Những từ chỉ nghề nghiệp có tiếng nhà

Nghề nghiệp là chủ đề giao tiếp vô cùng thông dụng trong đời sống hằng ngày. Để cuộc đối thoại được tự nhiên và trôi chảy thì bạn cần biết kha khá từ vựng về nghề nghiệp đó nha.

Trong bài ngày hôm nay hãy cùng học 200 từ vựng về nghề nghiệp trong tiếng Anh về đủ mọi ngành nghề. Kèm theo đó là các câu giao tiếp thông dụng xoay quanh chủ đề này. 

1. Từ vựng về nghề nghiệp trong tiếng Anh

1.1. Từ vựng về nghề nghiệp trong tiếng Anh về kinh doanh.

  1. businessman /ˈbɪznəsmən/ doanh nhân 
  2. salesperson /ˈseɪlzpɜːrsn/ người bán hàng 
  3. secretary /ˈsekrəteri/ thư ký 
  4. assistant /əˈsɪstənt/ trợ lý 
  5. cashier /kæˈʃɪr/ thu ngân 
  6. banker /ˈbæŋkər/ nhân viên ngân hàng 
  7. accountant /əˈkaʊntənt/ kế toán 
  8. auditor /ˈɔːdɪtər/ kiểm toán 
  9. consultant /kənˈsʌltənt/ nhà tư vấn 
  10. economist /ɪˈkɑːnəmɪst/ nhà kinh tế học
  11. mailman /ˈmeɪlmæn/ người đưa thư 
  12. delivery man /dɪˈlɪvərimən/ người giao hàng

Những từ chỉ nghề nghiệp có tiếng nhà

1.2. Từ vựng về nghề nghiệp trong tiếng Anh về thời trang.

  1. tailor /ˈteɪlər/ thợ may 
  2. model /ˈmɑːdl// người mẫu 
  3. fashion designer /ˈfæʃn dɪzaɪnər/ thiết kế thời trang 
  4. stylist /ˈstaɪlɪst/ nhà tạo mẫu 
  5. hairdresser /ˈherdresər/ thợ làm tóc 
  6. barber /ˈbɑːrbər/ thợ cắt tóc nam 
  7. hairstylist /ˈherstaɪlɪst/ nhà tạo mẫu tóc 
  8. makeup artist /ˈmeɪk ʌp ˈɑːrtɪst/ thợ trang điểm 
  9. manicurist /ˈmænɪkjʊrɪst/ thợ làm móng 
  10. tattooist /tæˈtuːɪst/ thợ xăm hình

Những từ chỉ nghề nghiệp có tiếng nhà

Xem thêm: 

=> TOP 1000+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ

=> 3 CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG TIẾNG ANH GIAO TIẾP CƠ BẢN CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU

1.3. Từ vựng về nghề nghiệp trong tiếng Anh về nghệ thuật.

  1. painter /ˈpeɪntər/ họa sĩ 
  2. photographer /fəˈtɑːɡrəfər/ nhiếp ảnh gia 
  3. sculptor /ˈskʌlptər/ nhà điêu khắc 
  4. writer /'raitə/ nhà văn 
  5. author /ˈɔːθər/ nhà văn 
  6. poet /ˈpəʊət/ nhà thơ 
  7. actor /ˈæktər/ nam diễn viên 
  8. actress /ˈæktrəs/ nữ diễn viên 
  9. director /dəˈrektər/ đạo diễn 
  10. cameraman /ˈkæmrəmæn/ quay phim


Những từ chỉ nghề nghiệp có tiếng nhà

1.4. Từ vựng về nghề nghiệp trong tiếng Anh về ngành kỹ thuật.

  1. architect /ˈɑːrkɪtekt/ kiến trúc sư 
  2. builder /ˈbɪldər/ thợ xây 
  3. engineer /ˌendʒɪˈnɪr/ kỹ sư 
  4. mechanic /məˈkænɪk/ thợ cơ khí 
  5. technician /tekˈnɪʃn̩/ kỹ thuật viên 
  6. electrician /ɪˌlekˈtrɪʃn/ thợ điện. 
  7. plumber /ˈplʌmər/  thợ sửa ống nước 

40 carpenter /ˈkɑːrpəntər/ thợ mộc 

  1. welder /ˈweldər/ thợ hàn 
  2. factory worker /ˈfæktəri ˈwɝːkər/ Công nhân nhà máy
  3. graphic designer /ˈɡræfɪk dɪˈzaɪnər/ thiết kế đồ họa 
  4. programmer /ˈprəʊɡræmər/ lập trình viên


Những từ chỉ nghề nghiệp có tiếng nhà

Xem thêm:

=> 100+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH GIAO TIẾP CHO NGƯỜI ĐI LÀM THÔNG DỤNG

