Nhỏ dung dịch BaCl2 vào dung dịch H2SO4

Hiện tượng khi thêm vài giọt dung dịch H2SO4 vào dung dịch BaCl2 là:

A. Xuất hiện kết tủa hồng

B. Xuất hiện kết tủa trắng

C. Xuất hiện kết tủa xanh lam

D. Xuất hiện kết tủa nâu đỏ

Chọn B

Câu hỏi hot cùng chủ đề

  • Dãy các kim loại đều tác dụng với dung dịch axit clohiđric

    A. Al, Cu, Zn, Fe

    B. Al, Fe, Mg, Ag

    C. Al, Fe, Mg, Cu

    D. Al, Fe, Mg, Zn

  • Dung dịch NaOH phản ứng với tất cả các chất trong dãy:

    A. Fe[OH]3, BaCl2, CuO, HNO3

    B. H2SO4, SO2, CO2, FeCl2

    C. HNO3, HCl, CuSO4, KNO3

    D. Al, MgO, H3PO4, BaCl2

Các dung dịch đều làm quỳ tím chuyển đỏ là

Để an toàn khi pha loãng H2SO4 đặc cần thực hiện theo cách:

Dãy kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là

Để nhận biết dung dịch H2SO4, người ta thường dùng

Dung dịch HCl không tác dụng với chất nào sau đây?

Trong công nghiệp, sản xuất axitsunfuric qua mấy công đoạn

Công thức hóa học của axit sunfuric là:

Khả năng tan của H2SO4 trong nước là

Chất tác dụng được với dung dịch axit HCl là

Nhóm chất tác dụng với nước và với dung dịch HCl là:

Axit clohiđric có công thức hóa học là:

Để phân biệt ba dung dịch HCl, H2SO4, HNO3 , nên dùng

Dãy các oxit nào dưới đây tác dụng được với H2SO4 loãng?

Chất nào có thể dùng để nhận biết axit sunfuric và muối sunfat ?

Cặp chất tác dụng với nhau tạo thành sản phẩm có chất khí:

Cho 0,1mol kim loại kẽm vào dung dịch HCl dư. Khối lượng muối thu được là:

Tiến hành các thí nghiệm sau:

 [1] Cho nước vào ống nghiệm chứa benzen sau đó lắc đều. 

 [2] Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm, lắc đều. Đun cách thủy 6 phút, làm lạnh và thêm vào 2 ml dung dịch NaCl bão hòa.

 [3] Cho vào ống nghiệm 2 ml metyl axetat, sau đó thêm vào dung dịch NaOH dư, đun nóng.

 [4] Cho NaOH dư vào ống nghiệm chứa dung dịch phenylamoni clorua, đun nóng.

 [5] Cho dung dịch etyl amin vào ống nghiệm chứa dung dịch giấm ăn.

 [6] Nhỏ 1 ml C2H5OH vào ống nghiệm chứa nước.      

  Có bao nhiêu thí nghiệm có hiện tượng chất lỏng phân lớp sau khi hoàn thành?

A. 5.  

B. 2.  

C. 3.  

D. 4.

Tiến hành các thí nghiệm sau:

 [1] Cho nước vào ống nghiệm chứa benzen sau đó lắc đều. 

 [2] Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm, lắc đều. Đun cách thủy 6 phút, làm lạnh và thêm vào 2 ml dung dịch NaCl bão hòa.

 [3] Cho vào ống nghiệm 2 ml metyl axetat, sau đó thêm vào dung dịch NaOH dư, đun nóng.

 [4] Cho NaOH dư vào ống nghiệm chứa dung dịch phenylamoni clorua, đun nóng.

 [5] Cho dung dịch etyl amin vào ống nghiệm chứa dung dịch giấm ăn.

 [6] Nhỏ 1 ml C2H5OH vào ống nghiệm chứa nước.      

Có bao nhiêu thí nghiệm có hiện tượng chất lỏng phân lớp sau khi hoàn thành?

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

A. Xuất hiện màu tím hồng của dung dịch KMnO4

C. Mất màu vàng và xuất hiện màu tím hồng

Có hiện tượng gì xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch KMnO4 vào ống nghiệm có chứa dung dịch hỗn hợp  

[FeSO4 + H2SO4 loãng] và lắc nhẹ?

