Mỗi ngôn ngữ đều có vẻ đẹp riêng. Đặc biệt là với tiếng Anh – loại ngôn ngữ có lịch sử lâu đời. Trong số 750.000 từ tiếng Anh (thậm chí là hơn), đâu là những từ đẹp đẽ nhất, dành cho người tuyệt vời của bạn? Cùng elight khám phá những từ tiếng Anh tuyệt đẹp đó nhé!
Khoá học trực tuyến ELIGHT ONLINE được xây dựng dựa trên lộ trình dành cho người mất gốc. Bạn có thể học mọi lúc mọi nơi hơn 200 bài học, cung cấp kiến thức toàn diện, dễ dàng tiếp thu với phương pháp Gamification.
☀ Các bạn mất gốc Tiếng Anh hoặc mới bắt đầu học Tiếng Anh nhưng chưa có lộ trình phù hợp.
☀ Các bạn có quỹ thời gian eo hẹp nhưng vẫn mong muốn giỏi Tiếng Anh.
☀ Các bạn muốn tiết kiệm chi phí học Tiếng Anh nhưng vẫn đạt hiệu quả cao
1 – BUMBLEBEE
Ý nghĩa: một con ong lớn, phủ đầy lông bay với một tiếng vo ve lớn
Đẹp vì: một cái tên đáng yêu dành cho một loại côn trùng đáng yêu. Tượng thanh, có nghĩa là nghe như nó diễn tả một con ong lùn mập, đầy lông bay lượn một cách vụng về xung quanh, từ bông hoa này tới bông hoa khác.
2 – HEAVEN
Ý nghĩa: thiên đường,nơi cư ngụ của Chúa hoặc, một cách thân thuộc, là sự trải nghiệm của một niềm hạnh phúc thuần khiết
Đẹp vì: nó nghe thật thiên đường. Phát ra với một âm kéo dài khi bạn nói lớn từ này và để cho tiếng vang dội lại êm dịu đưa bạn tới thẳng tới một mảnh thiên đường riêng của bạn.
ĐỌC THÊM: Những caption tiếng Anh hay nhất cho Facebook
3 – ALTHOUGH
Ý nghĩa: mặc dù thực tế như vậy; tuy nhiên; nhưng
Đẹp vì: nó diễn tả sự xung đột của một vài kiểu cách với nhiều thế cân bằng. Cố gắng kéo dài từ khi bạn nói để tăng tính hiệu quả, hoặc đơn chỉ sử dụng nó như một sự lấp đầy khi bạn cân nhắc việc hồi đáp một tuyên bố mà bạn muốn thách thức
4 – WONDER
Ý nghĩa: một cảm giác kinh ngạc, gây ra bởi thứ gì đó đẹp, hay, như là một động từ, cảm giác tò mò
Đẹp vì: âm thanh có một sự tương đồng hoàn hảo với ý nghĩa. Dễ dàng phát âm, kết thúc theo một cách nhẹ nhàng, rộng mở (không có âm nặng ở đây), cho bạn không gian để khiến tâm trí bạn lang thang (hoặc băn khoăn!)
5 – DISCOMBOBULATE
Ý nghĩa: làm mất bình tĩnh hay gây bối rối (cho ai đó)
Đẹp vì: các vị thánh từ vựng rõ ràng chỉ cần lấy một vài chữ cái ra khỏi chiếc mũ. Vì vậy một cách ngẫu nhiên nó đẹp. Đồng thời tạo ra một phép đảo chữ tuyệt vời: đảo các chữ cái và bạn có những cái tên nhóm như ‘Abducted Mod Silo’ và ‘Basic Doubt Model’; những ngôi sao đang chờ được khám phá, bạn sẽ không nói ư?
6 – BELLY BUTTON
Ý nghĩa: rốn của một người
Đẹp vì: đây là kết nối đầu tiên của một sinh linh với thế giới này. Qua người mẹ của họ, đứa trẻ lớn lên. Còn điều gì tuyệt vời hơn sự phát triển của một đứa trẻ?