=> 1000 từ vựng thông dụng nhất

1.5. Từ vựng về nghề nghiệp trong tiếng Anh về ngành khoa học.

  1. scientist /ˈsaɪəntɪst/ nhà khoa học 
  2. mathematician /ˌmæθəməˈtɪʃn/ meo nhà toán học 
  3. physicist /ˈfɪzɪsɪst/ nhà vật lý học 
  4. chemist /ˈkemɪst/ nhà hóa học 
  5. geologist /dʒiˈɑːlədʒɪst/ nhà địa chất học 
  6. linguist /ˈlɪŋɡwɪst/ nhà ngôn ngữ học 
  7. historian /hɪˈstɔːriən/ nhà sử học 
  8. archaeologists /ˌɑːrkiˈɑːlədʒɪst/ nhà khảo cổ học 
  9. astronomer /əˈstrɑːnəmər/ nhà thiên văn học 
  10. astronaut /ˈæstrənɔːt/ nhà du hành vũ trụ

90 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG NÓI VỀ NGHỀ NGHIỆP - Học tiếng Anh Online (Trực tuyến)

1.6. Từ vựng về nghề nghiệp trong tiếng Anh về ngành âm nhạc.

  1. singer /ˈsɪŋər/ ca sĩ
  2. dancer /ˈdænsər/ vũ công
  3. musician /mjuˈzɪʃn/ nhạc sĩ
  4. composer /kəmˈpəʊzər/ nhà soạn nhạc
  5. guitarist /ɡɪˈtɑːrɪst/ nghệ sĩ ghi-ta
  6. drummer /ˈdrʌmər/ nghệ sĩ trống
  7. pianist /ˈpiːənɪst/ nghệ sĩ dương cầm
  8. violinist /ˌvaɪəˈlɪnɪst/ nghệ sĩ vi-o-lông
  9. flutist /ˈfluːtɪst/ nghệ sĩ sáo
  10. conductor /kənˈdʌktər/ nhạc trưởng 


Những từ chỉ nghề nghiệp có tiếng nhà

1.7. Từ vựng về nghề nghiệp trong tiếng Anh về ngành thực phẩm.

  1. cook /kʊk/ đầu bếp
  2. chef /ʃef/ bếp trưởng
  3. baker /ˈbeɪkər/ thợ làm bánh
  4. farmer ang /ˈfɑːrmər/ nông dân
  5. fisherman /ˈfɪʃərmən/ ngư dân
  6. butcher /ˈbʊtʃər/ người bán thịt
  7. fishmonger /ˈfɪʃmɑːŋɡər/ người bán cá
  8. bartender /ˈbɑːrtendər/ người pha chế
  9. waiter /ˈweɪtər/ bồi bàn nam
  10. waitress /ˈweɪtrəs/ bồi bàn nữ
  11. janitor /ˈdʒænɪtər/ người quét dọn


Những từ chỉ nghề nghiệp có tiếng nhà

Xem thêm:

=> TÀI LIỆU ÔN LUYỆN TỪ VỰNG TIẾNG ANH THƯƠNG MẠI MIỄN PHÍ

=> TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ

1.8. Từ vựng về nghề nghiệp trong tiếng Anh về ngành luật pháp.

  1. police officer /pəˈliːs ɑːfɪsər/ cảnh sát 
  2. firefighter /ˈfaɪərfaɪtər/ lính cứu hỏa 
  3. detective /dɪˈtektɪv/ thám tử 
  4. lawyer /ˈlɔɪər/ luật sư 
  5. attorney /əˈtɜːrni/ luật SƯ 
  6. judge /dʒʌdʒ/ thẩm phán 
  7. prosecutor /ˈprɑːsɪkjuːtər/ công tố viên 
  8. politician /ˌpɑːləˈtɪʃn/ chính trị gia 
  9. soldier /ˈsəʊldʒər/ quân nhân 
  10. security guard /sɪˈkjʊrəti ɡɑːrd/ bảo vệ

Những từ chỉ nghề nghiệp có tiếng nhà

1.9. Từ vựng về nghề nghiệp trong tiếng Anh về ngành giáo dục.

  1. lecturer /ˈlektʃərər/ giảng viên
  2. professor /prəˈfesər/ giáo sư
  3. teacher /ˈtiːtʃər/ giáo viên
  4. tutor /ˈtuːtər/ gia sư 
  5. librarian /laɪˈbreriən/ thủ thư 
  6. translator /trænzˈleɪtər/ phiên dịch viên 
  7. coach /kəʊtʃ// huấn luyện viên

1.10. Từ vựng về nghề nghiệp trong tiếng Anh về ngành du lịch.

  1. tour guide /tʊr ɡaɪd/ hướng dẫn viên du lịch
  2. travel agent /ˈtrævl eɪdʒənt/ đại lý du lịch 
  3. receptionist /rɪˈsepʃənɪst/ nhân viên lễ tân 
  4. housekeeper /ˈhaʊskiːpər/ nhân viên dọn phòng
  5. lobby boy /ˈlɑːbi bɔɪ/ người xách hành lý
  6. bellman /ˈbel mæn/ nhân viên trực cửa 
  7. driver /ˈdraɪvər/ người lái xe
  8. carrier /ˈkæriər/ người chuyển hàng

2. Câu giao tiếp về nghề nghiệp trong tiếng Anh

  1. What do you do for a living? 

= What do you do?

= What kind of work do you do?

= Where do you work?

Bạn làm nghề gì? 

= I'm working as a …... 