A. Dung dịch từ không màu chuyển sang màu tím hồng

B. Màu tím hồng của dung dịch KMnO4 mất dần và có kết tủa màu nâu đỏ xuất hiện

C. Màu tím hồng của dung dịch KMnO4 mất dần, thu được dung dịch màu vàng

D. Màu tím của dung dịch KMnO4 nhạt dần, có kết tủa màu trắng xanh xuất hiện

A. Dung dịch từ không màu chuyển sang màu tím hồng.

B. Màu tím hồng của dung dịch KMnO4 mất dần và có kết tủa màu nâu đỏ xuất hiện.

C. Màu tím hồng của dung dịch KMnO4 mất dần, thu được dung dịch màu vàng.

D. Màu tím của dung dịch KMnO4 nhạt dần, có kết tủa màu trắng xanh xuất hiện

A. Dung dịch từ không màu chuyển sang màu tím hồng.

B. Màu tím hồng của dung dịch KMnO4 mất dần và có kết tủa màu nâu đỏ xuất hiện.

C. Màu tím hồng của dung dịch KMnO4 mất dần, thu được dung dịch màu vàng.

D. Màu tím của dung dịch KMnO4 nhạt dần, có kết tủa màu trắng xanh xuất hiện

Hiện tượng xảy ra khi cho dung dịch H 2 S O 4  vào dung dịch N a 2 C r O 4  là:

A. Dung dịch chuyển từ màu vàng thành không màu

B. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng

C. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam

D. Dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam

Câu 28: Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch H2SO4. Sau phản ứng có hiện tượng kết tủa:

a. Màu xanh b. Màu đỏ c. Màu vàng d.Màu trắng.

Câu29: Dãy chất nào sau đây gồm toàn oxit bazơ :

a. canxioxit; lưu huỳnhđioxit; sắt(III)oxit. b. kalioxit; magiêoxit; sắt từ oxit.

c. Silicoxit; chì(II)oxit; cacbon oxit. d. kalioxit; natrioxit; nitơoxit.

Câu 30: Cho phương trình phản ứng sau: 2NaOH + X ---> 2Y + H2O. X, Y lần lượt là:

a. H2SO4; Na2SO4 . b. N2O5 ; NaNO3.

c. HCl ; NaCl . d. (A) và (B) đều đúng.

Câu 31: Để loại bỏ khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp ( O2; CO2). Người ta cho hỗn hợpđi qua dung dịch chứa:

a. HCl b. Na2SO4 c. NaCl d. Ca(OH)2 .

Câu 32: Các nguyên tố hóa học dưới đây, nguyên tố nào có oxit, oxit này tác dụng với nước, tạo ra dung dịch có PH > 7 a. Mg b. Cu c. Na d. S

Câu 33: Dung dịch của chất X có PH >7 và khi tác dụng với dung dịch kalisunfat tạo ra chất không tan. Chất X là. a. BaCl2 b. NaOH c. Ba(OH)2 d. H2SO4 .

Câu 34: Để thu được 5,6 tấn vôi sống với hiệu suất đạt 95% thì lượng CaCO3 cần là:

a. 10 tấn b. 9,5 tấn c. 10,526 tấn d. 111,11 tấn .

Câu 35: Nhỏ một giọt quỳ tím vào dung dịch NaOH, dung dịch có màu xanh; nhỏ từ từ dung dịch HCl cho tới dư, vào dung dịch có màu xanh trên thì.

a. Màu xanh vẫn không thay đổi. b. Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn.

c. Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn, rồi chuyển sanh màu đỏ d. Màu xanh đậm thêm dần.

Câu 36. Có hai lọ đựng dung dịch bazơ NaOH và Ca(OH)2. Dùng các chất nào sau đây để phân biệt hai chất trên: a. Na2CO3 b. NaCl c. MgO d. HCl .

Câu 37: Những cặp chất nào sau đây cũng tồn tại trong một dung dịch

a. KCl và NaNO3. b. KOH và HCl c. Na3PO4 và CaCl2 d. HBr và AgNO3.

Câu 38: Có những chất khí sau: CO2; H2; O2; SO2; CO. Khi nào làm đục nước vôi trong .

a. CO2 b. CO2; CO; H2 c. CO2 ; SO2 d. CO2; CO; O2 Câu 39: Hòa tan hoàn toàn 1,44g kim loại hóa trị II bằng 250ml dung dịch H2SO4 0,3M. Để truing hòa lượng axit dư cần dùng 60ml dung dịch NaOH 0,5M. Đó là kim loại gì ?

a. Ca b. Mg c. Zn d. Ba.

Câu 40.Phản ứng nào sau đây xảy ra trong quá trình sản xuất lưu huỳnh đioxit trong công nghiệp?

a/ S + O2 --->SO2 b/CaO + H2O --> Ca(OH)2

c/ 4FeS2 + 11O2 ---> 4Fe2O3 + 8SO2 d/ cả a và c

Câu 41.Dãy oxit nào tác dụng được với nước?

a/K2O; CuO; P2O5; SO2 b/ K2O; Na2O; MgO; Fe2O3

c/K2O; BaO; N2O5; CO2 d/; SO2; MgO; Fe2O3; Na2O

Câu 42:. CaO phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

a/NaOH; CaO; H2O b/ CaO; K2SO4; Ca(OH)2