7 – FLUFFY
Ý nghĩa: phủ đầy lông; từ đồng nghĩa có furry, shaggy, downy
Đẹp vì: âm f mang đến cho từ này sự nhẹ nhàng, mô tả tính từ một cách hoàn hảo. Thêm vào đó, nó được sử dụng để diễn tả những thứ đáng yêu nhất trong cuộc sống: chó, mèo con, những đám mây và những chiếc gối
8 – SILKY
Ý nghĩa: thuộc về hoặc giống như lụa; nhẹ, tinh tế, bóng sáng
Đẹp vì: một từ khác diễn tả sự thoải mái. Âm ‘s’ ở đầu biểu thị chất liệu bỏng sáng, mượt mà của lụa
ĐỌC THÊM: Những từ tiếng lóng thú vị trong tiếng Anh
9 – PHENOMENAL
Ý nghĩa: vượt trội, độc đáo; đặc biệt tốt
Đẹp vì: Phe-nom-e-nal. Đẹp, phải không? Bốn âm tiết chỉ đơn giản lăn qua đầu lưỡi theo một cách nhịp nhàng đầy quyến rũ mà bạn sẽ không bao giờ sử dụng từ remarkable hay exceptional nữa
10 – UNICORN
Ý nghĩa: một loài động vật huyền thoại giống con ngựa với một chiếc sừng ngay chính giữa trán
Đẹp vì: nó ma thuật một cách thuần khiết. Một sở thích tuổi thơ, và đối tượng của giai điệu sáo nền tuyệt đẹp đầy ấn tượng của bộ phim ‘Last Unicorn’ (Hãy tìm trên Youtube!)
11 – FLIP-FLOP
Ý nghĩa: dép tông
Đẹp vì: từ này nhẹ và thảnh thơi đúng như diễn tả về một đôi dép. Nó cũng tượng thanh một cách hoàn hảo: đôi dép phát ra tiếng flip-flop khi bạn tản bộ trên bờ biển với âm thanh từ hai chiếc dép
12 – LULLABY
Ý nghĩa: một bản nhạc êm dịu, nhẹ nhàng được hát lên để đưa đứa trẻ vào giấc ngủ
Đẹp vì: chỉ cần nói ra từ này cũng thấy thư giãn và đem tới cảm giác buồn ngủ, và không chỉ đối với trẻ con thôi đâu…. Zzzz. Hơn nữa, có ai mà không lớn lên với lời ru của mẹ hay bà cơ chứ!
Sách Tiếng Anh Cơ Bản là bộ học liệu độc quyền do Elight xây dựng, cung cấp đầy đủ kiến thức nền tảng tiếng Anh bao gồm Phát Âm, Từ Vựng, Ngữ Pháp và lộ trình ôn luyện bài bản 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc Viết.
Bộ sách này dành cho:
☀ Học viên cần học vững chắc nền tảng tiếng Anh, phù hợp với mọi lứa tuổi.
☀ Học sinh, sinh viên cần tài liệu, lộ trình tỉ mỉ để ôn thi cuối kỳ, các kì thi quốc gia, TOEIC, B1…
☀ Học viên cần khắc phục điểm yếu về nghe nói, từ vựng, phản xạ giao tiếp Tiếng Anh.
Bạn nghĩ danh sách này như thế nào? Đâu là từ tiếng Anh đẹp nhất với bạn? Nó có ý nghĩa như thế nào và tại sao nó lại đặc biệt đến vây? Hãy chia sẻ cho elight biết nhé. Chúc các bạn học tốt.
Khối lượng từ vựng là vô cùng lớn và đa dạng, chính vì vậy thật không dễ dàng để có thể chọn lựa ra những từ tiếng Anh đẹp và ý nghĩa. Trong văn phong viết cũng như giao tiếp hàng ngày, chúng ta luôn cố gắng tìm kiếm các từ ngữ ý nghĩa hoặc sử dụng lời hay ý đẹp để diễn đạt ý của bản thân. Thông thường, các từ đẹp trong tiếng Anh sẽ là từ chỉ tình mẫu tử (mother), tình yêu (love), tình bạn (friends), hạnh phúc (happy), hay bất diệt vĩnh cửu (eternity),… Cùng Hack Não Từ Vựng khám phá 50 từ tiếng Anh đẹp và ý nghĩa qua bài viết dưới đây nhé!
