,000 113. 49 Phẫu thuật nội soi xử trí trong tràn máu, tràn khí màng phổi (chưa bao gồm clip cầm máu) 2,700,000 114. 50 Phẫu thuật nội soi điều trị máu đông màng phổi (chưa bao gồm clip cầm máu) 2,700,000 115. 51 Phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy phổi (chưa bao gồm clip cầm máu) 2,340,000 116. 52 Theo dõi huyết áp động mạch xâm lấn tại giường liên tục 8h (chưa bao gồm catheter đo huyết áp động mạch) 537,000 117. 53 Theo dõi huyết áp động mạch không xâm lấn tại giường liên tục 8h 54,000 118. 60 Siêu âm Doppler màu tim; mạch máu 150,000 119. Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âm 431,000 120. 61 Cố định tạm thời bệnh nhân gãy xương 19,000 121. 62 Chọc hút áp xe thành bụng 282,000 122. 63 Đặt ống thông hậu môn 18,000 123. 65 Chọc dò khớp gối 235,000 124. 79 Test nhanh kháng thể kháng lao (anti TB) 48,000 125. 85 Phẫu thuật nội soi cắt đốt hạch giao cảm ngực 2,041,000 126. 87 Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất <5cm 2,300,000 127. 88 Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất >5cm 2,300,000 II Giá dịch vụ tiêm trong khám chữa bệnh ngoại trú (không thanh toán BHYT): 128. 132 Tiêm bắp 10,000 129. 133 Tiêm tĩnh mạch 18,000 130. 134 Truyền dịch kim bướm 26,000 131. 135 Truyền dịch kim luồn 32,000 132. 1349 KHUNG GIÁ THU VẬN CHUYỂN CẤP CỨU a Khoảng cách quãng đường £ 20 km 133. - Cấp cứu tại chỗ để lại nhà không chuyển viện 80,000 134. - Cấp cứu tại chỗ và vận chuyển bệnh nhân đến bệnh viện 120,000 b Khoảng cách quãng đường từ: 20 km < lượt vận chuyển < 30km 135. - Cấp cứu tại chỗ để lại nhà không chuyển viện 160,000 136. - Cấp cứu tại chỗ và vận chuyển bệnh nhân đến bệnh viện 200,000 c Khoảng cách quãng đường từ: 30 km < lượt vận chuyển < 40km 137. - Cấp cứu tại chỗ để lại nhà không chuyển viện 260,000 138. - Cấp cứu tại chỗ và vận chuyển bệnh nhân đến bệnh viện 300,000 d Khoảng cách quãng đường từ: 40 km < lượt vận chuyển < 50km 139. - Cấp cứu tại chỗ để lại nhà không chuyển viện 360,000 140. - Cấp cứu tại chỗ và vận chuyển bệnh nhân đến bệnh viện 400,000 e Khoảng cách quãng đường từ 50km trở lên 141. - Cấp cứu tại chỗ để lại nhà không chuyển viện 460,000 142. - Cấp cứu tại chỗ và vận chuyển bệnh nhân đến bệnh viện 500,000