= I work at …..

= I work as ……

Tôi đang làm …...

  1. What do you like the most about your job?

Bạn thích điều gì nhất ở công việc của mình?

  1. How did you get your current job position?

Làm thế nào mà bạn có công việc hiện tại?

Bạn đi làm bằng cách nào? 

  1. When do you get off work? 

Mấy giờ thì bạn tan làm? 

  1. What do you do when you’re not working? 

Khi không phải làm việc thì bạn làm gì?

  1. How much do they pay you per hour? 

Họ trả bạn bao nhiêu tiền 1 giờ?

  1. They pay me $10 per hour. 

Họ trả cho tôi 10 đô/giờ.

  1. How long have you been working here? 

Bạn làm việc ở đây bao lâu rồi?

Langmaster - Cách hỏi nghề nghiệp và sở thích cực chuẩn Tây [Học tiếng Anh giao tiếp cơ bản #3]

3. Các mẫu câu tiếng Anh giao tiếp thông dụng nơi làm việc

  1. What attracted you to our company? 

Điều gì đã thu hút bạn đến với công ty của chúng tôi?

→ I like the working environment here. 

Môi trường làm việc ở đây làm tôi thấy thích thú.

Tôi có thể giúp gì cho bạn?

→ Please check this file for me. 

Kiểm tra các tài liệu này giúp tôi với.

  1. What was your previous job? 

Công việc trước đây của bạn là gì?

- I used to work as a hat maker.

Tôi đã từng làm các sản phẩm về mũ.

  1. What time will the meeting start? 

Mấy giờ cuộc họp sẽ bắt đầu?

- The meeting starts at 2.45 PM. 

Cuộc họp sẽ bắt đầu vào 2h45 chiều.

  1. Who's in charge of the meeting? 

Ai phụ trách cuộc họp này?

- My leader is incharge of the meeting. 

Trưởng nhóm của tôi sẽ điều hành cuộc họp.

Bạn có ý tưởng gì không?

- I think we can consider Emily’s option. 

Tôi nghĩ chúng ta có thể cân nhắc phương án của Emily.

Hôm nay bạn đi làm thế nào?

- It's good as usual. 

Vẫn ổn như mọi ngày.

  1. It's a pleasure to meet you. 

Rất vinh hạnh được gặp bạn.

  1. You're new here, aren't you? 

Bạn là người mới ở đây, đúng không?

  1. I just started this week. 

Tôi mới bắt đầu tuần này.

  1. How long have you been doing this job? 

Tính đến giờ bạn đã làm công việc này bao lâu rồi?

→ I have been doing this job for five years. 

Tôi đã làm công việc này được năm năm rồi.

  1. How do you like working here? 

Bạn thích làm việc ở đây ra sao?

  1. Don't we work in the same building? 

Chúng ta làm việc trong cùng tòa nhà phải không nhỉ?

  1. I'm so excited to get to know everyone. 

Tôi rất muốn được biết và làm quen với mọi người ở đây.

  1. Let me brief you on our company. 

Hãy để tôi giới thiệu cho bạn về công ty của chúng ta.

  1. Let me tell you your main duty. 

Hãy để tôi giới thiệu về công việc chính của bạn nhé.

  1. I've just joined as a content developer. 

Tôi vừa mới vào làm như một nhà phát triển nội dung.

  1. Do you want to have lunch with me? 

Bạn có muốn ăn trưa cùng tôi không?

→ Yes, I'd love to. 

Có, tôi rất muốn thế.

Mấy giờ thì chúng ta sẽ ăn trưa?

→ Twelve thirty. 12h30 nhé.

  1. How was your first day at work? 

Ngày đầu đi làm thế nào hả bạn?

  1. Do you want to have a drink after work with us? 

Bạn muốn đi uống gì đó sau giờ làm với bọn tôi không?

  1. I had a great day at work. 

Tôi đã có 1 ngày làm việc tuyệt lắm.

  1. I'm glad that everyone was nice to me. 

Tôi rất vui vì mọi người đều dễ gần.

  1. I'm cleaning up my desk before going home. 

Tôi đang dọn dẹp bàn làm việc trước khi về nhà.

  1. It'll take me a few days to get used to all the work. 

Có lẽ sẽ mất vài ngày để tôi quen với tất cả các việc.

Những từ chỉ nghề nghiệp có tiếng nhà

Trên đây là tổng hợp 150 từ vựng về nghề nghiệp và các câu giao tiếp thông dụng nhất mà bạn có thể dùng tại nơi công sở. Dù đang làm việc ở bất kì lĩnh vực nào thì bạn cũng nên biết các câu này nhé.

Chúc bạn học tiếng Anh vui vẻ và hiệu quả hơn mỗi ngày cùng Langmaster!

Tags: #từ vựng #từ vựng tiếng anh theo chủ đề

Những từ chỉ nghề nghiệp có tiếng nhà

Những từ chỉ nghề nghiệp có tiếng nhà

Những từ chỉ nghề nghiệp có tiếng nhà

Những từ chỉ nghề nghiệp có tiếng nhà

Những từ chỉ nghề nghiệp có tiếng nhà