50 từ tiếng Anh đẹp và ý nghĩa nhất
British Council (Hội đồng Anh) đã thực hiện một cuộc khảo sát với hơn 7.000 người học ngoại ngữ tại 46 nước đồng thời với hơn 36.000 người qua website để tìm kiếm ra từ tiếng Anh đẹp và ý nghĩa nhất.
“Mother” đã được lựa chọn là từ ngữ đẹp nhất trong tiếng Anh. “Mother” trong tiếng Anh không chỉ đơn thuần mang nghĩa là “mẹ”, “Mother” còn thể hiện ý nghĩa là sự nuôi nấng, sự chăm sóc quan tâm và tình yêu thương của người mẹ.
Những từ tiếng Anh đẹp
Dưới đây là bảng danh sách những từ tiếng Anh đẹp mà bạn không thể bỏ qua:
Số thứ tự | Từ vựng tiếng Anh | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | Mother | /ˈmʌðə/ | người mẹ |
2 | Passion | /ˈpæʃən/ | niềm đam mê |
3 | Smile | /smaɪl/ | nụ cười |
4 | Love | /lʌv/ | tình yêu |
5 | Eternity | /i(ː)ˈtɜːnɪti/ | sự bất tử, sự vĩnh cửu |
6 | Fantastic | /fænˈtæstɪk/ | tuyệt vời, kỳ thú |
7 | Destiny | /ˈdɛstɪni/ | số phận, định mệnh |
8 | Freedom | /ˈfriːdəm/ | sự tự do |
9 | Liberty | /ˈlɪbəti/ | quyền tự do |
10 | Tranquility | /træŋˈkwɪlɪti/ | sự yên tĩnh, sự bình yên, sự thanh bình |
11 | Galaxy | /ˈgæləksi/ | thiên hà |
12 | Enthusiasm | /ɪnˈθjuːzɪæzm/ | hăng hái, nhiệt tình |
13 | Rainbow | /ˈreɪnbəʊ/ | cầu vòng |
14 | Bubble | /ˈbʌbl/ | bong bóng |
15 | Peek-a-boo | /piːk/-/ə/-/buː/ | trốn tìm |
16 | Pumpkin | /ˈpʌmpkɪn/ | bí ngô |
17 | Lollipop | /ˈlɒlɪpɒp/ | kẹo |
18 | Twinkle | /ˈtwɪŋkl/ | lấp lánh |
19 | Grace | /greɪs/ | duyên dáng |
20 | If | /ɪf/ | nếu |
21 | Sophisticated | /səˈfɪstɪkeɪtɪd/ | tinh vi |
22 | Bliss | /blɪs/ | niềm vui sướng, hạnh phúc |
23 | Renaissance | /rəˈneɪsəns/ | sự phục hưng |
24 | Hope | /həʊp/ | hy vọng |
25 | Cosy | /ˈkəʊzi/ | ấm cúng, |
26 | Umbrella | /ʌmˈbrɛlə/ | ô, dù |
27 | Sentiment | /ˈsɛntɪmənt/ | tình cảm |
28 | Aqua | /ˈækwə/ | thủy sản (liên quan tới nước) |
29 | Bumblebee | /ˈbʌmblbiː/ | con ong |
30 | Blue | /bluː/ | màu xanh |
31 | Delicacy | /ˈdɛlɪkəsi/ | tinh vi |
32 | Butterfly | /ˈbʌtəflaɪ/ | bươm bướm |
33 | Peace | /piːs/ | sự hòa bình |
34 | Moment | /ˈməʊmənt/ | thời điểm |
35 | Paradox | /ˈpærədɒks/ | nghịch lý |
36 | Hilarious | /hɪˈleərɪəs/ | vui nhộn, hài hước |
37 | Cosmopolitan | /ˌkɒzməʊˈpɒlɪtən/ | vũ trụ |
38 | Gorgeous | /ˈgɔːʤəs/ | huy hoàng, lộng lẫy |
39 | Cherish | /ˈʧɛrɪʃ/ | yêu thương |
40 | Sunflower | /ˈsʌnˌflaʊə/ | hoa hướng dương |
41 | Extravaganza | /ɛksˌtrævəˈgænzə/ | cảnh xa hoa, phung phí |
42 | Serendipity | /ˌsɛrɛnˈdɪpəti/ | sự tình cờ, may mắn |
43 | Sunshine | /ˈsʌnʃaɪn/ | ánh mặt trời |
44 | Cute | /kjuːt/ | dễ thương |
45 | Kangaroo | /ˌkæŋgəˈruː/ | chuột túi |
46 | Giggle | /ˈgɪgl/ | cười khúc khích |
47 | Lullaby | /ˈlʌləbaɪ/ | bài hát vu |
48 | Blossom | /ˈblɒsəm/ | hoa, sự hứa hẹn, sự triển vọng |
49 | Sweetheart | /ˈswiːthɑːt/ | người yêu |
50 | Banana | /bəˈnɑːnə/ | chuối |
51 | Heaven | /ˈhɛvn/ | thiên đường |
52 | Although | /ɔːlˈðəʊ/ | mặc dù |
53 | Wonderful | /ˈwʌndəfʊl/ | điều kỳ diệu, ngạc nhiên |
54 | Discombobulate | gây bối rối (cho ai đó) | |
55 | Belly Button | /ˈbɛli/ /ˈbʌtn/ | rốn của một người (1 cái tên thú vị, 1 vết sẹo không thể thiếu) |
56 | Silky | /ˈsɪlki/ | thuộc về hoặc có thể hiểu giống như lụa: bóng sáng, nhẹ nhàng và tinh tế |
57 | Happy | /ˈhæpi/ | hạnh phúc, vui vẻ |
58 | Phenomenal | /fɪˈnɒmɪnl/ | độc đáo, đặc biệt tốt, hoặc vượt trội hơn hẳn |
59 | Angel | /ˈeɪnʤəl/ | thiên thần, thiên sứ |
60 | Glitter | /ˈglɪtə/ | lấp lánh, long lanh |
Các từ đẹp trong tiếng Anh
Những từ “lóng” tiếng Anh cực ngầu và chất phổ biến nhất
Bên cạnh những từ tiếng Anh đẹp và ý nghĩa, thì từ khóa “từ tiếng Anh ngầu và chất” cũng được rất nhiều bạn học ngoại ngữ tìm kiếm để có thể ứng dụng vào trong giao tiếp hàng ngày. Chúng mình đã chọn lọc một số từ tiếng Anh liên quan tới chủ đề này ngay dưới đây, hãy thử xem cách sử dụng và ý nghĩa của từng từ như thế nào nhé.
Số thứ tự | Từ vựng tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt |
1 | Bae | Được sử dụng dành cho bạn thân hoặc người quan trọng đối với bạn. |
2 | Boo | Tương tự giống với Bae. Tuy nhiên, Boo thường được dùng với người yêu hoặc vợ chồng. |
3 | Poppin’ | Sử dụng nhằm nói về các sự kiện mang tính chất xã hội, cộng đồng được tổ chức thành công. Từ này thường sẽ bắt gặp ở các bữa tiệc, câu lạc bộ, hoặc buổi họp mặt. |
4 | Cheers | Nâng cốc chúc mừng.
Cheers còn được hiểu là “Thank you” hoặc “Thanks” như 1 lời cảm ơn. |
5 | Ace | Nói về 1 cá thể xuất chúng, giàu trí tuệ, tỏa sáng và rực rỡ. |
6 | Gutted | Thể hiện rằng bạn không chỉ đau khổ mà còn sụp đổ mất niềm tin hoàn toàn. |
7 | Knackered | Diễn đạt, bày tỏ rõ nét nhất sự kiệt sức và mệt mỏi của bản thân. |
8 | Mate | Được sử dụng khi nói chuyện với người bạn thân, thể hiện sự thân mật. |
Những từ tiếng Anh chất nhất
Xem thêm:
- Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề
Bài viết trên đây đã chia sẻ tới bạn những từ tiếng Anh đẹp và ý nghĩa nhất, cùng với đó là một số từ “lóng” tiếng Anh siêu ngầu và chất ngất. Hi vọng rằng với những kiến thức mà Step Up đã cung cấp trong bài viết sẽ giúp bạn có thể tích lũy thêm cho vốn từ của bản thân thật nhiều từ vựng hữu ích và ứng dụng chúng một cách chính xác nhất. Chúc bạn học tập tốt và sớm thành công!